Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

phần thi hiểu biết về sức khỏe sinh sản vị thành niên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.48 KB, 17 trang )

PHẦN THI HIỂU BIẾT


LUẬT CHƠI:

Người dẫn chương trình sẽ lần lượt đưa ra câu hỏi. Các đội sẽ đưa ra đáp
án của đội mình bằng cách giơ đáp án, thời gian suy nghĩ trả lời mỗi câu
hỏi là 15 giây. Các đội sẽ suy nghĩ và giơ đáp án khi kết thúc thời gian quy
định. Nếu đảm bảo đúng thời gian và có đáp án đúng, mỗi câu trả lời đúng
sẽ được 5 điểm, hết thời gian mà chưa đưa ra câu trả lời thì sẽ không
được điểm nào. Tổng điểm tối đa của phần thi này là 75 điểm.


Câu 1: Người tuổi vị thành niên là người có độ tuổi:

A.Từ đủ 10 tuổi đến dưới 19 tuổi
B. Nhỏ hơn 18 tuổi
C. Từ đủ 13 tuổi đến dưới 18 tuổi
D. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 19 tuổi
Đáp án :A

00
03
02
01
13
12
11
10
09
08


07
06
05
15
04
14


Câu 2: Dưới góc độ sinh lý học, tuổi dậy thì là:
A. Một giai đoạn khó phân biệt
B. Thời kỳ chuyển tiếp từ trẻ thơ thành người lớn
C. Thời kỳ trưởng thành nhất của con người
D. Thời kỳ trưởng thành sinh dục
Đáp án : D

00
03
02
01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04

14


Câu 3: Sức khỏe sinh sản là gì?

A. Là trạng thái khỏe mạnh về thể chất, tinh thần
B. Sự hòa hợp xã hội về tất cả các phương diện
C. Cả A và B
D. Là một tập hợp các phương pháp, kỹ thuật và dịch vụ nhằm giúp cho con người có tình
trạng sức khỏe khỏe mạnh
Đáp án : C

00
03
02
01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04
14



Câu 4: Nội dung nào sau đây không nằm trong những nội dung chính của chăm sóc sức
khỏe sinh sản?

A. Kế hoạch hóa gia đình
B. Bạo lực gia đình
C. Sức khỏe phụ nữ tiền mãn kinh và mãn kinh
D. Đề phòng và phát hiện sớm các ung thư sinh dục
Đáp án : B

00
03
02
01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04
14


Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI về tác hại của việc nạo phá thai?

A. Khủng hoảng tâm lí

B. Dễ nhiễm khuẩn và vô sinh
C. Tổn thương tử cung
D. Là nguyên nhân gây ung thư vú
Đáp án : D

00
03
02
01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04
14


Câu 6: Độ tuổi có sức khỏe sinh sản tốt nhất là bao nhiêu?

A. Khoảng từ 18-35
B. Khoảng từ 18-30
C. Khoảng từ 20-35
D. Khoảng từ 22-29
Đáp án: D


00
03
02
01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04
14


Câu 7: Nữ vị thành niên dậy thì là lúc biểu hiện:

A. Phát triển về thể chất
B. Độ tuổi 9 đến 11 tuổi
C. Phát triển về trí tuệ
D. Có kinh nguyệt
Đáp án: D

00
03
02

01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04
14


Câu 8: “Lấy chồng từ thuở mười ba
Đến khi mười tám, thiếp đà năm con
Ra đường trông vẫn còn son
Về nhà thiếp đã năm con cùng chàng”
Đây là hủ tục nào của nước ta?

A. Ly hôn
B. Kết hôn
C. Tảo hôn
D. Trọng nam khinh nữ
Đáp án: C

00
03
02

01
13
12
11
10
09
08
07
06
05
15
04
14


Câu 9: Độ tuổi kết hôn đúng quy định của pháp luật Việt Nam là:

A.Nam đủ 18, nữ đủ 16
B.Nam đủ 18, nữ đủ 20
C.Nam đủ 22, nữ đủ 20
D.Nam đủ 20, nữ đủ 18
Đáp án: D

02
01
09
08
07
11
14

00
03
06
05
10
13
12
15
04


Câu 10: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về biểu hiện dậy thì của nam vị thành niên:

A. Giọng nói trầm hơn
B. Cơ quan sinh dục phát triển

C. Hệ thống lông mu, lông nách phát triển

D. Vị thành niên có cân nặng 40kg

Đáp án : D


Câu 11: Tuổi vị thành niên đã có kinh, khi tự nhiên mất kinh cần chú ý có thể do:

A.

Vấn đề dinh dưỡng giảm sút

B.


Sút cân, suy giảm thể lực

C.

Có thai ngoài ý muốn

D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D


Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây có thể gây dậy thì muộn?

A. Hội chứng Turner
B.

Tổn thương buồng trứng sau điều trị tia xạ

C.

Yếu tố gia đình (di truyền)

D. Các câu trên đều đúng
Đáp án: D


Câu 13: Sự thay đổi và phát triển ở tuổi vị thành niên phụ thuộc vào:

A. Bố mẹ, di truyền
B. Trình độ văn hoá


C. Dân tộc, từng nơi

D. Phong tục tập quán

Đáp án: A


Câu 14: Ở nữ giới , prôgestêrôn được tiết ra từ:

A.Vùng dưới đồi
B. Thể vàng

C. Nang trứng

D. Tuyến yên

Đáp án: B


Câu 15: Kích thích ống sinh tinh sản xuất ra tinh trùng là :

A.

Hoomôn FSH

B.

Hoocmôn GnRH


C.

Hoocmôn LH

D.

Hoocmôn ICSH

Đáp án: A



×