Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Thi Tỉnh MT cầm tay số 8 va 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.14 KB, 1 trang )

Đáp án máy tính cầm tay Giáo viên: Phạm Văn Sơn
đề số 8
(Nếu tính gần đúng lấy 5 chữ số sau dấu phẩy)
Bài 71. Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của phân thức A =
+
+ +
2
2
2x 7x 3
x 6x 15
.
Bài 72. Từ điểm A(- 2; 1) vẽ hai tiếp tuyến với parabol y = x
2
- 2x + 4. Gọi B và C là hai tiếp điểm tơng ứng. Tính giá trị
của a, b, c nếu đờng tròn có phơng trình x
2
+ y
2
+ ax + by + c = 0 là đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 73. Điểm E nằm trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD với AB = 8 dm, BC = 4 dm. Tính gần đúng (độ,
phút, giây) góc AEB nếu diện tích tam giác ADE bằng hai lần diện tích tam giác BCE.
Bài 74. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phơng trình: sin x cos x + 4 (sin x + cos x) = 1.
Bài 75. Giải phơng trình: 3x
4
- 5x
3
- 9x
2
+ 18x - 5 = 0.
Bài 76. Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: f(x) =
+ + +


2 2
x 3x 2 5x x 4
.
Bài 77. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đi qua các điểm A(- 4; 3), B(7; 5), C(- 5; 6), D(3; 8). Tính giá trị của a,
b, c, d và tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị đó.
Bài 78. Tứ giác ABCD có AB = 4dm, BC = 8 dm, CD = 6 dm, DA = 3 dm, góc BAD = 70
0
. M là trung điểm của
AB và N là điểm nằm trên cạnh CD sao cho MN chia tứ giác thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính gần đúng
độ dài MN.
Bài 79. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phơng trình:
3 3
2 2
x y xy 6
x y x y 5

+ =


+ + + =


Bài 80. Hình chóp S.ABCD có đờng cao SA = 7 dm. Đáy ABCD là hình thang với AD // BC, AD = 3 dm, AB =
4 dm, BC = 8 dm, CD = 6 dm. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp đó.
đề số 9
(Nếu tính gần đúng lấy 5 chữ số sau dấu phẩy)

Bài 81. Đa thức P(x) = x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d thoả mãn các điều kiện sau: P(- 2) = 4, P(- 1) = - 2, P(1) = - 11,
P(2) = 6.
a) Tính giá trị của a, b, c, d.
b) Tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó.
Bài 82. Tính gần đúng nghiệm của phơng trình:
2
x 1 3x 1+ + +
= 3.
Bài 83. Phân thức
2
ax bx c
2x d
+ +
+
nhận các giá trị 3, - 4, 5, 7 tại x tơng ứng bằng 1, 2, 3, 4.
Tính giá trị của a, b, c, d.
Bài 84. Tính gần đúng khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm A và B cùng nằm trên đồ thị hàm số y = x
2
- 3x + 2 với
x thuộc đoạn [- 1; 3].
Bài 85. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phơng trình:
2 2
2 2
2x 3y 7

x y 4xy 3

+ =


+ =


Bài 86. Dãy số (a
n
) đợc xác định nh sau: a
1
= 2, a
2
= - 3, a
n + 2
=
1
2
a
n + 1
+ 3a
n
với mọi n nguyên dơng.Tính giá trị
của a
15
và tổng của 15 số hạng đầu của dãy số đó.
Bài 87. Một ngời vay ở ngân hàng số tiền 10.000.000đ với lãi suất 0,5% / tháng với quy ớc 1 tháng trả 500.000đ cả
gốc và lãi. Hỏi sau 12 tháng kể từ ngày ngời ấy vay vốn số tiền còn nợ ở ngân hàng là bao nhiêu đồng và sau mấy
tháng ngời ấy trả hết nợ (tháng cuối trả không quá 500.000đ) .

Bài 88. Cho phơng trình
6
log (47 6 )
x
x m+ =
a) Tính gần đúng nghiệm phơng trình khi m = 0,4287 ( Lấy 4 chữ số thập phân)
b) Tìm m nguyên lớn nhất để phơng trình có nghiệm
Bài 89. Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phơng trình: 4 cos 2x + cos 3x = 1.
Bài 90. Một cửa sổ kích thớc 2,2 ì 1,6 m đợc chắn bằng lới ô vuông 20 ì 20 cm. Lới đợc làm bằng sắt tiết diện
vuông 9 ì 9 mm. Lới sắt đó nặng bao nhiêu kg( lấy 4 chữ số thập phân) nếu khối lợng riêng của sắt là 7,8 kg/dm
3

( bỏ qua khối lợng của sơn và các mối hàn)
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×