Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.28 KB, 15 trang )



TIN HỌC 11
Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp




Tuần 2
Tuần 2
Tiết 2
Tiết 2
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Có mấy loại ngôn ngữ lập trình? Kể tên? Ngôn ngữ
lập trình bậc cao khác với ngôn ngữ máy ở những điểm
nào?
Trả lời:
Trả lời:





Có 3 loại ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ máy; Hợp ngữ;
Có 3 loại ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ máy; Hợp ngữ;
Ngôn ngữ bậc cao.
Ngôn ngữ bậc cao.




Ngôn ngữ bậc cao khác với ngôn ngữ máy: Chương trình
Ngôn ngữ bậc cao khác với ngôn ngữ máy: Chương trình
viết bằng ngôn ngữ bậc cao không phụ thuộc vào loại máy.
viết bằng ngôn ngữ bậc cao không phụ thuộc vào loại máy.
Phải được dịch sang ngôn ngữ máy mới thực hiện được.
Phải được dịch sang ngôn ngữ máy mới thực hiện được.
Trả lời:
Trả lời:





Có 3 loại ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ máy; Hợp ngữ;
Có 3 loại ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ máy; Hợp ngữ;
Ngôn ngữ bậc cao.
Ngôn ngữ bậc cao.



Ngôn ngữ bậc cao khác với ngôn ngữ máy: Chương trình
Ngôn ngữ bậc cao khác với ngôn ngữ máy: Chương trình
viết bằng ngôn ngữ bậc cao không phụ thuộc vào loại máy.
viết bằng ngôn ngữ bậc cao không phụ thuộc vào loại máy.
Phải được dịch sang ngôn ngữ máy mới thực hiện được.
Phải được dịch sang ngôn ngữ máy mới thực hiện được.





Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có 3 thành phần
Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có 3 thành phần
cơ bản:
cơ bản:

Bảng chữ cái
Bảng chữ cái

Cú pháp
Cú pháp

Ngữ nghĩa
Ngữ nghĩa
Ngôn ngữ lập trình có mấy
thành phần cơ bản?
1.
1.
Các thành phần cơ bản:
Các thành phần cơ bản:
BÀI 2:
BÀI 2:
CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ
CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ
LẬP TRÌNH
LẬP TRÌNH

a. Bảng chữ cái
a. Bảng chữ cái
Loại kí tự

Loại kí tự
Biểu diễn của kí tự
Biểu diễn của kí tự
Chữ cái in hoa
Chữ cái in hoa


A’ .. ’Z’
A’ .. ’Z’
Chữ cái thường
Chữ cái thường


a’ .. ’z’
a’ .. ’z’
Chữ số
Chữ số


0’ .. ’9’
0’ .. ’9’
Dấu cách
Dấu cách
‘ ‘
‘ ‘
Dấu gạch dưới
Dấu gạch dưới


_ ‘

_ ‘
Các phép toán
Các phép toán
+ , -, *, /, =, <, >
+ , -, *, /, =, <, >
Dấu ngoặc
Dấu ngoặc
[, ], (, ), {, }
[, ], (, ), {, }
Kí tự khác
Kí tự khác
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu chấm phẩy, dấu phẩy trên ( ‘ ),
dấu chấm phẩy, dấu phẩy trên ( ‘ ),
@, $, ^, &, #
@, $, ^, &, #

a. Bảng chữ cái
a. Bảng chữ cái
Thế nào là bảng chữ cái?
Bảng chữ cái là tập các kí tự (qui định trong
Bảng chữ cái là tập các kí tự (qui định trong
bảng chữ cái) được dùng để viết chương trình.
bảng chữ cái) được dùng để viết chương trình.
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình không
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình không
khác nhau nhiều.
khác nhau nhiều.


b. Cú pháp
b. Cú pháp
Thế nào
là cú pháp?
Cú pháp của ngôn
Cú pháp của ngôn
ngữ lập trình
ngữ lập trình
Pascal dùng cặp từ
Pascal dùng cặp từ
Begin . . End để
Begin . . End để
gộp nhiều lệnh
gộp nhiều lệnh
thành một lệnh.
thành một lệnh.
Cú pháp là bộ qui tắc dùng để viết chương trình. Cho
biết cách viết chương trình hợp lệ từ đó mô tả chính xác thuật
toán để máy tính thực hiện.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×