Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Thi Tỉnh MT cầm tay số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.65 KB, 1 trang )

Đáp án máy tính cầm tay Giáo viên: Phạm Văn Sơn
đề số 4
Bài 31. Tính gần đúng giá trị của biểu thức M = a
4
+ b
4
nếu a
2
+ b = 2 và ab = - 2. M

11,43213
Bài 32. Cho bốn điểm A, B, C, D trên đờng tròn tâm O sao cho AB là đờng kính, OC vuông góc với AB và CE đi
qua trung điểm của OB. Gọi D là trung điểm của OA. Tính gần đúng góc CDE (độ, phút, giây).
góc CDE

88

12 36
Bài 33. Đa thức P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d có giá trị bằng 4, 3, 2, 5 lần lợt tại x = 1, 2, 3, 4. Tính giá trị của a, b, c,
d. a =
2
3
; b = - 4; c =
19
3
; d = 1
Bài 34. Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong một đờng tròn và có các cạnh AB = 5dm, BC = 6dm, CD = 8dm, AD =


7dm. Tính gần đúng bán kính đờng tròn nội tiếp và bán kính đờng tròn ngoại tiếp của tứ giác đó.
r

3,15291dm; R

4,66638dm
Bài 35. Tính giá trị của a
15
nếu dãy số a
n
đợc xác định nh sau:
a
1
= 1, a
2
= 2, a
n + 2
= 3a
n + 1
+ 2a
n
với mọi n nguyên dơng. a
15
= 32826932
Bài 36. Tứ giác ABCD có các cạnh AB = 3dm, BC = 4dm, CD = 6dm, DA = 7dm và góc ABC = 90
0
. Tính gần đúng diện
tích tứ giác và góc BAD (độ, phút, giây).S

20,69694dm

2
; góc BAD

110
0
15 6
Bài 37. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phơng trình:

+ =




+ =


2
2
2
x xy 3
x
2
y xy 3
y
1
1
x 1,47569
y 1,47569







2
2
x 0,51408
y 2,24613






3
3
x 2,24613
y 0,51408





Bài 38. Hình tứ diện ABCD có các cạnh BC = 4dm, CD = 5dm, DB = 6dm, DA = 7dm, cạnh AB vuông góc với
mặt phẳng (BCD). Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình tứ diện đó. S

41,35408dm
2

Bài 39. Cho x > 0, y > 0 và x + y = 4. Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất của của biểu thức: A = (x

3
+ 3)(y
3
+ 3).
min A

117,86156
Bài 40. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của parabol y
2
= 6x và đờng tròn x
2
+ y
2
- 12x - 5 = 0.
A(6,74166; 6,36003); B(6,74166; - 6,36003)
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×