Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 10 – NĂM HỌC 2008&2009
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Thống kê điểm thi Toán trong kỳ thi Học kỳ I của 400 học sinh người ta thấy có 72 bài đạt điểm 5 . Hỏi tần suất
của giá trị x
i
= 5 đó là :
A. 72 % ; B. 36 % ; C.18 % ; D.10 %
Câu 2 : Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liêu là :
A.Mốt ; B.Số trung bình ; C.Số trung vị ; D.Độ lệch chuẩn
Câu 3 : Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị đo của độ lệch chuẩn là :
A. kg
2
; B.
kg
2
; C. kg ; D. Không có đơn vi (hư số )
Câu 4 : Cho bảng phân phối tần số
Chiều cao
i
x
150 155 160 165 Cộng
Tần số
i
n
2 5 8 5 20
Số trung bình cộng của số liệu thống kê
A.155 B.157 C.159 D.161
Câu 5 : Cho A(3 ; 5) và ∆: 4x +3y + 1 = 0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ là:
A.
25
7
B.
28
5
C.
14
3
D.
11
9
Câu 6 : Đường tròn (C) có tâm I ( 1; – 4) tiếp xúc với đường thẳng 3x – 4y + 2 = 0 thì bán kính R của
đường tròn đó là :
A.R =
5
18
B. R =
5
17
C.R =
5
19
D.R =
21
5
Câu 7 : Elíp có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục nhỏ là 8 có phương trình chính tắc là :
A.
2 2
x y
1
36 16
+ =
B.
2 2
x y
1
36 16
− =
C.
2 2
x y
1
12 8
+ =
D.
2 2
x y
1
16 36
+ =
Câu 8 :Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H) : x
2
– 4y
2
= 4 có phương trình là :
A. x
2
+ y
2
= 4 ; B. x
2
+ y
2
= 5 ; C. x
2
+ y
2
= 1 ; D. x
2
+ y
2
= 3
- 1 -
Ơn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
B.TỰ LUẬN :
Bài 1: Cho phương trình (m+ 1)x
2
– 2mx + 4(m+ 1) = 0 (m là tham số )
Đònh m để phương trình có nghiệm kép . Tính nghiệm kép đó
Bài 2: Giải phương trình và bất phương trình sau :
2
3x 9x 1 x 2− + = −
b)
2
2x - 3x - 5 x -1≤
Bài 3: Giải phương trình và bất phương trình sau :a)
2
x + 3 + x + 3x = 0
; b)
2
x 6 x 5x 9− > − +
Bài 4: Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu : a) cosα =
4
13
và
2
π
<α<0
; b) cotα = –3 và
3
2
π
< α < 2
π
Bài 5 : Chứng minh các biểu thức sau khơng phụ thuộc vào x:
2
2 2 2
1 1
2cot
1 cos 1 cos
cos cos cos
3 3
= + −
+ −
= + + + −
÷ ÷
A g x
x x
B x x x
π π
Bài 6: Cho đường tròn ( C ): x
2
+ y
2
– x – 7y = 0 và đường thẳng (d): 3x + 4y – 3 = 0.
a) Tìm tọa độ giao điểm của ( C ) và (d).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại các giao điểm đó.
c)
Bài 7: Cho elip(E) : 4x
2
+ 9y
2
= 36
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm , các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b) Định m để đường thẳng (d) : y = x + m và (E) có điểm chung .
c)
Bài 8: Cho đ.thẳng (D
m
) : (m-2)x +(m-1)y + 2m – 1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ điểm A(2;3) đến (D
m
) là lớn nhất.
- 2 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Cho bảng phân phối tần số
Chiều cao
i
x
150 155 160 165 Cộng
Tần số
i
n
2 5 8 5 20
Phương sai của số liệu thống kê
A.18,5 B.19,5 C.20,5. D.21,5
Câu 2 : Cho bảng phân phối tần số ghép lớp
Các lớp giá
trị của X
[
)
50;52
[
)
52;54
[
)
54;56
[
)
56;58
[
)
58;60
Cộng
Tần số
i
n
15 20 45 ………… 5 100
Tần suất của lớp
[
)
52;54
là
A.5% B.10% C.15% D.20%
Câu 3 : Điểm trung bình các môn học của bạn A trong học kỳ vừa qua như sau :
Môn Toán Lý Hóa Sinh Sử Địa Văn Anh GDCD TD
Điểm TB 7,9 8,6 7,8 3,4 4,7 7,8 9,3 7.2 7,1 8,1
Độ lệch chuẩn các môn học của bạn A là : A. 1,71 ; B. 2,91 C. 1,69 ; D.2,83
Câu 4 : Người ta thống kê số bệnh nhân nhập viện trong một tuần tại một bệnh viện trong thời kỳ xãy ra bệnh dich là
Thứ 2 3 4 5 6 7 CN
Số bệnh nhân 22 25 12 15 17 27 30
Số trung vị của mẫu số liệu trên là : A.15 ; B.17 ; C. 22 ; D. 25
Câu 5 : Với giá trị nào của m thì ∆: mx + y + 2 = 0 tiếp xúc với đường tròn ( C) x
2
+ y
2
+ 2x – 4y + 4 = 0
A. m =
8
15
B. m =
15
8
C. m = –
8
15
D. m = 0
Câu 6 : Cho đường tròn (C):
2 2
2 4 20 0x y x y+ + + − =
.Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.(C) có tâm I(-1;-2) ; B. (C) qua điểm M(2;2) ; C. (C) có bán kính R = 3 ; D.(C) không đi qua điểm A(1;1)
Câu 7 : Elíp có hai tiêu điểm F
1
(–1 ; 0), F
2
(1 ; 0) và tâm sai
1
e
5
=
có phương trình chính tắc là :
A.
2 2
x y
1
24 25
+ =
B.
2 2
x y
1
24 25
+ = −
C.
2 2
x y
1
25 24
+ =
D.
2 2
x y
1
25 24
+ = −
Câu 8 : Hyperbol qua 2 điểm P(6 ; –1), Q(–8 ; 2
2
) có phương trình chính tắc là :
A.
2 2
x y
1
4 16
− =
B.
2 2
x y
1
32 8
− =
C.
2 2
x y
1
16 4
− =
D.
2 2
x y
1
8 32
− =
- 3 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
B.TỰ LUẬN :
Bài 1: Tìm m để các phương trình sau:
a) x
2
– (m + 2)x – m – 2 = 0 vô nghiệm
b) 3x
2
– 2(m + 5)x + m
2
– 4m + 15 = 0 có nghiệm
Bài 2 : Giải phương trình và bất phương trình sau :a)
2
x 2x 4 2 x− − = −
b)
2
3x - 9x +1 x - 2≤
Bài 3 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a)
2 2
x 20x 9 3x 10x 21− − = + +
; b)
x + 3 - 2x > x +1 -1
Bài 4 : Chứng minh các đẳng thức sau : a)
tan tan
tan tan
cot cot
−
=
−
α β
α β
β α
; b)
3 3
sin os
1 sin os
sin os
c
c
c
α α
α α
α α
+
= −
+
Bài 5: Giải các bất phương trình sau :a)
2 2
2x - x + 6x -12x + 7 < 0
; b)
2 2
(3x + 2) x -1 + x -1 0≤
Bài 6 : Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm A(–3 ; 2) , B(3 ; 4), đường thẳng d : x + 2y – 1 = 0.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng song song với đường thẳng d’:
x = 2 + 3t
y = 1- 2t
và đi qua A.
b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng d.
Bài 7 : Xác định tọa độ các tiêu điểm , tọa độ các đỉnh , độ dài các trục , tiêu cự , tâm sai của elip sau:
a) 4x
2
+ 16y
2
–1 = 0 b) x
2
+ 3y
2
= 2
b)
Bài 8 : Cho (H) :
2 2
1
4 5
x y
− =
và đường thẳng (d) : x – y + m = 0
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (H) tại hai điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của (H).
b) Gọi F
1
, F
2
là hai tiêu điểm của (H) . Xác định m để F
2
N = 2F
1
M.
- 4 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
ĐỀ 3
A.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Cho mẫu số liệu thống kê {28; 16; 13; 18; 12; 28; 22; 13; 19}. Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A. 12 ; B. 17 ; C. 18 D. 19
Câu 2 : Một cửa hàng có 6 nhân viên. Thu nhập của họ trong tháng 1 năm 2005 như sau:
Người A B C D E F
Thu nhập(nghìn đồng) 560 600 700 1200 1200 4500
Số trung vị của mẫu số liệu trên là :
A. 800 ; B. 850 ; C. 900 ; D. 950
Câu 3 : Chọn phương án đúng trong bốn phương án trả lời sau đây . Độ lệch chuẩn là :
A. Bình phương của phương sai ; B. Một nửa của phương sai ;
C. Căn bậc hai của phương sai ; D. Không phải các công thức trên
Câu 4 : Sản lượng lúa (đơn vị tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau
Sản lượng 20 21 22 23 24
Tần số 5 8 11 10 6 N = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là : A. 1,13 (tạ) ; B. 1,24 (tạ) ; C. 1,35 (tạ) ; D. 1,40 (tạ)
Câu 5 : Góc giữa hai đt:
3 3 0x y
+ − =
và
3 3 2 0x y
− + =
có số đo là
A. 30
0
; B. 45
0
; C. 60
0
; D. 90
0
Câu 6 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A. x
2
+ y
2
– 4x + 6y + 15 = 0 B. 3x
2
+ 2y
2
– 8x + y – 24 = 0
C. 2x
2
+ 2y
2
– 3x – 7 = 0 D. x
2
+ y
2
– x + y + 10 = 0
Câu 7 : Elíp qua 2 điểm
( ) ( )
M 4 ; 3 ,N 2 2 ; 3−
có phương trình chính tắc là :
A.
2 2
x y
1
16 25
+ =
B.
2 2
x y
1
25 20
+ =
C.
2 2
x y
1
20 15
+ =
D.
2 2
x y
1
36 25
+ =
Câu 8 : Hyperbol có hai tiêu điểm F
1
(–2 ; 0), F
2
(2 ; 0) và một đỉnh có tọa độ (1 ; 0) có phương trình chính tắc là :
A.
2 2
y x
1
1 3
− =
B.
2 2
x y
1
1 3
+ =
C.
2 2
x y
1
3 1
− =
D.
2 2
x y
1
1 3
− =
B.TỰ LUẬN :
- 5 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
Bài 1: Tìm m để bất phương trình x
2
+ 2mx + 3m < 0 vô nghiệm
Bài 2 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a)
2
-x + 4x + 2 = 2x
; b)
2
x - 5x + 4 2x + 2≥
Bài 3 : Giải phương trình và bất phương trình sau :a)
2
x - 2 = x + x - 6
; b)
2
2x -1 2x - 5x + 2≤
Bài 4 : Chứng minh đẳng thức sau : a)
2 2
sin os tan 1
1 2sin os tan 1
c
c
α α α
α α α
− −
=
+ +
b) sin
3
x(1 +cotx) +cos
3
x(1 + tanx) = sinx + cosx
Bài 5 : Tìm giá trị của tham số m để các biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x:
a) A = cos
6
x + sin
6
x + (m -1)sin
2
x.cos
2
x
b)
8 8 4 4
(sin cos ) cos sin 4B m x x x x= + + + +
Bài 6 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ∆ABC với A(–1; 1) ; B(–2; 0) ; C(2 ; 2)
a) Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d : 3x - 7y +15 = 0
b) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A , B, C
c) Viết phương trình đường thẳng cách đều các đỉnh của ∆ABC
Bài 7 : Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết:
a) Một tiêu điểm là (5 ; 0) , một đỉnh là (– 4 ; 0 ) .
b) Độ dài trục ảo bằng 12 , tâm sai bằng 5/4
Bài 8 : Cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC:
1 3
1 2
x y− −
=
−
, phương trình các đường trung tuyến BM và CN lần
lượt là 3x + y – 7 = 0 và x + y – 5 = 0 . Viết phương trình các cạnh AB , AC .
ĐỀ 4
- 6 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
A.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:
Lớp [50;52) [52;54) [54;56) [56;58) [58;60] Cộng
Tần số n
i
15 20 45 15 5 100
Tìm mệnh đề đúng:
A. Giá trị đại diện của lớp [52;54) là 54 ; B. Tần số của lớp [58;60) là 95
C. Tần số của lớp [52;54) là 35 ; D. Số 56 không thuộc lớp [54;56)
Câu 2 : Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng sau đây :
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số khách 430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950
Số trung vị của mẫu số liệu là : A. 525 ; B. 537,5 ; C. 550 ; D. Đáp số khác
Câu 3 : Đề điều tra số con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 72 gia đình, người ta chọn 18 gia đình ở tầng 3 và thu
được mẫu số liệu sau: 4 2 1 3 1 1 2 2 3 5 1 4 2 3 1 0 3 5
Dấu hiệu điều tra ở đây là : A. Số gia đình ở tầng 3 ; B. Số con của mỗi gia đình
C. Số người của mỗi gia đình ; D.Số gia đình ở chung cư
Câu 4 : Một tài xế thường xuyên đi lại giữa hai thành phố A và B . Thời gian đi (tính bằng giờ ) được ghi lại trong bảng
phân bố tần số ghép lớp sau :
Lớp [40;44] [45;49] [50;54] [55;59] [60;64] [65;69]
Tần số 9 15 30 17 17 12
Phương sai của mẫu số liệu trên là : A. 53,71 ; B. 54,65 ; C. 56,20 ; D.57,38
Câu 5 : Cho hai đường thẳng D
1
: 2x + y + 4 – m = 0 và D
2
: (m+3)x + y – 2m – 1 = 0. D
1
// D
2
khi :
A. m = 1 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D. m = 3
Câu 6 : Cho 2 điểm A ( 1 ; –1) và B(5 ; –3) . Phương trình đường tròn đường kính AB là :
A. x
2
+ y
2
– 3x + 2y + 3 = 0 B. x
2
+ y
2
+ 4x – 6y – 12 = 0
C. x
2
+ y
2
– 6x + 4y + 8 = 0 D. x
2
+ y
2
– 6x + 4y = 0
Câu 7 : Cho elip (E): 16x
2
+ 7y
2
– 112 = 0. Tâm sai của (E) là :
A. e =
2
3
B. e =
4
5
C. e =
2
5
D. e =
3
4
Câu 8 : Hyperbol có hai đường tiệm cận vuông góc và độ dài trục thực là 6 có phương trình chính tắc là :
A.
2 2
x y
1
6 1
− =
B.
2 2
x y
1
9 9
− =
C.
2 2
x y
1
6 6
− =
D.
2 2
x y
1
1 6
− =
B.TỰ LUẬN :
- 7 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
Bài 1: Cho phương trình (m –2)x
2
– 2mx + 2m – 3 = 0 ( m là tham số) . Định m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu
Bài 2 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a)
2
3x - 9x +1 = x - 2
; b)
2
x - 5x + 4 2x + 2≤
Bài 3 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a)
2
2x + 2 = x - 2x - 3
; b) 2x
2
– 3x – 15 ≤ –2x
2
– 8x – 6
Bài 4 : Rút gon các biểu thức sau: a) A = = (tanx + cotx)
2
– (tanx - cotx)
2
; b) B =
2 2
2 2
sin tan
os cotc
α α
α α
−
−
Bài 5 : Giải bất phương trình sau :
2
2
10x - 3x - 2
> 1
x - 3x + 2
Bài 6 : Cho đường thẳng (d):
2 2
1 2
x t
y t
= − −
= +
và điểm M(3;1).
a) Tìm điểm A trên (d) sao cho A cách M một khoảng bằng 13 .
b) Tìm điểm B trên (d) sao cho đoạn MB ngắn nhất.
Bài 7 : Tìm các điểm trên hypebol (H): 4x
2
– y
2
– 4 = 0 thỏa mãn :
a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 120
0
Bài 8 : Cho hai điểm P(1; 6) , Q(–3 ;– 4) và đường thẳng (d): 2x – y – 1 = 0 .
a) Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho MP + MQ nhỏ nhất.
b) Tìm tọa độ điểm N trên (d) sao cho
NP NQ−
lớn nhất.
ĐỀ 5
- 8 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
A.TRẮC NGHIỆM :
Một cửa hàng điện lạnh đã thống kê được số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày) như sau :
Số lượng (x) 5 8 10 13 17
Tần số (n) 25 10 24 11 20 N = 90
Câu 1: Mốt của mẫu số liệu trên :
A. 17 B. 25 C. 5 D.Kết quả khác
Câu 2: Số trung bình ( làm tròn đến hàng phần trăm) :
A. 10,32 B.10,31 C. 10,3 D.Kết quả khác
Câu 3: Độ lệch chuẩn ( làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 4,39 B. 4,4 C. 19,28 D.Kết quả khác
Câu 4 : Dấu hiệu điều tra :
A.Một cửa hàng điện lạnh B. Số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày)
C. 1quý D.1 ngày
Câu 5 : Cho pt đường tròn : 4x² + 4y² + 4x – 12y +1 = 0.
A.Tâm (–1/2 ; 3/2) , bán kính R = 3/2 B. Tâm (1/2 ; –3/2) , bán kính R = 3/2
C. Tâm (– 2 ; 6) , bán kính R=
39
D.Kết quả khác .
Câu 6: Đường thẳng đi qua A (2 ; – 2) và có hệ số góc là – 4 có pttq là :
A.4x + y – 6 = 0 B. x – 4y – 10 = 0 C. 4x + y – 6 = 0 D.Kết quả khác
Câu 7: Cho elip : 3x² + 5y² = 15 có tiêu cự là :
A.
2
B. 2
2
C.2 D.Kết quả khác
Câu 8: Cho hypebol :
1
10
y
-
16
22
=
x
.Tâm sai e bằng :
A. 3/2 B.
4
6
C.
4
26
D.Kết quả khác
B.TỰ LUẬN :
- 9 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
Câu 1: Cho pt : (2 + m)x² + 2mx +2m – 3 = 0. Tìm m để pt vô nghiệm .
Câu 2: Giải bất pt :
0≥1-2-2
2
xxx +
Câu 3: Giải bất pt :
xxx -5≥12-
2
+
Câu 4: Rút gọn biểu thức M =
xx
x
xx
cos.cot-
sin
tan.cos
2
Câu 5: Cho sinx + cosx = m. Tính
xx
44
cossin +
theo m.
Câu 6: Cho đường tròn (C): (x – 2)² + (y – 3)² = 2.
a) Xác định vị trí của điểm M (3 ; 2) đối với đường tròn .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) , biết tiếp tuyến đi qua M.
Câu 7: Viết phương trình chính tắc của elip , biết elip đi qua
)
22
7
;
2
2
();
2
3
;1( NM
Câu 8: Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm A(– 2 ; 1) .
ĐỀ 6
- 10 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
A.TRẮC NGHIỆM :
Một cửa hàng điện lạnh đã thống kê được số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày) như sau :
Số lượng (x) 5 8 10 13 17
Tần số (n) 25 10 24 11 20 N = 90
Câu 1: Số trung vị của mẫu số liệu trên :
A. 10 B. 25 C. 5 D.Kết quả khác
Câu 2: Số trung bình ( làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 10,32 B. 10,31 C. 10,3 D.Kết quả khác
Câu 3: Phương sai ( làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 4,39 B.19,28 C. 19,29 D.Kết quả khác
Câu 4 : Đơn vị điều tra :
A.Một cửa hàng điện lạnh B. Số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày)
C. 1quý D.1 ngày
Câu 5 : Để pt: x² + y² – 2x – 4y + m² = 0 là phương trình đường tròn :
A.
55.55.55 ><≤≤<< mhaymCmBm
D.Kết quả khác .
Câu 6: Đường thẳng đi qua A (2 ; –2) và B(1 ; 2) có pttq là :
A.4x + y – 6 = 0 B. x – 4y – 10 = 0 C. 4x + y – 6 = 0 D.Kết quả khác
Câu 7: Cho elip : 3x² + 5y² =15 có tâm sai e bằng :
A.
5
10
B.
2
C.
5
2
D.Kết quả khác
Câu 8: Cho hypebol :10x
2
– 16y
2
= 160 . (H) có pt 2 đường tiệm cận là :
A.
4
10
±=y
B.
10
4
±=y
C. 5/8 D.Kết quả khác
B.TỰ LUẬN :
Câu 1: Cho pt : (2+m)x² + 2mx + 2m –3 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm dương.
- 11 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
Câu 2: Giải pt :
01-2-5-
2
=xxx
Câu 3: Giải bất pt : x – 6 +
0≤127-
2
+xx
Câu 4: Chứng minh :
yx
yx
yx
cotcot
tantan
tan.tan
+
+
=
Câu 5: Cho sinx – cosx = m. Tính
xx
33
cossin
theo m.
Câu 6: Viết phương trình đường tròn có đường kính MN , biết M(–2 ; –3) , N(4 ; 1) .
Câu 7: Viết phương trình chính tắc của hypebol có độ dài trục ảo là 6, tâm sai e = 5/4.
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x² + y² = 1 , biết tiếp tuyến đi qua M(–1 ; 1).
ĐỀ 7
A.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Cho bảng thống kê :
- 12 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
Điểm số
i
x
0 1 2 3 4 5
Tần số
i
n
3 1 5 0 5 6
Số trung bình là : a./ 3 b./ 2,5 c./ 0,75 d./
3
10
Câu 2 : Cho bảng phân bố tần số ghép lớp :
Lớp [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) [120;130) [130;140) [140;150)
Tần số 5 9 20 10 16 7
Mốt là :
a./ 117,4 b./ 115 c./ 120 d./ 125
Câu 3 : Sức nặng của 100 học sinh được phân bố như sau :
Lớp [40;44] [45;49] [50;54] [55;59] [60;64]
Tần số 8 20 42 15 15
Độ lệch chuẩn là ?
a./ 52,45 kg b./ 50 kg c./ 5,6 kg d./ 5,62 kg
Câu 4 : Trong một tháng , một học sinh được 25 cột điểm chia ra như sau :
Lớp [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10)
Tần số 1 4 8 9 3
Số trung bình và phương sai là :
a./ 5,7 và 4,12 b./ 5,69 và 4,1 c./ 5,72 và 4,12 d./ 5,72 và 2,03
Câu 5 : Đường thẳng (
d
) :
+−=
+=
ty
tx
21
3
đi qua :
a./
( )
1;3
−
M
b./
( )
2;1M
c./
( )
1;3
−
M
d./
( )
2;1
−−
M
Câu 6 : Cho
( )
2;6M
và (C) :
( ) ( )
521
22
=−+−
yx
. Khi đó :
a./ Điểm M nằm trên (C) b./ Điểm M nằm trong (C)
c./ Điểm M nằm ngoài (C) d./ Không xác định được gì .
Câu 7 : Elip (E) :
3694
22
=+
yx
, có tiêu cự là :
a./
5
±
1 b./
5
c./
52
d./ Đáp án khác
Câu 8 : (H) :
144169
22
=−
yx
có phương trình các tiệm cận là :
a./
x
4
3
±
b./
xy
4
3
=
c./
xy
3
4
±=
d./ Đáp án khác
B.TỰ LUẬN :
Câu 1 : Tìm m để phương trình :
012
2
=+−
mxx
có 2 nghiệm phân biệt
Câu 2 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :a./
452
22
−=−
xxx
; b./
xxx
<−−+
614
2
- 13 -
Ôn tập HỌC KỲ II – Năm học 2008&2009
Câu 3 : Tính các giá trị lương giác còn lại của cung
α
biết rằng
5
2
sin
=
α
và
πα
π
<<
2
Câu 4: Chứng minh rằng :
8
3
80sin.40sin.20sin70cos.50cos.10cos
000000
==
Câu 5 : Lập phương trình đường thẳng đi qua A( 1 ; 3) và vuông góc với đường thẳng
∆
có phương trình
0114
=−+
yx
Câu 6 : Tìm trên (E) :
1
49
22
=+
yx
điểm M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông
Câu 7 : Viết phương trình đường thẳng
∆
đi qua M( 6 ; 1) và cắt Hypebol
(H) :
1
1216
22
=−
yx
, tại A và B sao cho M là trung điểm của AB.
ĐỀ 8
A.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Cho bảng phân bố tần số về khối lượng của 30 quả trứng gà trong một rổ trứng gà:
Khối lượng(g) Tần số
- 14 -