Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE CUONG TOAN 10 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.8 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Nhóm Toán 10
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 (Năm học 2015 – 2016)
ĐỀ SỐ 1
2
Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = x − 4x + 3.
1/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
2/ Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y ≥ 3.
Bài 2. 1/ Giải các phương trình:
a/ 2 x − 1 = x + 3
b/ x – 6= x2 – 5x + 9
c/ x x − 1 = 2 x − 1
Bài 3. Tìm m để PT : x 2 − 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 ( 3x2 − x1 ) + x2 ( 3x1 − x2 ) = −8 .
Bài 4. Cho A(2;1), B(6;3), C(3;4), D(7;2).
1/ Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân tại C. Tính diện tích tam giác ABC.
2/ Chứng minh rằng tam giác ABD có góc B là góc tù.
3/ Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = CN =
a) Phân tích AM qua AB và AC.

b) Tính AB − BM

Bài 6. Cho a, b là các số thực thỏa mãn (2 + a)(1 + b) =

1
a.
4

c) Tính : DM . DN theo a.


9
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 16 + a 4 + 4 1 + b 4 .
2

ĐỀ SỐ 2

1
Bài 1. Cho parabol y = x 2 + bx + c .
2
9
2

a) Xác định b, c biết parabol có đỉnh I (−1; − ) .
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của parabol với a, b vừa tìm được.
c) Tìm m để phương trình
Bài 2.
Bài 3.
a)
b)
Bài 4.

1 2
x + x − m = 0 có nghiệm.
2

Giải các phương trình :
a) 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0
b) 5 x − 1 = 3x − 2 − 2 x − 3
Cho phương trình (m + 2)x2 – 2(m - 1)x - 3 + m = 0.
Tìm m để phương trình luôn có 2 nghiệm dương.

Tìm m để Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = x1 + x2.
Cho tam giác ABC, trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm I, M, J sao cho: IA = 2 IB ,

BC = 2 MC , 3 JA = 2 JC . Trên AM lấy điểm G sao cho GM =

1
AM .
3

b) Chứng minh : I, J, G thẳng hàng.
a) Tính IJ , JM theo 2 véc tơ AB , AC .
Bài 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 4), B(-5; 6), C(3; 2).
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Trong tam giác ABC, gọi D là chân đường phân giác trong của góc B. Tìm tọa độ điểm D.
c) Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 6. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh rằng 3a3 + 6b3 ≥ 9ab2
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Giải phương trình : 1/ 3 x + 7 − x + 1 = 4
2/ x 2 − | 5 x − 3 | − x = 2
3/ 2 x 2 − 8 x + 12 = x 2 − 4 x + 6
Bài 2. 1/ Tìm a,b,c của hàm số ( P) : y = ax 2 + bx + c biết đồ thị (P) có đỉnh I(1,5) và qua điểm A(-1,1).
2/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a,b,c tìm được ở câu 1.
3/Từ (P) suy ra đồ thị ( P ') : y = ax 2 + bx + c
Bài 3. Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + 2m 2 + 2m − 3 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
a) có hai nghiệm cùng dấu.
b) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức T = ( 3x2 − 2 x1 ) x2 + ( 3x1 − 2 x2 ) x1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4. Cho tam giác ABC biết A(3,-1),B(0,4), trọng tâm G(4,-1).
1/Tìm tọa độ điểm C và tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
2/Tam giác ABC là tam giác nhọn hay tù?
Bài 5. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. N là trung điểm AC.

1
1
2/ Tính MN .
3/ Phân tích AM theo AB, AC . Tính AM .MC .
3
6
Bài 6. Chứng minh a 4 + b 4 + c 2 + 1 ≥ 2a (ab 2 − a + c + 1) với mọi a,b,c . Khi nào đẳng thức xảy ra?

1/ Chứng minh: MN = − AB − AC


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho hàm số y = x2 + 3x – 4 có đồ thị (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Xác định m để đường thẳng y = mx – m2 + 1 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Câu 2: Giải các PT :

a) x − 2 x + 7 = 4

b)

x + 8 + 2 x + 7 + x +1− x + 7 = 4

c)

x2
2x + 3

+ 2x + 3 = 2x


Câu 3: Cho phương trình: mx2 – 2(m + 1)x + m+ 1 = 0.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < 1, x2 > 1.
Câu 4: Cho tam giác ABC đều, độ dài cạnh bằng 3a. Lấy các điểm M, N, P lần lượt trên các cạnh BC, CA,
AB sao cho BM = a, CN = 2a, AP = x (0< x < 3a).
a) Tính AB − AC ; AB + AC .
b) Tính MN , PN theo AB và AC . Tính độ dài MN.
c) Gọi G là trung điểm của AM, tìm x để ba điểm P, G, N thẳng hàng.
d) Tìm x để AM ⊥ PN .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A(-2; 5), B(2; 4).
a) Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy để tam giác ABC vuông tại A.
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 AM + MB = 4MC + 2 AN với N là hình chiếu của B lên OA.
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Câu 6: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng

1
a
b
3
+
+
≥ .
a + b 1+ b 1+ a 2

ĐỀ SỐ 5
1
2

Bài 1: a) Trên cùng 1 hệ trục tọa độ , khảo sát biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số y = x 2 − 2 x (P)
và y = x + 2


(d)

Bài 2: Giải các PT :

b) Tìm giao điểm của (P) và (D) khi x > −2
a) x + x − 1 = 2

Bài 3: Giải và biện luận phương trình:

b)

25 x 2 − 25 + 5 x = 2

d) x 2 − 4 = x + 2

c) x − 2 = 2 x − 1

mx − m − 3
=1
x +1

Bài 4: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 3 , AD = 2 , và BC = 9/2.
a) Tính: AC. AB ; AC. AD
b) Chứng minh: AC ⊥ BD
Bài 5: a) Cho a = 11 , b = 23 và a − b = 30 . Tính a + b ?
b) Biết vectơ ( a + 3b ) ⊥ ( 7a − 5b ) và vectơ ( a − 4b ) ⊥ ( 7a − 2b ). Tính góc của hai vectơ a và b .
 2 x3 − 9 y 3 = ( x − y )( 2 xy + 3)

Bài 6 : Giải hệ phương trình 


2
2
 x + y = 3 + xy.

ĐỀ SỐ 6
Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số :

a) y =

5 − 2x
( x − 2) x − 1

b) y =

x −1
| x | −4

Câu 2 : Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị là (P)
a) Xác định a, b, c biết (P) có đỉnh I(-2;-1) và qua A(0;3)
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P) : y = x 2 + 4 x + 3 .
2

c) Dựa vào đồ thị (P), tìm các giá trị m sao cho phương trình x 2 + 5 x + m = x − 1 có nghiệm.
Câu 3 : Cho phương trình : (m + 3) x 2 + (2m + 1)x + m + 2 = 0
a) Định m để phương trình có 1 nghiệm
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả 6 x1 x2 = x12 + x2 2
Câu 4 : Giải phương trình, hệ phương trình :
a)


1
1

=12
x( x + 2) ( x + 1)2

b) x 2 + 4 x 2 + 4 x + 1 = 4 x − 3

c) 5 x +

5
2 x

= 2x +

1
+4
2x

 5y
 y − 2 + 3 x −1 = − 2

d) 
 3 + 7 x −1 = 4
 y − 2


Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-4) B(2;0) C(-4;5)
a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tính cos ABC
b) Xác định trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC

c) Tìm E thoả AB + 2CE − 3EA = 0 .
Câu 6 : Cho ∆ABC , G, I lần lượt là trọng tâm ∆ABC , ∆ACG . Điểm E đối xứng với B qua C.
a) Chứng minh rằng : AB + CE = AE + CB
b) Biểu diễn AE , AI theo AB, AC .
c) Cho AM = 6 AC . Chứng minh rằng : EM // AI.
ĐỀ SỐ 7
Bài 1. Cho hàm số y = − x 2 + 2 x + 3 có đồ thị (P).
a) Khảo sát và đồ thị hàm số đã cho.
2
b) Dựa vào đồ thị (P), xác định m để phương trình x 2 − 2 x − 3 = ( m + 1) có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 2. Giải và biện luận phương trình :a)mx+3=x+m
b)mx2-2(m-2)x+m-3=0
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 5 − x = x − 3
b) x + 4 − 1 − x = 1 − 2 x
c)x-|2x+3|=0
Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi I là trung điểm của EF.
Chứng minh:
a) AB + CD = AD + CB
b) AB − CD = AC − BD
c) IA + IB + IC + ID = 0
d) OA + OB + OC + OD = 4OI ( O : bất kỳ )
Bài 5. Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P sao cho MB = 3MC ; NA = 3CN ; PA + PB = 0 . Hãy biểu diễn các vectơ
PM ; PN theo các vectơ AB = a và AC = b

Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;1) , B(5;2) , C(4;4).
a) Chứng minh các điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm tọa độ của vectơ v = AB − 2 BC + 3CA
c) Tìm điểm M sao cho MA + MB + 2 MC = 0
d) Tìm tọa độ H là hình chiếu của B lên AC.
Bài 7. Tìm GTLN , GTNN (nếu có) của các hàm số sau:



2

a) f ( x) = ( x + 1)(2 − 3x) trên  −1; 
3


b) g ( x) = 2 x +

1
1

trên  ; + ∞ 
2x −1
2


ĐỀ SỐ 8
Bài 1. Cho hàm số y = − x + 3x − 3 có đồ thị là (P).
2

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P).
b) Giả sử d là đường thẳng đi qua A(0;-3) và có hệ số góc k. Xác định k sao cho d cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt E, F
sao cho ∆OEF vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Bài 2. Giải các phương trình sau:
c) x 2 + 6x + 9 = 2x − 1

a) 4x − 7 = 2x − 5


b) x − 2x + 16 = 4

d) 3x + 10 − x + 2 = 3x − 2

e) 3 x 2 − 5x + 10 = 5x − x 2

Bài 3. Cho phương trình x 2 − 3mx + 2m 2 = 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao
cho 1 ≤ x1 < x2 .
Bài 4. Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác. Gọi R là trung điểm của MQ . Chứng minh rằng:
a/ 2RM + RN + RP = 0

b/ ON + 2OM + OP = 4OR , với O bất kì

c/ Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng: MS + MN − PM = 2MP
d/ Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng: ON + OS = OM + OP ; ON + OM + OP + OS = 4OI (I là giao điểm 2 đường
chéo của hình bình hành MNPS)
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; BC = 11
a)Tính AB.AC và suy ra giá trị của góc A
b)Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2. Trên AC lấy điểm N sao cho AN = 4. Tính AM.AN
Bài 6. Cho x ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x − 5 +

1
x −1


ĐỀ SỐ 9
Bài 1. Cho hàm số y = x 2 + ( 2m + 1) x + m 2 − 1 có đồ thị là ( Pm ) .
1
2


a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) khi m = .
b) Dựa vào đồ thị (P), xác định các giá trị a sao cho phương trình x 2 + 2 x + 2a − 1 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [-2;2].
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị m, đồ thị ( Pm ) cắt đường thẳng y=x tại hai điểm phân biệt có độ dài không đổi.
Bài 2. Cho tam giác ABC .
a) Xác định điểm I sao cho IA + IB +2 IC = O
1
BC . Hãy biểu diễn vec tơ AD theo hai vec tơ AB , AC
4
Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ba vec tơ a = ( -1; 2) , b = (2;-1) và c = (4;1).
a) Tìm tọa độ các vec tơ a + 2 b - 3 c ; 2( a + b ) – 3( a - c ).
b) Hãy biễu diễn vec tơ c theo hai vec tơ a và b .

b) Gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =

 x 2 + 2 x − 1khix ≤ 1
2
 x − 4 x + 5khix > 1

Bài 4. Cho hàm số y = 
a)
b)
Bài 5.
a)

Vẽ đồ thị hàm số
Lập bảng biến thiên và tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Cho phương trình (m-1)x2 -2(m+1)x + m-2 = 0 .
Tìm m để phương trình có nghiệm.

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa điều kiện

Bài 6. Cho a,b >0 và a + b ≤ 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S = ab +

1 1 3
+ =
x1 x2 4

1
ab

ĐỀ SỐ 10
4−x
.
x2 + 2 x − 3
Câu 2 : a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = x 2 + 2 x + 3

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số : y = f ( x ) =

( P) .

b) Tìm m để ( d ) : y = x + 2m cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa x12 + x2 2 = 8 .
Câu 3 :Giải các phương trình sau : a) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a .

b) x − 2 = x 2 + 2 x − 3 .
1
3

b) Gọi M là trung điểm BC, K là điểm thỏa AK = AB . Tính AM .DK .

a) Tính AB. AD ; AB. AC .


Câu 5 : Trong mp Oxy cho A ( 3;1) , B ( −2;5 ) , C ( 7; 6 ) . a) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng .
b) Tìm tọa độ trực tâm của ∆ABC . c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
3
2

Câu 6 : Cho a,b,c>0 và a + b + c ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a 2 +

1
1
1
+ b2 + 2 + c2 + 2
b2
c
a


ĐỀ SỐ 11
Bài 1: Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 3
a/Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b/Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = x – 1
Bài 2: Cho phương trình mx 2 − 3 ( m + 1) x + 5 = 0
a/Giải phương trình khi m = 1
b/Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 2 .Tìm nghiệm còn lại.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2), B(-2;6), C(9;8)
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ D sao cho hình thang ABCD có cạnh đáy BC = 2 A D.
Bài 4: Giải các phương trình: a.

2x − 3 = x − 3 .


b. 3 x 2 − 5x + 10 = 5x − x 2

c.

x − 1 ( x2 − x − 6) = 0

Bài 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, ACvà BC.Tính AG theo hai
vectơ AM và AN .
Bài 6: Cho a, b, c là các số thực thỏa điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng ab + bc + ca + a + b + c ≤ 6. Đẳng thức xảy ra
khi nào? .
Bài 7: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, còn P là trọng tâm tam giác AND. Tính NP theo hai
vectơ NA và ND .
Bài 8 :Cho a, b là các số dương .Chứng minh rằng:

a

b

+

b

a

≥ a + b . Đẳng thức xảy ra khi nào ?

ĐỀ SỐ 12 (ĐỀ THAM KHẢO)
CÂU I: (1.0 điểm) 1) Cho tập A = (0;5] và B = [2; + ∞ ). Tìm tập C biết C = A ∩ B
2) Tìm tập xác định của hàm số : y =


(2 x + 3) 4 − 3x

(x

2

− 2 x − 3) x + 4

CÂU II: (2.0 điểm)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P): y = x 2 + 2 x − 1
2/ Tìm m để đường thẳng(d): y = 7 x − 4 + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
3/ Tìm Parabol (P): y = x 2 + bx + c biết rằng đỉnh của (P) là I(-1; 0)
CÂU III: (3.0 điểm) 1) Giải các phương trình sau
a)

| x + 1| −1
=2 .
x2 + x + 1

b) ( x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3x

c)

x − 2 + 4 − x = 2 x2 − 5x − 1

2) Giải và biện luận : mx − m 2 + 2 = 2 x − 2
CÂU IV: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1; -2), B(0; 2), C(-1; 3)
1/ Gọi M là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ M và G
2/ Gọi N là giao điểm của AB với trục hoành. Tìm tọa độ N

3/ Tìm tọa độ M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2BM
CÂU V:
1)Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 2) và M(1; 3). Tìm trên trục Ox điểm B sao cho tứ giác OBMA nội tiếp được
một đường tròn.
2) Cho a,b,c > 0 . Chứng minh :

ab
bc
ca
a+b+c
+
+

a+b b+c c+a
2


ĐỀ SỐ 13 (ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 –NĂM HỌC 2012-2013)
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y =

3 − 2x
( x + 1) x + 2

Câu 2. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x 2 − 4 x + 3
b) Tìm m để đường thẳng (d):y=x+m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 3. Giải các phương trình sau :
a) 3x − 2 = 2 x − 1
b) x 2 − | x − 3 | +2 x = 9
c) x 2 + x 2 − 3x + 2 − 3x = 10
Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1;3),B(0;-4),C(2;-1)

a) Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của 1 tam giác
b) Tính chu vi của tam giác ABC
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M


Câu 5 Cho ∆ ABC có AB=3,AC=4, BAC =450.Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho CM=2BM
a)Phân tích AM theo AB và AC
b)Tính AB. AC , AM . AC
mx − m 2 + 2
=2
x −1
Câu 6b. Giải và biện luận phương trình m 2 ( x − 1) + m = x(3m − 2)

Câu 6a. Giải và biện luận phương trình

Câu 7a. Cho a>0.Chứng minh : a (a + 1) + a(a − 4) + 1 ≥ 0
Câu 7b. Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 1 .Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c) ≥ 8abc
ĐỀ SỐ 14 (ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015)
Câu 1 : (2 điểm) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y = x2 - 6x+5
b) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng (d): y =2x +1+m2 luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt, với m là tham số thực.
Câu 2 : (2 điểm) Giải các phương trình sau:

a) x 2 − x − 12 = 3x − 12

b)

( x − 3)(8 − x) + 26 = − x 2 + 11x

Câu3 : (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + (4m + 1) x + 2(m − 4) = 0 có hai nghiệm x1,x2
thỏa : x1 − x2 = 17


.

Câu 4 : (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1, 4), B (0,5), C (−1, 2) .
a)Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM + 2 BM = MC
b) Tìm tọa độ điểm N thuộc trục Oy sao cho ∆ANC vuông tại N.
Câu 5 : (2 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. M là trung điểm AC, N là điểm thuộc cạnh AB sao cho AN = 2 NB , I là trung
điểm MN.
1
3

1
4

a) Chứng minh rằng: AI = AB + AC

b)Tính AB. AC , BC.IA

Câu 6 : (1 điểm) Cho hai số a, b dương và a + b ≤ 3 . Chứng minh rằng :

2a + b 4b − 3a
+
≥ 2 . Đẳng thức xảy ra khi nào ?
ab
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×