Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bài tập toán 10 MENHDE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.8 KB, 8 trang )

Trắc nghiệm khối 10
Đề1:
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
1, Hãy cố gắng học tốt !
2, Số 20 chia hết cho 6.
3, Số 7 là số nguyên tố
4, Số x là số chẵn
A :1 câu ; B : 2 câu ; C: 3 câu ; D: 4 câu.
Câu 2:Cho hai tập hợp A=[2;+), B=(- ; 3), hỡnh v no sau õy biu din tp hp A\ B?
2
)

A:
C:

2
[

3
(

3

B:
D:

2
2[

3
3)


[

Câu 3:Cho hai tập hợp A={ x R/ x2-4x+3=0}; B={x N/ 6 chia hết cho x}
Trong các khẳng định sau: I: A B= B; II: A B; III: CBA ={6}
Khẳng định nào sai:A: I; B:II ; C:III ; D: II và III
Câu 4:Phần gạch sọch trong hình vẽ sau
B
biểu thị tập hợp nào?
A
A: A\ B ; B: A B ; C: A B; D: B\ A
Câu 5:
Cho mệnh đề x [0; +), x +1 >0. Mệnh đề phủ định là:
A: x [0; +), x +1 0; B: x [0; +), x +1 0
C: x (-; 0], x +1 0; D: x (-; 0], x +1 0
Cõu 6: Tp hp A={ x R/(x-1)(x+2)(x3+4x)=0 } cos bao nhiêu phần tử ?
A: 1 phần tử; B: 2 phần tử; C:3 phần tử ; D: 5 phần tử
Câu 7 Biết số gần đúng a=21,451 có sai số tơng đối không quá
đối của a ta đợc:
A: a 0,01 ;
B: a 0,02 ; C: a 0,2 ; D: a 0,1

1
. Ước lợng sai số tuyệt
1000

Câu 8: Cho A={ x R/ x 3} ; B={ x R/ x21}. Tập A B là:
A: [-3;-1] [1;3]; B: (-;-3] [1;+ ); C: (-;-1] [1;+ ); D: [-3;3]
Câu 9:
Cho mệnh đề P(x)= x2- 2x 0 với x R. Mệnh đề nào sau đây đúng
A: P(-2); B: P(4); C: P(1) ; D:P( 5 )

Câu 10: Mệnh đề chứa biến nào sau đây đúng?
1
A: x R, x>0 ; B: x (-;0], x = x ; C: x [0; ;+ ), x 1 0 D: x R, x<
x

Đề 2:


Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A: x R, x2+1 0 ; B: x [0; ;+ ), x 1 x 1 ;
C:Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC= BD;
D:Số 2007 chia hết cho 9
Câu 2: Hình vẽ sau đây(phần không bị gạch) biểu diễn hình học cho tập nào?
4
(

-1
]

A: (-;-1) [4;+ ); B: (-;-1] (4;+ ); C: (-;-1] [4;+ ); D: (-;-1) (4;+ );
Câu 3: Cho tập hợp A={ nN/ n là số ngyên tố và n<9}; B={ nZ/ n là ớc của 6}.
Tập hợp B\ Acó bao nhiêu phần tử ? A:1phần tử ; B:2 phần tử ; C: 6phần tử ; D: 8phần tử
Câu 4:Cho ba tập hợp A=(-1; 2], B=(0;4], C=[2;3]. Xác định tập hợp (A B) C ta đợc
tập: A: (-1;3]; B:[2;4] ; C: (0;2] ; D:(0;3]
Câu 5. Cho hai tập hợp A={ xN/2x2-3x=0}; B={ xZ/ x 1 }; trong các khẳng định sau
đây: (I) A B; (II) CBA={-1;1} ; III, A B=A ; IV A B=B.Có bao nhiêu khẳng định
đúng?: A:1 ; B:2 ; C:3 ; D:4;
Câu 6: Cho mệnh đề P(x): xR , x>-2 x2>4 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A: P(3) ; B( 5 ) ; C: P(1) ; D:P(4).
Câu 7 : Biểu diễn trên trục số tập hợp R\(-3;4] [0;2] là:
A:

C:

-3
]
-3

0

2

0
)

2

[
[

4

B:

4

D:

-3

-3
(


0
[

2
)

0

4

2

4
]

Câu 8: Cho A là tập hợp các tứ giác. B: là tập các hình bình hành; C: là tập các hình chữ
nhật. D: là tập các hình vuông. Trong các khẳng định sau (I) C B A ; (II) C D A
(III): D B A khẳng định nào sai ? .A: (I); B :(II) ; C:(III) ; D:(I) và (III)
Câu 9: Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? (I) R= R+ R ; (II) R+ R-={0}
A:(I) đúng, (II) sai; B:(I) sai, (II) đúng; C:(I) đúng, (II) đúng ;D:(I)sai, (II) sai
Câu 10:Tập hợp A có 3 phần tử. Vậy tập hợp Acó bao nhiêu tập hợp con
A; 2 tập hợp ; B:4 tập hợp ; C: 6 tập hợp ; D: 8 tập hợp

Đề 3:
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?: A: 3+57 ; B: 12 >4 2 3 ; C: tam giác ABC vuông
tại A khi và chỉ khi: AB2+BC2 = AC2 ; D: xR, x2>0.
Câu 2:Tập hợp (-2;3]\ (3;4] là tập hợp:
A : rỗng ; B: {3} ; C: (-2;3] ; D:(3;4]
Câu 3:Số phần tử của tập hợp A={ k2+1/ kZ, k 2} là:

A: 1 phần tử B: 2 phần tử ; C: 3 phần tử ; D:5 phần tử


Câu 5: Phủ định của mệnh đề x R, x2 x2 4 là mệnh đề :
A: x R, x<2 x2 < 4 ; B: x R, x<2 x2 < 4
C: x R, x2<4 x <2; D: x R, x2<4 x < 2
Câu 6: Trong các câu sau:
Câu (I): Bạn có thích học toán không?; Câu (II): Hôm nay trời đẹp quá!
Câu(III) -3<2 2 <1 ; Câu (IV) 2x+1 =3. Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A:1 câu ; B:2 câu; C: 3 câu; D: 4 câu
Câu 7: Cho ba tập hợp A=(-;1] ; B=[-2 ; 2], C=( 0;5).Tập hợp (A B) (A C) là tập hợp
nào? : A:[1;2]; B:[-2;5) ; C:(0;1] ; D:[-2;1]
Câu 8 Cho mệnh đề P(x)= x x với xR. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
2

A: P(0); B: P(1); C: P ( ) ; D:P(2)
Câu 9: Cho các tập hợp: A= {k2/ kZ, k 1}; B={xR/ x3 3x2 +2x=0}.
Tập hợp A\B là: A= ỉ ; B={0;1}; C={2} ; D={0;1;2}
Câu 10: Số phần tử của tập hợp A={ x N*/ x24} là:
A: 1 phần tử B: 2 phần tử ; C: 4 phần tử ; D:5 phần tử
Đề tự luyện
Câu 1: Xét mệnh đề X: 2 là số lẻ, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của X.
A, 2 là số nguyên tố ; B, 2 là số chẵn ; C: 2 là số chính phơng ; D: 2 là số vô tỉ
Câu 2: Mệnh đề nào sai:
A, 2 là số chẵn ; B: 2 là số nguyên tố ; C: 2 là số chính phơng ; D, 2 là ớc của 4.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai:A, Một số chia hết cho 2 và cho 3 thì chia hết cho 6
B,Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C,Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chúng là hai tam giác bằng nhau.
D, Tam giác cân có một góc bằng 600 nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng nhauvà

mỗi góc bằng 600
Câu 4: Xét xem trong các mệnh đề tơngđơng sau đây, mệnh đềnào sai:
a > b

A: x2 +bx +c=0 có nghiệm b24c.; B

b > c

a > c ; ABC vuông tại A B+C =900

C: n2 chẵn n chẵn
Câu 5:Gọi X: hai góc đối đỉnh; Y: hai góc bằng nhau. Phát biểu nào sai:
A: X Y là định lí. : B:X Y. C: Hai góc đối đỉnh la điều kiện đủ để hai góc đó bằng
nhau. D: hai góc đó bằng nhau là điều kiện cần để hai góc đối đỉnh.
Câu 6:Mệnh đề nào sau đây đúng:


A, Hai tam giác bằng nhau là điều kiện dủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B,Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
C, Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai:
A/Hai góc bằng nhau là điều cần để chúng có hai cặp cạnh vuông góc từng đôi một.
B/ Hai góc khác nhau là điều kiện đủ để chúng có hai cặp cạnh không vuông góc với nhau.
C/ Hai góc có hai cặp cạnhvuông góc từng đôi một là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D/ Hai góc có hai cặp cạnh vuông góc từng đôi một là điều kiện cần và đủ để chúng băng
nhau.
Câu 8: Câu nào sau đây sai:
A/ Điều kiện cần và đủ để phơng trình bậc hai ax2 + bx+c=0 vô nghiệm là =b2-4ac<0.
B/Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a , b khác vectơ 0 vuông góc với nhau là a . b =0;

C/ Điều cần và đủ để tam thức bậc hai :f(x)=ax2 + bx +c>0 với mọi x là >0 và a>0;
D/Điều cần và đủ để số nguyên n chia hết cho 5 là số tận cùng của n fảI là số 0 hoặc 5
Câu 9: Mệnh đề nào sau đúng:
A, n N:n2=n .

B, n N:n2 > 0.

C, n N:n2-2=0.

D, n N:n2+1 lẻ.

Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đây sai:
A/ x R:x x+1.
C/ x R:x2+1=3x.

B/ x R:x2>0.
1
x

D/ x R: >x.

Câu 11. Phủ định của mệnh đề" x R:x2+1>0"là:
A/ x R:x2+1<0.

B/ x R:x2+1 0.

C/ x R:x2+1>0.

D/ x R:x2+1=0.


Câu12. . Phủ định của mệnh đề" x N:x2- 4x+3=0" là:


A/ x N:x2- 4x+3 0.

B/ x N:x2 - 4x+3=0.

C/ x N:x2- 4x+3>0.

D/ x N:x2- 4x+3<0.

Câu 14. Câu nào sau đây đúng:
A/ x R:x2=x+1.

B/ x R:x2=x+1.

C/ x Z:x2=x=1.

D/ x N:x2=x+1.

Câu 15.Để chứng minh "n2 số chẵn n số chẵn", một học sinh lập luận:
Giả sử n là số lẻ n=2p+1(p N) n2=4p2+4p+1
n2=2(2p2+2p)+1
n2=2k+1(lẻ).Sai

Vậy n2 số chẵn.
Học sinh đó đã sử dụng phơng pháp chứng minh:
A/Phép chứng minh mệnh đề A B.
B/ Phép chứng minh mệnh đề A B.
C/ Phép chứng minh phản ví dụ.

D/ Phép chứng minh bằng phản chứng.
Câu16.Xét E={x Z/(x2- 1)(x2- 2) 3 x 2 =0}. Tập hợp nào sau đây đúng:
A/ E={- 3 ;- 2 ;- 1;0;1; 2 ; 3 }.

B. E={0;1; 2 ; 3 }.

C/ E={-1;0;1}.

D/ E={-1;1}.

Câu 17. Tập hợp nào sau đây là khác tập hợp :
A/ A={x/x2- x+1=0}.

B/ B={x Z/-x2+3x- 2<0}.

C/ C={x Z/2 x2+x- 3=0}.

D/ D={x Z x 2 + 1 =2}.

Câu 18. Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của tập hợp: E={1;2;3;;8;9}.
A/ A={x Z/x2- 11x+10<0}.

B/ B={x N/x2- 11x+10 0}.

C/ C={x Z/x2(x2- 4)=0}.

D/ D={x Z/x4- 13 x2+36=0}.

Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai:
A/ A B A.


B/A B A B.

C/ A\ B A.

D/ A B A\ B.


C©u 20. MÖnh ®Ò nµo sau ®©y ®óng:
A/ A ∪ B ⊂ A ∩ B.

B/ A\ B ⊂ B.

C/ A\ B = B\ A.

D/ A\ B ∩ B\ A= Ǿ.

C©u 21. XÐt hai tËp hîp: E={x/x ∈ Z vµ x2- 5x+6 ≤0};
F={x/x ∈ Z vµ x2- 7x+12 ≤0}.
Ph¸t biÓu nµo sau ®©y sai:
A/ E ∩ F=: {3}.
B. E\ F={2}.

D/ E ∪ F={2;4}.

C/ F\ E= {4}.

C©u 22. XÐt hai tËp hîp: E={x ∈ Z/- x2+3x- 2>0}
F={x ∈Z/x2- 1<0}.
Ph¸t biÓu nµo sau ®©y sai:

A/ E = F.

B/ E ∩ F= Ǿ.

C/ E\ F= Ǿ.

D/ F\ E={0}.

C©u 23. Cho hai tËp hîp: E={x/x2- 4x+3<0}.
F={x/x2- 6x+8<0}
C©u nµo sau ®©y sai:
A/ E ∩ F=(2;3).

B/ E\ F=(1;2).

C/ E ∪ F=(1;4).

D/ ( E ∪ F)\ (E ∩ F)=(E\ F) ∪ (F\ E).

C©u 24. XÐt hai tËp hîp: N c ={2;4;6;8;10;…}.
N 1 ={1;3;5;7;9;11;…}.

C©u nµo sau ®©y sai:
A/ N c ∩ N1 = Ǿ.

B/ N c ∪ N1 =N\{0}.

C/ N c ={x ∈N/x=BS(2)}
( x= BS(2): x b»ng béi sè cña 2).
C©u 25. C©u nµo sau ®©y sai:


D/ N c \ N1 = N1 \ N c .


A/ (X \ Y) (X Y) = .

B/ (X \ Y) (X Y) = (Y \ X) (X Y).

C/ (X \ Y) (X Y) = (Y \ X) (X Y).
Câu 26. Cho hàm số: y = f(x) =

D/ (X \Y) (X Y) (Y \ X ) = X Y.

1 3 + 2x x 2
( x 2 3x + 2) 4 x 2

.Tập xác định của f là:

A/ D f = [-1;1) (1;2).

B/ D f =[-1;2).

C/ D f = [-1;3] \ {1;2}.

D/ D f = [-1;3] \ (1;2).

Câu27. Cho hai tập hợp X và y mà X Y = . Câu nào sau đây sai?
A/ X \ Y = X.

B/ Y \ X =Y.


C/ X Y (X \ Y) (Y \ X).

D/ (X \ Y) (Y \ X)= .

Câu 28. Xét 6 mệnh đề:
(I) x E F.

(II) x E F.

(IV)x E và F

(III) x E \ F.

(V) x E hoặc F.

(VI) x E và x F.

Mệnh đề tơng đơng nào sai:
A/ (I) (V).

B/ (II) (IV).

C/ (III) (VI).

D/ (I) (VI).

Câu 29. Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4},B = {3;4;5;6}.Tập hợp X có quan hệ (A B) X
B và B. Tập hợp nào không phải là tập hợp X?
A/ {3;4}.


B/ {3;5}.

C/ {3;4;5}.

D/ {3;4;6}.

Câu 30. Để chứng minh"A B = A = A \ B" một học sinh lập luận theo phép chứng
minh bằng phản chứng:
( b1 )Giả sử A A\ B x A và x ( A \ B).
( b2 ) x A và (x A hoặc x B).
( x A và x A )hoặc (x A và x B).

( b3 ) x hoặc x A B = x (sai).
Vậy A B = A= A \ B.


Hái phÐp chøng minh ®ã , nÕu sai th× sai ë bíc nµo?
A/ ( b1 ).

B/ ( b2 ).

C/ ( b3 ).

D/ Kh«ng bíc nµo sai.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×