Trờng THPT số 3 Bố Trạch
Ch ơng I : mệnh đề-Tập hợp
Tiết 1,2 : mệnh đề
Ngày soạn: 24/08/2008
Ngày giảng: 25/08/2008
Lớp dạy: 10A,C,I.
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức:
- Biết thế nào là một mệnh đề , thế nào là mệnh đề chứa biến, thế nào là phủ định
một mệnh đề
- Biết về mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng. Phân biệt đợc điều kiện cần và
điều kiện đủ, giả thiết kết luận
- Biết kí hiệu phổ biến (
) và kí hiệu tồn tại (
) . Phủ định các mệnh đề chứa
các kí hiệu đó
1.2 Về kĩ năng:
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định đợc
tính đúng sai trong những trờng hợp đơn giản
- Nêu đợc ví dụ về mệnh đề kéo theo và mệnh đề tơng đơng
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề
1.3 Về thái độ , t duy :
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: SGK, hệ thống các câu hỏi
- Học sinh: Đọc trớc bài
3. PPDH: GQVĐ kết hợp với nhóm nhỏ
4. Tiến trình bài học:
Tiết 1
4.1 Bài cũ : (không)
4.2 Bài mới .
Hoạt động 1: Mệnh đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu ví dụ để HS nhận biết khái niệm
VD1: Đúng hay sai
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
b) 1+5= 7
c) 5 chia hết cho 3
VD2: - Các em đã làm bài cha ?
- Nhanh lên đi !
- Thông qua ví dụ trên để nêu lên khái niệm
- Nêu ví dụ những câu là mệnh đề, những câu
không là mệnh đề
- Trả lời ví dụ 1
- Trả lời ví dụ 2
- Học sinh đa ra khái niệm
- HS nêu ví dụ tơng tự
Trn Minh i
1
Trờng THPT số 3 Bố Trạch
Hoạt động 2: Mệnh đề chứa biến
Xét câu sau: n chia hết cho3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhận xét gì về tính đúng sai câu trên
- n=4 ?
- n=6 ?
- Cho HS ghi nhận kết quả
- Cho ví dụ khác về mệnh đề chứa biến
- Xét câu x>5 . Hãy tìm giá trị thực của x để
câu đã cho, nhận đợc một mệnh đề đúng và một
mệnh đề sai
- Trả lời
- Phụ thuộc vào n
- Mệnh đề sai
- Mệnh đề đúng
- Nêu ví dụ
- x= 3
- x= 2
Hoạt động 3: Phủ định của một mệnh đề
Nam nói: " Rắn là một loài bò sát
Minh phủ định: Rắn không phải là một loài bò sát
Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo
Cho câu: Nếu tam giác có hai góc bằng 60
0
thì tam giác đều
4.3 Củng cố :
Câu 1: Các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Đẹp quá B. 5+1=9 C. 2x+5=0 D. Anh ăn cơm cha?
Câu 2: Các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
Ô
B.
x y+ Ô
C. 4+3
3M
D. 13 là số nguyên tố
Trn Minh i
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS xét tính đúng sai các câu trên
- Từ ví dụ hình thành khái niệm
- Cho HS ghi nhận kết quả
- Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề
sau
A:
là số vô tỉ
B: Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn
cạnh thứ ba
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Xét tính đúng sai
- Nêu khái niệm
- Phát biểu mệnh đề phủ định
- HS phát biểu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS xét tính đúng sai các câu trên
- Phân biệt câu có mấy mệnh đề
- Đợc nối với nhau bởi các liên từ nào
- Cho hai mệnh đề :
A: Tam giác ABC đều
B: Tam giác ABC cân
Phát biểu mệnh đề A
B và xét tính đúng sai
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Xét tính đúng sai
- Phân biệt
- Phát biểu mệnh đề P
Q
- Trả lời
2
Trờng THPT số 3 Bố Trạch
Câu 3: Cho hai mệnh đề P:
2 Ô
và Q:
132 0
. Lúc đó
A. P đúng, Q sai B. P đúng, Q đúng C. P sai, Q đúng D. P sai, Q sai
Câu 4: Cho mệnh đề P: 4 là số nguyên tố, hãy lập mệnh đề phủ định của P?
Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến x
2
+1=0 . Hãy tìm một giá trị của x để có một
mệnh đề đúng?
Bài tập nâng cao dành cho 10A:
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau, chứng minh khẳng định đó:
a) Nếu a, b là hai số hữu tỉ khác 0 và n là một số nguyên dơng thì số
1A a n b n= + +
là một số vô tỉ.
b) Nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau thì tổng a+b và tích a.b cũng nguyên
tố cùng nhau.
c) Nếu năm tia Ox, Oy, Oz, Ot, On theo thứ tự ấy cùng chung một góc O nằm
trong cùng mặt phẳng thì phải có ít nhất một góc trong các góc
ã ã
ã
ã
ã
, , , ,xOy yOz zOt tOn nOx
có số đo không quá 72
0
.
4.4 Bài tập về nhà:
- Làm các bài tập 1,2,3 SGK, SBTC, SBTNC.
- Đọc tiếp phần IV, V
Tiết 2
4.1 Bài cũ
Hoạt động 1: Cho câu: Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân
a) Mệnh đề trên có dạng nh thế nào?
b) Xét tính đúng sai và chỉ rõ giả thiết, kết luận.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời
- Thông qua kiểm tra bài cũ để chuẩn bị cho
bài mới
- Trả lời
4.2 Bài mới
Hoạt động 2: Mệnh đề đảo, hai mệnh đề tơng đơng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Mệnh đề trên có dạng P
Q
- Hãy phát biểu mệnh đề Q
P
- Xét tính đúng sai câu đó
- Xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề Q
P của mệnh đề sau : Nếu tam giác ABC
đều thì tam giác ABC cân và có một góc bằng
60
0
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Sử dụng khái niệm điều kiện cần và đủ phát
biểu lại câu sau : Tam giác ABC đều thì tam
giác ABC cân và có một góc bằng 60
0
và ng-
ợc lại
- Phát biểu mệnh đề Q
P
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- HS ghi nhận kết quả
- Phát biểu
Trn Minh i
3
Trờng THPT số 3 Bố Trạch
Hoạt động 3 : Kí hiệu
,
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Thông qua ví dụ cho học sinh ghi nhận kí
hiệu
- Xét câu Bình phơng mọi số thực lớn hơn
hoặc bằng 0 .Ta viết lại nh sau
x
R
:x
2
0
- Từ ví dụ cho HS ghi nhận kí hiệu
- Xét câu Có một số nguyên nhỏ hơn 0 . Ta
viết lại :
: 0n n <Z
- Từ ví dụ cho HS ghi nhận kí hiệu
- Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề trên
- Dùng các kí hiệu
,
để viết lại các mệnh
đề vừa lập đợc
- Cho HS ghi nhận mệnh đề phủ định của các
mệnh đề chứa các kí hiệu
,
- Nghe và ghi nhận kí hiệu
- Ghi nhận kí hiệu
- Lập mệnh đề phủ định
- Phát biểu lại bằng kí hiệu
- Ghi nhận về mệnh đề phủ định
chứa các kí hiệu
,
Hoạt động 4: Củng cố về mệnh đề chứa kí hiệu
,
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau :
a)
2
:x x x =Z
b)
x R :
1
x
x
<
4.3 Củng cố toàn bài:
- Hiểu đợc khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phép kéo theo
- Phân biệt đợc các khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết kết luận, điều
kiện cần và đủ
- Biết sử dụng các khái niệm đó để phát biểu lại các định lí
- Hiểu đợc các kí hiệu
,
C âu 1 : Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề kéo theo?
A. 2>3 B.
Ô Ô
2
x x
C.
=Ă
2
: 0x x x
D.
Ô Ô:x x
Câu 2: Cho các mệnh đề: P: Nếu x là số vô tỉ thì x
2
là số vô tỉ và Q:
+ =Ă
2
: 1 0x x
. Lúc đó
A. P đúng, Q sai B. P đúng, Q đúng C. P sai, Q đúng D. P
sai, Q sai
Câu 3: Mệnh đề Mọi số chia cho chính nó bằng 1. Viết mệnh đề dới các kí
hiệu
,
?
A.
=Ă
2
: : 1x x x
B.
=Ơ
2
: : 1x x x
Trn Minh i
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS phát biểu
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Phát biểu
4
Trờng THPT số 3 Bố Trạch
C.
=Ă
2
: : 1x x x
D.
=Ô
2
: : 1x x x
Câu 4: Phủ định của mệnh đề
=Ơ
2
:n n n
là
A.
Ơ
2
:n n n
B.
=Ơ
2
:n n n
C.
Ơ
2
:n n n
D.
Ơ
2
:n n n
Câu 5: Phủ định của mệnh đề P:
Ơ : 2n n n
là
A.
>Ơ : 2n n n
B.
>Ơ : 2n n n
C.
>Ơ : 2n n n
D.
Ơ : 2n n n
Bài tập dành cho 10A: Phát biểu và chứng minh các định lí sau:
a)
2
,n n
Ơ
chia hết cho 3
n chia hết cho 3.
b)
2
,n n Ơ
chia hết cho 6
n chia hết cho 6.
4.4 Bài tập về nhà: 4,5,6,7 (SGK), SBTC, SBTNC.
Bài tập thêm:
Bài 1: Cho các số thực a
1
, a
2
, , a
n
. Gọi a là trung bình cộng của chúng
1 2
...
n
a a a
a
n
+ + +
=
Chúng minh rằng: ít nhất một trong các số a
1
, a
2
, , a
n
sẽ lớn hơn hoặc bằng a.
Bài 2: Hãy phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí sau (nếu có) rồi sử
dụng thuật ngữ điều kiện cần và đủ để phát biểu gộp cả hai định lí thuận và
đảo:
Nếu m, n là 2 số nguyên dơng và mỗi số đều chia hết cho 3 thì tổng m
2
+n
2
cũng
chia hết cho 3.
Bài 3: Xét tính đúng, sai của các mệnh dề sau và lập mệnh đề phủ định của các
mệnh đề đó:
a)
2
, 4 1 0r r
=
Ô
b)
2
, 1n n +Ơ
chia hết cho 8.
c)
2
, 1 0.x x x
+ + >
Ă
d)
*
,1 2 ...n n + + +Ơ
không chia hết cho 11.
Bài 4: Chứng minh rằng không thể có hai số nguyên m, n để đẳng thức sau đợc
thoả mãn: 2m
2
+ n
2
= 2007.
Trn Minh i
5