Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Cập nhật một số nội dung pháp luật liên quan đến cho vay, bảo đảm tiền vay, bảo lãnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.35 KB, 15 trang )

CẬP NHẬT MỘT SỐNỘI DUNG
PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN
CHO VAY, BĐTV, BẢO LÃNH

1


MỘT SỐNỘI DUNG CẦN TRAO ĐỔI THỐNG NHẤT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Cho vay ngoài địa bàn và địa phận giáp danh?
Cho vay thế chấp nhà không vì mục đích SXKD?
Chứng từ, tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn vay khi giải
ngân?
Định giá TSBĐ cao hơn giá trị còn lại của TS đó trên sổ sách kế
toán?
NHCT có nhận bảo đảm đối với TS trên đất nếu QSDĐ không được
thế chấp theo quy định của Luật Đất đai?
Ý nghĩa và các trường hợp Công chứng? ĐKGDBĐ?
Có nhận bảo đảm bằng TS của Bên thứ 3?
Phát hành bảo lãnh với ĐK: ngân hàng phải thanh toán ngay khi
nhận được yêu cầu thanh toán mà không cần bất cứ giấy tờ chứng
minh?
2




BO M TIN VAY

Biện pháp bảo đảm tiền vay (Luật Dân sự mới)
Cầmcố/thế
cố/thếchấp
chấptài
tàisản
sảncủa
của
Cầm
KHvay,
vay,bên
bênthứ
thứ3.
3.
KH
Bảolãnh
lãnhcủa
củabên
bênthứ
thứ3.
3.
Bảo
Kýquỹ
quỹcủa
của

KHvay,

vay,bên
bênthứ
thứ3.
3.
KH
3


Nguyªn t¾c thÕ chÊp QSD ®Êt, TS g¾n liÒn
víi ®Êt

Đối với đất được phép thế chấp:
NHCV nhận bảo đảm bằng đất và tài sản gắn
liền với đất. Nếu khi thế chấp chưa có tài sản
trên đất thì có thể nhận bảo đảm riêng QSD
đất, đồng thời yêu cầu bên bảo đảm cam kết
thế chấp tài sản được hình thành trong tương
lai gắn liền với đất (nếu có) cho NHCV.

4


Nguyªn t¾c thÕ chÊp QSD®, TS g¾n liÒn víi ®Êt
Đối với TS gắn liền với đất đủ điều kiện làm bảo đảm nhưng đất không được thế chấp theo
quy định:


NHCV nhận bảo đảm bằng TS gắn liền với đất nếu TS và đất đều thuộc QSH hợp
pháp của bên bảo đảm.




NHCV giữ và quản lý giấy chứng nhận QSD đất nhưng không hạch toán giá trị
ngoại bảng.



Bên BĐ cam kết trong HĐBĐ: i) Thời hạn hoàn thiện giấy tờ về QSDĐ, nếu giấy tờ
đất chưa hợp lệ; ii) Đồng ý để NH xử lý TS gắn liền với đất, đồng thời có nghĩa vụ
phối hợp với NH thực hiện thủ tục chuyển QSDĐ cho bên nhận chuyển nhượng TS
gắn liền với đất…

5


Các loại đất và TS gắn liền với đất NHCV đ
ợc nhận bảo đảm

QSDĐ của TCKT đợc NN giao có thu tiền SD

đất mà tiền sử dụng đất hoặc tiền đã trả cho
việc nhận chuyển không có nguồn gốc từ
NSNN;
QSDĐ của DN liên doanh;
QSDĐ của hộ gia đình, cá nhân;
QSDĐ của ngời VN định c ở nớc ngoài đợc NN

giao đất có thu tiền SD đất hoặc nhận chuyển
nhợng QSDĐ trong KCN, KCNghệ cao, KKT;
6



Các loại đất và TS gắn liền với đất NHCV đ
ợc nhận bảo đảm (tiếp theo)

QSDĐ thuê của:

TCKT, cá nhân, hộ gia đình trớc 1/7/2004, đã trả
tiền thuê đất cả thời gian thuê hoặc đã trả cho
nhiều năm mà thời hạn đã trả còn lại ít nhất 5
năm;
Ngời VN định c ở nớc ngoài, tổ chức, cá nhân nớc
ngoài đầu t tại VN thuê đất thực hiện DAĐT;
TCKT, cá nhân, hộ gia đình, ngời VN định c ở n
ớc ngoài, tổ chức, cá nhân NN thuê lại đất của
TCKT đợc NN cho thuê đất để đầu t XD kết cấu
hạ tầng trong KCN, KCNghệ cao, KKT và trả
tiền cho cả thời gian thuê lại.
7


Các loại TS gắn liền với đất NHCV đợc nhận
bảo đảm

Đối với QSDĐ đợc phép TC theo quy định của PL:

TS gắn liền với đất nêu tại Phn1.
Đối với QSDĐ không đợc TC theo quy định:

TS gắn liền với đất của TCKT VN đợc NN giao

đất không thu tiền SD đất hoặc có thu tiền SD
đất mà tiền SD đất đã trả có nguồn gốc từ NSNN.
TS gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm.
TS gắn liền với đất đợc NN giao cho TCKT
không thu tiền sử dụng đất để xây dựng các công
trình không bằng nguồn vốn từ NSNN;
8


Lu ý CáC LOạI tsbđ Mà nhct KHÔNG Đợc nhận :




Đối với QSD đất:


Không nhận QSD đất mà trên giấy chứng nhận QSD đất ghi
nhận bên bảo đảm cha hoàn thành nghĩa vụ tài chính với
Nhà nớc.



Không đợc nhận QSD đất của TCKT đợc Nhà nớc giao đất
không thu tiền sử dụng đất hoặc có thu tiền sử dụng đất nhng
tiền sử dụng đất đã trả có nguồn gốc từ NSNN.



Không nhận QSD đất thuê trả tiền hàng năm.




Không nhận QSD đất hình thành trong tơng lai.

Đối với nhà ở: Chỉ nhận TC nếu tại thời điểm nhận bảo đảm bên
bảo đảm cha thế chấp tài sản tại bất cứ TCTD nào và không cho
phép bên bảo đảm dùng TSBĐ để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
tại TCTD khác.
9


NH GI tài sản bảo đảm
Đối với quyền sử dụng đất

QSD
đất
không
phải là
đất thuê

Đối với đất
nông nghiệp,
đất của DN
liên doanh:

- Tối đa không vợt giá ghi trong
khung giá của UBND.

Đối với các

loại đất còn
lại:

- Tối đa không quá 70% giá đất
thực tế chuyển nhợng (TH giá đất
chuyển nhợng > khung giá đất của
UBND). Chỉ áp dụng mức tối đa
70% đối với đất nằm ở vị trí, khu
vực dễ chuyển nhợng.

- Tối đa bằng mức giá đất thực tế
chuyển nhợng (TH giá đất chuyển
nhợng < hoặc = khung giá đất)

10


NH GI tài sản bảo đảm

Đối với TSBĐ không
phải là QSDĐ:

Tối đa không vợt giá thực tế mua bán, chuyển
nhợng của TS tơng tự.

Đối với số d TKTG, sổ
TK, giấy tờ có giá:

Là giá trị sẽ đợc CQ quản lý TK, CQ phát hành
giấy tờ có giá, CQ quản lý NSNN thanh toán.

TS cha hình thành:

Đối với TS hình thành
từ vốn vay:

Xác định giá tạm tính nhng không cao hơn giá
mua TS trên HĐ mua bán/ chi phí dự toán .
Khi TS đã đợc hình thành, bên BĐ có QSH đối với
TS: Xác định lại giá trị TS nhng không vợt giá
quyết toán/giá thực hiện.
TS đã hình thành, nhng cha hoàn tất thủ tục
xác định QSH, QSD: Xác định giá trị TS nhng
không cao hơn giá quyết toán đối với TSCĐ, giá
thực hiện đối với TS khác.
11


CễNG CHNG CHNG THC HB
Các TH phải thực hiện công chứng, chứng thực, xác nhận:

HĐTC QSDĐ/ QSDĐ và tài sản gắn liền với đất.
HĐTC nhà ở.
HĐBĐ đối với TSBĐ có từ 2 ngời cùng sở hữu (trừ TSBĐ là
số d TKTG, sổ TK, giấy tờ có giá).
HĐBĐ mà bên bảo đảm trên 65 tuổi hoặc NHCV đánh giá
có khả năng giảm năng lực hành vi (trừ TKTG, sổ TK.. )
Nơi thực hiện công chứng, chứng thực:
Cơ quan công chứng đối với mọi trờng hợp.
UBND cấp có thẩm quyền đối với cá nhân, hộ gia đình VN.
Nơi thực hiện xác nhận HĐBĐ: Ban quản lý KCN, KKT, Khu

công nghệ cao đối với TSBĐ là QSD đất trong KCN, KKT
12


NG Kí GIAO DCH bảo đảm

Việc nhận thế chấp tài sản
Vic nhn cm c mt ti sn bo m
thc hin nhiu ngha v ti nhiu TCTD.
Theo thoả thuận hoặc theo quy định khác
của pháp luật (nếu có).
Văn bản thông báo v/v xử lý TSBĐ mà giao
dịch bảo đảm đã đợc đăng ký.

13


C QUAN NG Kí GIAO DCH bảo đảm
Đối với TSBĐ không phải là QSD đất, công trình XD gắn

liền với đất, nhà ở, tàu biển, tàu bay: TT đăng ký GDBĐ
thuộc Cục đăng ký quốc gia GDBĐ.
Đối với tàu biển: Cơ quan đăng ký tàu biển và thuyền viên

KV
Đối với tàu bay: Cục hàng không dân dụng VN
Đối với đất, công trình XD gắn liền với đất, nhà ở:
VP đăng ký QSDĐ thuộc Sở TN&MT: Bên bảo đảm là

TCKT, tổ chức, cá nhân nớc ngoài

VP đăng ký QSDĐ thuộc Phòng TN&MT huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh: Bên bảo đảm là cá nhân, hộ gia
đình
14


RủI RO LIÊN QUAN NGHIệP Vụ BảO LãNH
Và BIệN PHáP KHắC PHụC

Khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ

Khách hàng không hoàn trả số tiền NH trả thay
Rủi ro quan hệ hợp đồng 3 bên phức tạp

15



×