Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

8 phuong phap giai hoa vo co luyen thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.59 KB, 19 trang )

Cho khi lng cỏc nguyờn t ca cỏc nguyờn t:
H=1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19 ; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31 ; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55 ; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137;
Sn=119; Pb=207.

Phư ơng
1
ưpháp

BảO TOàN KHốI LƯợNG - VÔ CƠ

Cõu 1: Cho 20 gam hn hp kim loi M v Al vo dung dch hn hp H 2SO4 v HCl ( s mol
HCl gp 3 ln s mol H2SO4) thỡ thu c 11,2 lớt H2 (ktc) v 3,4 gam kim loi d. Lc ly
phn dung dch ri em cụ cn thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 75,1 gam
B. 71,5 gam
C. 57,1 gam
D. 51,7 gam
2+
2+
Cõu 2: Dung dch A cha: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO3- ; 0,4 mol
Ba2+. Cụ cn dung dch A c cht rn B. Nung B trong khụng khớ n khi lng khụng i
thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l:
A. 90,1.
B. 105,5.
C. 102,2.
D. 127,2.
Cõu 3: Cho 31,9 gam hn hp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tỏc dng ht vi CO d, un núng thu
c 28,7 gam hn hp X. Cho X tỏc dng vi dung dch HCl d thu c V lớt khớ H 2
(ktc). V cú giỏ tr l:
A. 5,6 lớt


B. 11,2 lớt
C. 6,72 lớt
D. 4,48 lớt
Cõu 4: Cho dung dch Ca(OH)2 d vo 100 ml dd Mg(HCO3)2 0,15M phn ng xong c m
g kt ta. Giỏ tr m l:
A. 0,87.
B. 2,37.
C. 3,87.
D. 2,76.
Cõu 5: Nung núng hon ton 27,3 gam hn hp NaNO3, Cu(NO3)2. Hn hp khớ thoỏt ra
c dn vo nc d thỡ thy cú 1,12 lớt khớ (ktc) khụng b hp th (lng O 2 hũa tan
khụng ỏng k). Khi lng Cu(NO3)2 trong hn hp ban u l:
A. 4,4 gam.
B. 18,8 gam.
C. 28,2 gam.
D. 8,6 gam.
Cõu 6: Chia 38,1 gam FeCl 2 thnh 2 phn, phn 2 cú khi lng gp 3 ln phn 1. em phn
1 phn ng ht vi dung dch KMnO4 d, trong mụi trng H2SO4 loóng, d, thu ly khớ thoỏt
ra. em ton b khớ ny phn ng ht vi phn 2, cụ cn dung dch sau phn ng thu c m
gam cht rn. Giỏ tr ca m l?
A. 29,640.
B. 28,575.
C. 24,375.
D. 33,900.
Cõu 7: Cho 35,48 gam hn hp X gm Cu v FeCO 3 vo dung dch HNO3 loóng, un núng
v khuy u. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c NO; 0,03 mol khớ CO 2; dung
dch Y v 21,44 gam kim loi. Cụ cn dung dch Y thu c khi lng cht rn khan l:
A. 38,82 g
B. 36,24 g
C. 36,42 g

D. 38,28 g
Cõu 8: Hũa tan hon ton 80 gam hn hp X gm CuSO 4, FeSO4 v Fe2(SO4)3 trong ú S chim
22,5% v khi lng trong nc c dung dch X. Thờm NaOH d vo X, lc kt ta em nung
trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn Y, thi CO d qua Y thu c hn
hp rn Z. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Khi lng ca Z l:
A. 30 gam
B. 40 gam
C. 26 gam
D. 36 gam
Cõu 9: Cho m gam hn hp kim loi gm Al, Mg, Zn phn ng ht vi dung dch H 2SO4
loóng, d thỡ thu c dung dch X cha 61,4 gam mui sunfat v 5m/67 gam khớ H 2. Giỏ tr
ca m l:
A. 20,10
B. 13,40
C. 10,72
D. 17,42
Cõu 10: hũa tan hon ton 10 gam bt hn hp Fe, Mg, Zn cn 100 ml dung dch hn hp
2 axit H2SO4 v HCl cú nng tng ng l 0,8M v 1,2M. Sau khi phn ng xong, ly 1/2
-1-


lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau
khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là
A. 25,20 gam.
B. 15,20 gam.
C. 14,20 gam.
D. 15,36 gam.
Câu 11: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó S
chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 116,5
B. 233,0
C. 149,5
D. 50,0
Câu 12: X là hỗn hợp khí H2 v à N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình kín có
xúc tác bột sắt đun nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với oxi bằng 0,25. Hiệu
suất của quá trình tổng hợp NH3 là
A. 15%
B. 25%
C. 20%
D. 30%
Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2
(đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H 2SO4 và HCl (tỉ lệ
mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là
A. 20,65 gam.
B. 14,97 gam.
C. 42,05 gam.
D. 21,025 gam.
Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam
hỗn hợp A hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết
tủa B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí
CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch
axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 và
dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 50,4.

B. 23,8.
C. 50,6.
D. 37,2.
Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp Al, Mg, Zn, Cu tác dụng với oxi dư, thu được m gam hỗn hợp
oxit. Để hòa tan m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 27,6.
B. 20,48.
C. 18,24.
D. 24,96.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,1M
và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 18: Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Lấy m1 gam hỗn hợp X cho vào ống sứ chịu nhiệt,
nung nóng rồi thổi một luồng khí CO đi qua. Toàn bộ khí sau phản ứng được dẫn từ từ vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa trắng. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là 19,20 gam
gồm Fe , FeO và Fe3O4. Giá trị của m1 là
A. 23,2 gam.
B. 20,8 gam
C. 22,0 gam
D. 23,6 gam
Câu 19: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu
được 1,344 lít khí NO (đktc, sp khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,78.
B. 7,84.
C. 6,82.

D. 5,80.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X.
Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được y gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà
tan y gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T.
Cô cạn T thu được z gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z.
Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là
A. 7,3%.
B. 3,7%.
C. 6,7%.
D. 4,5%.

-2-


Phư ơng
2
ưpháp

BảO TOàN NGUYÊN Tố - VÔ CƠ

Cõu 1: Ho tan hn hp X gm 0,1 mol Fe v 0,15 mol Fe2O3 vo dd HCl d c dd D. Cho
dd D tỏc dng vi NaOH d thu c kt ta. Lc b kt ta, ra sch em nung trong khụng
khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht rn Y. Giỏ tr ca m l:
A. 16,0g
B. 30,4g
C. 32,0g
D. 48,0g
Cõu 2: un núng hn hp bt X gm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe 3O4; 0,015 mol Fe2O3 v 0,02
mol FeO mt thi gian. Hn hp Y thu c sau phn ng c ho tan hon ton bng dd
HCl d, thu c dd Z. Thờm NH 3 vo Z cho n d, lc kt ta T, em nung ngoi khụng

khớ n khi lng khụng i thu c mg cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 6,16g
B. 6,40g
C. 7,78g
D. 9,46g.
Cõu 3: Ly a mol NaOH hp th hon ton 2,64g khớ CO2, thu c ỳng 200ml dd X. Trong
dd X khụng cũn NaOH v nng ca ion CO32- l 0,1M. a cú giỏ tr l:
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,10 mol
D. 0,12 mol.
Cõu 4: Ho tan hon ton hn hp gm x mol FeS 2 v y mol Cu2S vo axit HNO3 (va ),
thu c dd X (ch cha 2 mui sunfat) v khớ duy nht NO. T s x/y l:
A. 6/5
B. 2/1
C. 1/2
D 5/6
Cõu 5: Hn hp cht rn X gm 0,15 mol Fe2O3 v 0,1 mol Fe3O4. Ho tan hon ton X bng
dd HCl d, thu c dd Y. Cho NaOH d vo Y, thu c kt ta Z. Lc ly kt ta, ra sch
ri em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ thu c cht rn cú khi lng
l:
A. 32,0g
B. 16,0g
C. 64g
D. 48,0g
Cõu 6: Ho tan hon ton hn hp gm 0,15 mol FeS 2 v a mol Cu2S vo axit HNO3 (va
), thu c dd X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca a l:
A. 0,06
B. 0,04
C. 0,12

D. 0,075.
Cõu 7: Ho tan hon ton 0,3 mol hn hp gm Al v l 4C3 vo dd KOH (d), thu c x
mol hn hp khớ v dd X. Sc khớ CO 2 (d) vo dd X, lng kt ta thu c l 46,8g. Giỏ tr
ca x l:
A. 0,55
B. 0,60
C. 0,40
D. 0,45.
Cõu 8: Ho tan hon ton mg oxit FexOy bng dd H2SO4 c núng va , cú cha 0,075 mol
H2SO4, thu c z gam mui v thoỏt ra 168 ml khớ SO2 (sn phm kh duy nht, o ktc).
Oxit FexOy l:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO v Fe3O4.
Cõu 9: Ho tan hon ton hn hp gm 0,54 gam bt nhụm v 2,04 gam bt Al 2O3 trong dd
NaOH d thu c dd X. Cho CO2 d tỏc dng vi dd X thu c kt ta Y, nung Y nhit
cao n khi lng khụng i thu c cht rn Z. Bit hiu sut cỏc phn ng u t
100%. Khi lng ca Z l:
A. 2,04g
B. 2,31g
C. 3,06g
D. 2,55g.
Cõu 10: Dung dch X gm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1 tỏc dng vi nc vụi trong d c 20g kt ta.
Phn 2 tỏc dng vi dd HCl d c V lớt khớ CO2 (ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36.

Cõu 11: hn hp X gm Fe2O3 0,1 mol; Fe3O4 0,1 mol; FeO 0,2 mol; Fe 0,1 mol. Cho X tỏc
dng dd HNO3 loóng d ch sinh ra NO l sn phm kh duy nht ca N +5. S mol HNO3 cn
dựng l:
-3-


A. 2,6
B. 2
C. 2,3
D. 2,4.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho H2 dư đi qua 6,32g hỗn hợp X nung nóng đến
phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y và 1,62g H 2O. Cho Y tác dụng hết với dd HNO 3 2M thu
được 2,24 lít NO và NO2 (đktc). Thể tích dd HNO3 2M tối thiểu cần dùng (ml) là:
A. 130
B. 145
C. 80
D. 95
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn mg hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dd X.
Cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết 200
ml. Giá trị của m là:
A. 8,2g
B. 16,4g
C. 13,7g
D. 9,55g
Câu 14: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào 400 ml dd chứa Na2CO3 0,4M và NaOH 0,25M thu được
dd X. Cho dd BaCl2 dư vào dd X thu được kết tủa. Lọc kết tủa và đem nung đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m?
A. 21,67g
B. 16,83g
C. 71,91g

D. 48,96g.
Câu 15: Nung 44g hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO 3)2 trong bình kín cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn Y màu đen. Để Y tan hết cần vừa đủ 600 ml dd H 2SO4
0,5M(loãng). Thành phần % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:
A. 14,55%
B. 21,82%
C. 29,09%
D. 16,82%
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 vào H2O thu được dd Y
chỉ chứa 1 chât tan duy nhất. Cho dd chứa 0,12 mol HCl vào dd Y thu được 3,12 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 4,92g
B. 9,84g
C. 7,38g
D. 2,46g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít
SO2 (đktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại
m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,88 gam
B. 13,64 gam
C. 17,16 gam
D. 8,91gam
Câu 18: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH 4NO3 vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí.
Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
A. 12,91%.
B. 87,09%.
C. 91,53%.
D. 83,67%.
Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,5M và

BaCl2 0,4M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 9,85 gam
B. 17,73 gam
C. 14,775 gam
D. 19,7gam
Câu 20: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất
tan FeSO4 và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là
A. 0,6.
B. 0,375
C. 0,675.
D. 0,4.

-4-


Phư ơng
3
ưpháp

BảO TOàN ĐIệN TíCH

Cõu 1: Chia hn hp X gm 2 kim loi cú hoỏ tr khụng i thnh hai phn bng nhau.
Phn 1: Ho tan hon ton bng dd HCl d thu c 1,792 lớt H2 (ktc).
Phn 2: Nung trong khụng khớ d, thu c 2,84g hn hp rn ch gm cỏc oxit. Khi
lng hn hp X l:
A. 1,56g
B. 1,8g
C. 2,4g
D. 3,12g.

Cõu 2: Cho hn hp X gm x mol FeS 2 v 0,045 mol Cu2S tỏc dng va vi HNO3 loóng,
un núng thu c dd ch cha mui sunfat ca cỏc kim loi v gii phúng khớ NO duy nht.
Giỏ tr ca x l:
A. 0,045
B. 0,09
C. 0,135
D. 0,18.
2+
2+
2+
Cõu 3: Dung dch X cú cha 5 ion : Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl v 0,2 mol NO-3. Thờm dn
V lớt dd K2CO3 1M vo X n khi c lng kt ta ln nht thỡ giỏ tr V ti thiu cn dng
l:
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml.
Cõu 4: ho tan hon ton 20g hn hp X gm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cn va 700 ml
dd HCl 1M thu c dd X v 3,36 lớt H 2 (ktc). Cho NaOH d vo dd X ri ly ton b kt
ta thu c em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ lng cht rn thu c
l:
A. 8g
B. 16g
C. 24g
D. 32g
Cõu 5: Dựng CO kh hon ton 2,88 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe 2O3 thu c 2,24
gam cht rn. Mt khỏc cựng lng hn hp X trờn tỏc dng va vi 100ml dung dch HCl
thu c 224 ml khớ (ktc). Nng mol/l ca dung dchHCl l
A. 0,8M
B. 1M

C. 1,6M
D. 0,5M
Cõu 6: Hũa tan ht 26,5 gam hn hp bt gm Mg, Al, Al 2O3 v MgO bng 800 ml dd hn hp
gm HCl 0,5M v H2SO4 0,75M (va ). Sau phn ng thu c dd X v 4,48 lớt khớ H2 ( ktc).
Cụ cn dung dch X thu c khi lng mui khan l
A. 88,7 gam.
B. 95,2 gam.
C. 86,5 gam.
D. 99,7 gam.
Cõu 7: Cho m gam hn hp Cu, Zn, Mg tỏc dng hon ton vi dd HNO 3 loóng, d. Cụ cn
cn thn dd thu c sau phn ng thu c m + 62 gam mui khan. Nung hn hp mui
khan trờn n khi lng khụng i thu c cht rn cú khi lng l:
A. m + 4 gam
B. m + 8 gam
C. m + 16 gam
D. m + 32 gam.
Cõu 8: Cho m gam Fe tỏc dng ht vi dung dch cha y mol CuSO 4 v z mol H2SO4 loóng,
sau phn ng hon ton thu c khớ H 2, m gam Cu v dung dch ch cha mt cht tan duy
nht. Mi quan h gia y v z l
A. y = 7z.
B. y = 5z.
C. y = z.
D. y = 3z.
2+
+
Cõu 9: Dung dch X cha 0,025 mol CO 3 ; 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH4 v 0,3 mol Cl-. Cho
270 ml dd Ba(OH)2 0,2 M vo v un núng nh (gi s H 2O bay hi khụng ỏng k). Tng
khi lng dd X v dd Ba(OH)2 sau quỏ trỡnh phn ng gim i l:
A. 4,215g
B. 5,296g

C. 6,761g
D. 7,015g

-5-


Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 17,88 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm và 2 kim loại kiềm thổ vào
trong nước thu được dd C và 5,376 lit H 2 đktc. Dung dịch D gồm a mol H 2SO4 và 4a mol
HCl. Trung hòa 1/4 dd C cần vừa đủ dd D thu được m gam muối. giá tri của m là:
A. 11,32
B. 9,23
C. 22,64
D. 6,85
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X ( Cu(NO 3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 ) thu
được bao nhiêu gam chất rắn biết hỗn hợp X có chứa 67,2 % khối lượng oxi.
A. 45,4 gam
B. 13,2 gam
C. 56,6 gam
D. 24,4 gam
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dd H2SO4
loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng
với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối
lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 130 g
B. 150 g
C. 180 g
D. 240 g
Câu 13: Khi cho 7,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H 2SO4 loãng
(dư) thu được 5,60 lít khí (ở đktc). Khối lượng muối clorua thu được khi cho 7,15 gam hỗn
hợp trên tác dụng hoàn toàn với khí clo là

A. 26,80 gam.
B. 24,90 gam.
C. 16,03 gam.
D. 25,12 gam.
2+
+
Câu 14: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba , HCO 3 ?, Na và 0,48 mol Cl . Cho 100 ml dung
dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO4 thu được 11,65 gam kết tủa và 2,24 lít khí
(đktc). Nếu cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu được m gam chất rắn khan. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 43,71.
B. 50,61.
C. 16,87.
D. 47,10.
Câu 15: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm
9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 44,6
B. 39,2
C. 17,6
D. 47,3
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng
dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có
hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra (đktc). Trị số của V là:
A. 17,92 lít
B. 8,96 lít
C. 20,16 lít
D. 2,24 lít
3+
2+

Câu 17: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl- và y mol
Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác,
cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,86.
B. 5,06.
C. 4,08.
D. 3,30.
2+
2+
Câu 18: Một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg và c mol HCO3 . Dùng V lít dung dịch
Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để kết tủa tất cả các
ion trong dung dịch là:
A. V = (a + 2b)/x
B. V = (2a + b)/x
C. V = (a + b)/x
D. V = (2a + 2b)/x
Câu 19: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu
được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2
(đktc). V có giá trị là:
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
+
+
22Câu 20: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X
cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X
cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH 3 (đktc). Tổng khối

lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 23,8 gam
B. 119 gam.
C. 43,1 gam
D. 86,2 gam

-6-


Phư ơng
4
ưpháp

BảO TOàN ELECTRON

Cõu 1: Cho m gam hn hp X gm Fe v FeS tỏc dng ht vi dung dch HCl d thu c V
lớt khớ (ktc). Mt khỏc nu cho m gam hn hp X vo dung dch HNO 3 d, thu c dung
dch Y ch cha mt mui nitrat duy nht v 2V lớt hn hp khớ (ktc) gm NO v SO 2. Phn
trm v khi lng ca Fe trong X l
A. 45,9%
B. 52,1%
C. 54,1%
D. 43,9%
Cõu 2: Cho 22,72 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe 2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi dd HNO3
loóng d thu c V lớt khớ NO (duy nht ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu
c 77,44 gam mui khan. Giỏ tr ca V l
A. 2,24.
B. 2,688.
C. 4,48.
D. 5,6.

Cõu 3: Ho tan hon ton 2,40 gam FeS2 trong dung dch H2SO4 c, núng (d). Ton b khớ
thu c cho li vo dung dch brom d. Khi lng brom (theo gam) tham gia phn ng l
A. 8,80
B. 12,00
C. 17,60
D. 24,00
Cõu 4: Ho tan 7,68 g hn hp Fe 2O3 v Cu trong dung dch HCl khi axit ht ngi ta thy
cũn li 3,2 gam Cu d. Khi lng ca Fe2O3 ban u l
A. 4,48 gam.
B. 4,84 gam
C. 3,2 gam
D. 2,3 gam.
Cõu 5: Dung dch X cha AgNO3 v Cu(NO3)2 cú cựng nng mol. Thờm mt lng hn
hp gm 0,03 molAl v 0,05 mol Fe vo 100 ml dung dch X cho n khi phn ng kt thỳc
thu c cht rn Y gm 3 kim loi.Cho Y vo HCl d thy thoỏt ra 0,07g khớ. Nng mol
ca 2 mui l
A. 0,45 M.
B. 0,3 M.
C. 0,4 M.
D. 0,5 M.
Cõu 6: Trn 8,1 gam bt Al vi 10 gam Fe 2O3 ri tin hnh phn ng nhit nhụm vi hiu
sut 90%. Hn hp sau phn ng c ho tan trong dung dch HNO 3 loóng d thu c hn
hp khớ NO, N2 theo t l mol l 2: 1. Th tớch ca hn hp khớ ( ktc) l
A. 3,78 lớt.
B. 2,016 lớt.
C. 5,04 lớt.
D. 1,792 lớt.
Cõu 7: Cho 0,5 gam hn hp X gm Li, Na, K vo nc thu c 2 lớt dung dch cú pH = 12.
Trn 8 gam hn hp X v 5,4 gam bt Al ri cho vo nc n phn ng hon ton cú V lớt
khớ thoỏt ra(ktc).Giỏ tr ca V l:

A. 11,648
B. 8,064
C. 10,304
D. 8,160
Cõu 8: Cho hn hp gm 9,6 gam Cu v 5,6 gam Fe vo dung dch HNO3 loóng. Khy u v
phn ng xy ra hon ton, thy cú 3,136 lớt khớ NO l sn phm kh duy nht thoỏt ra(
ktc) v cũn li m gam cht khụng tan. Giỏ tr ca m l
A. 2,24
B. 2,56
C. 1,92
D. 2,8
Cõu 9: Chia 31,2 gam hn hp X gm Cr, Zn, Ni, Al thnh hai phn bng nhau. Ho tan ht
phn 1 trong mt lng d dung dch HCl loóng, núng thu c 7,28 lớt H 2 (ktc). Cho phn 2
tỏc dng vi khớ Cl2 (d) t núng thu c 42,225 gam mui clorua. Phn trm khi lng
ca Cr trong hn hp X l
A. 26,04 %
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 39,07%
-7-


Câu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí.
Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H 2 và chất rắn X.
Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra
hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là:
A. 2,94
B. 3,48
C. 34,80
D. 29,40

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe 2O3 và t mol Fe3O4 vào dung dịch HCl thu
được dd X, sau đó cho thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra
khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là
A. x + y = 2z + 2t
B. x + y = 2z +3t
C. x + 2y = 2z + 2t
D. x + y = z + t
Câu 12: Hòa tan m gam Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M, thu được một dung dịch X.
X làm mất màu 100 ml dung dịch Br2 0,25 M. Giá trị của m :
A. 11,6 g
B. 46,4 g
C. 32,8 g
D. 23,2 g
Câu 13: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B
gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối
lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là
A. 77,74% và 22,26%.
B. 48% và 52%.
C. 43,15% v à 56,85%.
D. 75% v à 25%.
Câu 14: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi
chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l,
thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 3,0.
D. 1,0.
Câu 15: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, Al2O3 và ZnO đun nóng, sau
một thời gian thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung
dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 49,25 gam kết tủa. Cho toàn bộ X phản ứng với

lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, kết thúc các phản ứng thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 5,60.
Câu 16: Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong
đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Y và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với
H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol
HNO3 đã phản ứng với X là
A. 0,67
B. 0,47
C. 0,57
D. 0,37
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng,
dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra
0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam.
B. 13,12 gam.
C. 10,56 gam.
D. 11,84 gam.
Câu 18: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất
rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí
SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6
gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,80 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,92 lít.
D. 3,36 lít.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu
được 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 22,2; dung dịch sau
phản ứng chỉ chứa các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 6,86.
B. 5,6.
C. 6,0.
D. 6,72.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần
dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:
-8-


A. 3,36 gam.

Phư ơng
5
ưpháp

B. 5,12 gam.

C. 2,56 gam.

D. 3,20gam.

TĂNG GIảM KHốI LƯợNG - VÔ CƠ

Cõu 1: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe3O4 v Fe2O3 tan trong H2SO4 loóng va
c dung dch Y trong sut. Chia Y lm 2 phn bng nhau. Phn 1, cụ cn c 31,6 gam
hn hp mui khan. Phn 2, cho mt lung Cl2 d i qua cho n phn ng hon ton ri cụ

cn c 33,375 gam hn hp mui khan. Giỏ tr m l
A. 36,4 gam
B. 32,3 gam
C. 26,4 gam
D. 13,2 gam
Cõu 2: Cho m gam Fe tan ht trong 400 ml dung dch FeCl 31M thu c dung dch Y; Cụ
cn Y thu c 71,72 g cht rn khan. ho tan m gam Fe cn ti thiu V lớt dung dch
HNO3 1M v gii phúng khớ NO. Giỏ tr ca V l
A. 540 ml.
B. 480 ml.
C. 160 ml.
D. 320 ml.
Cõu 3: Cho m gam hn hp bt X gm Fe, Cu vo 600 ml dung dch AgNO3 1M. Sau khi kt thỳc
phn ng thu c dung dch Y gm 3 mui (khụng cha AgNO3) cú khi lng gim 50 gam so
vi ban u. Giỏ tr ca m l
A. 64,8.
B. 17,6.
C. 114,8.
D. 14,8.
Cõu 4: Nung núng mt hn hp gm CaCO3 v MgO ti khi lng khụng i, thỡ s gam
cht rn cũn li ch bng 2/3 s gam hn hp trc khi nung. Vy % theo khi lng ca
CaCO3 trong hn hp ban u l
A. 75,76%.
B. 24,24 %.
C. 66,67 %.
D. 33,33 %.
Cõu 5: Cho m gam bt Fe vo 800 ml dung dch hn hp gm Cu(NO 3)2 0,2M v H2SO4 0,25M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,6m gam hn hp bt kim loi v V lớt khớ NO
(sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 10,8 v 4,48.

B. 17,8 v 4,48.
C. 17,8 v 2,24.
D. 10,8 v 2,24.
Cõu 6: Hũa tan ht a gam hn hp X gm Fe v mt oxit st trong b gam dung dch H 2SO4
9,8% ( lng va ), sau phn ng thu c dung dch cha 51,76 gam hn hp hai mui
khan. Mt khỏc nu hũa tan ht a gam X bng dung dch H 2SO4 c núng thỡ thu c duy
nht 58 gam mui Fe (III). Xỏc nh b ?
A. 370
B. 500
C. 220
D. 420
Cõu 7: Hũa tan hon ton 104,25 gam hn hp X gm NaCl v NaI vo nc c dung dch
Y. Sc khớ Cl2 d vo dung dch Y. Kt thỳc thớ nghim, cụ cn dung dch thu c 58,5 gam
mui khan. Khi lng NaCl cú trong hn hp X l
A. 17,55 gam.
B. 58,50 gam
C. 29,25 gam.
D. 23,40 gam.
Cõu 8: Hũa tan hờt 30,3 gam hn hp CuO, ZnO, Al 2O3, MgO trong 600ml dd HCl 2M (va
). Tớnh khi lng mui sinh ra.
A. 57,9 gam
B. 57,3 gam
C. 53,7 gam
D. 63,3 gam
Cõu 9: Ho tan hon ton 18,5 gam hn hp X gm 3 oxit ca st bng dung dch H 2SO4
loóng d sinh ra 44,5 gam mui sunfat. Nu cng cho 37 gam hn hp X trờn phn ng vi
-9-


lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi

trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn)
A. 90g.
B. 120g.
C. 65g.
D. 75g.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I
và muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít
khí (đkc). Đem cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan là
A. 13 gam
B. 15 gam
C. 26 gam
D. 30 gam
Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư
thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D .
Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan có khối lượng là.
A. 99,6 gam
B. 49,8 gam
C. 74,7 gam
D. 100,8 gam
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,21 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch
HCl, thu được dung dịch X chứa 7,18 gam muối. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3
dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,09.
B. 23,68.
C. 22,79.
D. 13,55.
Câu 13: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H 2SO4 và b
mol HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là
4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit:

A. b= 8a
B. b= 4a
C. b= 7a
D. b= 6a
Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M
và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 43,2 gam
B. 56 gam
C. 33,6 gam
D. 32 gam
Câu 15: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho
phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai
tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H 2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối
khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol
B. 1,80 mol
C. 1,50 mol
D. 1,00 mol
Câu 16: Cho mg hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dd thu được mg bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 90,28%
B. 85,30%
C. 82,20%
D. 12,67%.
Câu 17: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho mg bột Fe dư vào V1 lít dd Cu(NO3)2 1M.
- TN2: Cho mg bột Fe dư vào V2 lít dd AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều

bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là:
A. V1=V2
B. V1=10V2
C. V1=5V2
D. V1=2V2.
Câu 18: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không
khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất
rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau.
Và sau các phản ứng lưu huỳnh ở mức oxh +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể. Mối
liên hệ giữa a và b là:
A. a = 0,5b
B. a = b
C. a = 4b
D. a = 2b.
Câu 19: Nung 47,40g KMnO4 một thời gian thấy còn lại 44,04g chất rắn. % khối lượng
KMnO4 đã bị nhiệt phân là:
A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. 65%.
Câu 20: Dẫn từ từ hỗn hợp khí CO và H 2 qua ống sứ đựng 55,4g hỗn hợp bột CuO, MgO,
ZnO, Fe3O4 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp
khí và hơi chỉ chứa CO2 và H2O. Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là:
- 10 -


A. 48,2g

Ph­ ¬ng
6

­ph¸p

B. 36,5g

C. 27,9g

D. 40,2g.

PH¦¥NG PH¸P §¦êNG CHÐO

79
Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vị bền là 35 Br và
81
81
35 Br . Thành phần % số nguyên tử của 35 Br là:
A. 54,5%
B. 55,4%
C. 45,5%
D. 44,6%.
10
Câu 2: Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Hỏi mỗi khi có 94 nguyên tử 5 B
11
thì có bao nhiêu nguyên tử 5 B ?
A. 188
B. 406
C. 812
D. 94.
63
65
Câu 3: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là Cu và Cu . Nguyên tử khối trung bình của

đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là
A. 39,83%
B. 11%
C. 73%
D. 28,83%.
Câu 4: Một hỗn hợp O2 và O3 ở đktc có tỉ khối hơi với H2 là 18. Thành phần % về thể tích
của O3 trong hỗn hợp là
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%.
Câu 5: Thể tích dd HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400ml dd 2M lần lượt là:
A. 20ml và 380ml
B. 40ml và 360ml
C. 80ml và 320ml
D. 100ml và 300ml.
Câu 6: Trộn m1 gam dd NaOH 10% với m2 gam dd NaOH 40% thu được 60g dd 20%. Giá trị
của m1và m2 tương ứng là:
A. 10g và 50g
B. 45g và 15g
C. 40g và 20g
D. 35g và 25g.
Câu 7: Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (D = 1,84 g/ml) và bao nhiêu lít nước cất (D = 1 g/ml)
để pha thành 9 lít dd H2SO4 có (D = 1,28 g/ml).
A. 2 lít và 7 lít
B. 3 lít và 6 lít
C. 4 lít và 5 lít
D. 6 lít và 3 lít.
Câu 8: Hoà tan 3,164 gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và BaCO3 bằng dd HCl dư, thu được 448
ml khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là:

A. 50%
B. 55 %
C. 60%
D. 65%.
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của Rubiđi là 85,559. trong tự nhiên Rb có hai đồng vị là
85
87
87
37 Rb và 37 Rb . Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 37 Rb là:
A. 72,05%
B. 44,10%
C. 55,90%
D. 27,95%.
35
37
Câu 10: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị 17 Cl và 17 Cl . Thành phần % khối lượng
trong KClO4 là:(cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 6,25%
B. 6,32%
C. 6,41%
D. 6,68%.

- 11 -

37
17

Cl



Câu 11: Một hỗn hợp gồm CO và CO2 ở đktc có tỉ khối đối với H2 là 18,2. Thành phần % về
thể tích của CO2 trong hỗn hợp là:
A. 45,0%
B. 47,5%
C. 52,5%
D. 55,0%.
Câu 12: Hoà tam mg Al bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối so
với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí NO : N2O trong hỗn hợp là:
A. 2 : 3
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 3 : 1.
Câu 13: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng hết dd HCl thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối
hơi so với H2 là 20,75. % khối lượng của FeS trong hỗn hợp đầu là:
A. 20,18%
B. 79,81%
C. 75%
D. 25%.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 34,85g hỗn hợp hai muối BaCO 3 và Na2CO3 bằng dd HCl, thu
được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Số mol BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 0,2mol
B. 0,15mol
C. 0,1mol
D. 0,05mol.
Câu 15: Cho dung dịch HCl có pH=3. Hỏi phải pha thêm thể tích H2O bao nhiêu lần so với
thể tích dung dịch ban đầu để có được dung dịch HCl có pH=5?
A. 999
B. 100
C. 99
D. 1000

Câu 16: Thêm 250 ml dd NaOH 2M vào 200 ml dd H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối
lượng tương ứng là:
A. 14,2g Na2HPO4 và 32,8g Na3PO4
B. 28,4g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4.
C. 12g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4
D. 24g NaH2PO4 và 14,2g Na2HPO4.
Câu 17: Hoà tan 55g hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml dd axit H 2SO4 1M
thu được một muối trung hoà duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của khí CO 2
là:
A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%.
Câu 18: Để thu được dd HCl 30% cần lấy a gam dd HCl 55% pha với b gam dd HCl 15%. Tỉ
lệ a : b là:
A. 2 : 5
B. 3 : 5
C. 5 : 3
D. 5 : 2.
Câu 19: Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO2 ở đktc trong oxi không khí tạo thành SO3 cho toàn bộ
lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của V
là:
A. 3,36 (lit)
B. 2,4888 (lit)
C. 1,12(lit)
D. 1,422(lit)
Câu 20: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ
9,8%. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 16,7 %.
B. 17,6 %.

C. 13,0 %.
D. 14,7 %.

- 12 -


Phư ơng
7
ưpháp

PHƯƠNG PHáP TRUNG BìNH-VÔ CƠ

Cõu 1: Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm k tip nhau trong cựng mt phõn
nhúm chớnh. Ly 6,2g X ho tan hon ton vo nc thu c 2,24lớt hiro ( ktc). A, B l hai
kim loi:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Cõu 2: Ho tan 5,94g hn hp hai mui clorua ca hai kim loi A v B l hai kim loi thuc
phõn nhúm chớnh nhúm II vo nc c 100ml dung dch X. lm kt ta ht ion Cl - trong
dung dch X ngi ta cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO 3 thu c 17,22g kt ta.
Cụng thc hoỏ hc ca hai mui clorua ln lt l:
A. BeCl2, MgCl2
B. MgCl2, CaCl2
C. CaCl2, SrCl2
D. SrCl2, BaCl2
Cõu 3: Hũa tan 4,68 gam hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A,B k tip nhau trong
nhúm II A vo dung dch HCl d thu c 1,12 l CO2 (ktc). Xỏc nh A,B.
A. Be v Mg.

B. Mg v Ca.
C. Ca v Sr.
D. Sr v Ba.
Cõu 4: Cho 1,67g hn hp gm 2 kim loi 2 chu k liờn tip thuc nhúm II A tỏc dng ht
vi dung dch HCl d thoat ra 0,672 lớt H2(ktc). Hai kim loi ú l?
A. Be v Mg
B. Mg v Ca
C. Sr v Ba
D. Ca v Sr
Cõu 5: Ho tan ht 7,2 gam hn hp A gm 2 mui cacbonat ca 2 kim loi k tip nhau
phõn nhúm IIA bng dung dch H2SO4 loóng, thu c khớ B. Cho ton b khớ B hp th ht
bi dung dch Ba(OH)2 d thu c 15,76 gam kt ta. Hai kim loi ban u l
A. Be v Mg.
B. Mg v Ca.
C. Ca v Sr.
D. Sr v Ba.
Cõu 6: Ho tan 16,8g hn hp gm hai mui cacbonat v sunfit ca cựng mt kim loi kim
vo dd HCl d, thu c 3,36 lớt hn hp khớ (ktc). Kim loi kim l:
A. Li
B. Na
C. K
D. Pb
Cõu 7: Dung dch X cha 8,36g hn hp hiroxit ca 2 kim loi kim. trung ho X cn
dựng ti thiu 500ml dd HNO 3 0,55M. Bit hiroxit ca kim loi cú nguyờn t khi ln hn
chim 20% s mol hn hp. Kớ hiu hoỏ hc ca 2 kim loi kim ln lt l:
A. Li v Na
B. Na v K
C. Li v K
D. Na v Cs.
39

41
Cõu 8: Trong t nhiờn kali cú hai ng v 19 K v 19 K . Thnh phn phn trm khi lng
39
ca 19 K trong KClO4 l (cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13).
A. 26,39%
B. 26,30%
C. 28,23%
D. 28,16%.
Cõu 9: Ho tan hon ton 4,431g hn hp Al, Mg bng dd HNO 3 loóng thu c dd X
(khụng cha mui amoni) v 1,568 lớt (ktc) hn hp khớ khụng mu cú khi lng 2,59g,

- 13 -


trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Cô cạn cẩn thận dd X thì lượng muối khan thu
được là:
A. 19,621g
B. 8,771g
C. 28,301g
D. 32,641g.
Câu 10: Cho 1,9g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết
với dd HCl dư, sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 12,0g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO 3 thu được V
lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dd Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối
của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít

B. 4,48 lít
C. 5,60 lít
D. 3,36 lít.
Câu 12: Cho 1,7g hỗn hợp Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư, sinh ra
0,672 lít khí H2(đktc). Mặt khác, khi cho 1,9g X tác dụng với dd H 2SO4 loãng, dư thì thể tích
H2 sinh ra chưa đến 1,12 lít (đktc). Kim loại X là:
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Fe.
Câu 13: Cho mg hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 loãng dư thu
được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H 2 là 27. Khối lượng của
Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,3g
B. 5,8g
C. 6,3g
D. 11,6g.
Câu 14: Cho dung dịch chứa 3,99 gam hỗn hợp gồm hai muối ACl và BCl (A, B là hai
nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA, số hiệu nguyên tử ZA < ZB)
vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Hỏi ACl là chất nào sau đây?
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl.
63
65
Câu 15: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là Cu và Cu . Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (cho Cl = 35,5).
A. 12,64%
B. 26,77%

C. 27,00%
D. 34,19%.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm có cùng số mol. Hoà tan 2,3 gam X trong 50 gam
nước thu được 52,2 gam dung dịch. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li và Rb
B. Li và K
C. Na và K
D. Li và Na
Câu 17: Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng
với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất.
Nồng phần trăm của chất tan trong dung dịch X là
A. 18,20%.
B. 26,30%.
C. 25,72%.
D. 27,10%.
Câu 18: Hòa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp
thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH) 2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản
ứng, lọc, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 19,7 gam
B. 9,85 gam
C. 7,88 gam
D. 5,91 gam
Câu 19: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung dịch HCl
3,65% thu được dung dịch X. Cho MgCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được 4,35 gam kết tủa.
Hai kim loại đó là
A. K và Rb
B. Na và K
C. Li và Na
D. Rb và Cs
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 3,0g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng tuần

hoàn vào nước dư thu được dd Y. Trung hoà hết Y cần dùng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Hai
kim loại kiềm là:
A. Li và Na
B. Mg và Ca
C. Na và K
D. K và Rb

- 14 -


Phư ơng
8
ưpháp

PHƯƠNG PHáP QUY ĐổI - VÔ CƠ

Cõu 1: Nung mg bt st trong ụxi, thu c 3,0g hn hp cht rn X. Ho tan ht hn hp X
trong dung dch HNO3 (d), thoỏt ra 0,56 lớt (ktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ Tr
ca m l
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
Cõu 2: Ho tan hon ton 30,4 gam rn X gm Cu, CuS, Cu 2S v S bng HNO3 d, thoỏt ra
20,16 lit NO duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm Ba(OH) 2 d vo Y thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ca m l
A. 81,55
B. 104,20
C. 110,95
D. 115,85

Cõu 3: Nung mg bt Cu trong ụxi, thu c 24,8 gam hn hp cht rn X gm Cu, CuO,
Cu2O. Ho tan hon ton X trong H2SO4 c núng thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO2 duy nht (ktc).
Giỏ tr m l:
A. 9,6
B. 14,72
C. 21,12
D. 22,4
Cõu 4: Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lu hunh ri un núng (trong iu kin khụng
cú khụng khớ) thu c hn hp rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl thy
gii phúng hn hp khớ X v cũn li mt phn khụng tan Y. t chỏy hon ton X v Y
cn va V lớt khớ ụxi (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,8
B. 3,36
C. 4,48
D. 3,08
Cõu 5: ho tan hon ton 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe 3O4 v Fe2O3 (trong ú s mol
FeO bng s mol Fe2O3), cn dựng va V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,08
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,23
Cõu 6: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe 3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch
HNO3 loóng d, thu c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc)v dung dch X.
Cụ cn dung dch X thu c mg mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 49,09
B. 38,72
C. 35,50
D. 34,36
Cõu 7: ễxi hoỏ chm mg Fe ngoi khụng khớ thu c 12g hn hp X gm FeO,Fe 3O4, Fe2O3
v Fe d. Ho tan hon ton X trong HNO 3 thu c 2,24 lớt NO(cht kh duy nht o ktc),

giỏ tr ca m l
A. 7,57
B. 7,75
C. 10,08
D. 10,80
- 15 -


Câu 8: đốt cháy 6,72 gam Fe ngoài không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe 3O4,
Fe2O3 và Fe dư. để hoà tan X cần dùng vừa hết 255ml dung dịch chứa HNO 3 2M, thu được V
lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Giá trị của m và V là
A. 8,4 và 3,360
B. 8,4 và 5,712
C. 10,08 và 3,360
D. 10,08 và 5,712
Câu 9: hỗn hợp X gồm Mg, MgS, và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO 3 đặc, nóng
thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dd Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y đựợc 46,55g kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8g
B. 7,2g
C. 9,6g
D. 12g
Câu 10: cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 vào 200ml dd HNO3 đun nóng. Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dd Y và còn lại 1,46g kim loại chưa tan. nồng độ
mol của dd HNO3 đã dùng là:
A. 2,7M
B. 3,2M
C. 3,5M
D. 2,9M.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm Fe, FeCl 2, FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng dư

thoát ra 4,48 lít khí SO 2 (chất khử duy nhất đo đktc),và dung dịch Y. Thêm NH 3 dư vào Y thu
được 32,1 gam kết tủa . giá trị m là:
A. 16,8
B. 17,75
C. 25,675
D. 34,55
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam 1 ôxit FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng . Sau phản ứng
thu được 1,68 lít khí SO2 (chất khử duy nhất đo đktc), và dung dịch X. Công thức tính oxit và
khối lượng muối có trong dung dịch X lần lượt là
A. FeO và 180 gam
B. Fe3O4 và 90 gam
C. FeO và 90 gam
D. Fe3O4 và 180 gam
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S bằng dung dịch
HNO3 dư, thoát ra V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, đo đktc). Thêm Ba(OH) 2 dư vào Y
thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 17,92
B. 19,04
C. 24,64
D. 27,58.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 với số mol bằng nhau . Lấy a gam X cho
phản ứng với CO nung nóng, sau phản ứng trong bình còn lại 16,8 gam hỗn hợp rắn Y. Hoà
tan hoàn toàn Y trong H2SO4 đăc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc), Giá trị
của a và số mol H2SO4 đã phản ứng lần lượt là
A. 19,20 và 0,87
B. 19,20 và 0,51
C. 18,56 và 0,87
D. 18,56 và 0,51
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO 3, KHCO3 và MgCO3 bằng
dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành là

A. 8,94gam
B. 16,17 gam
C. 7,92 gam
D. 11,79 gam
Câu 16: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và 1 ôxit sắt vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu
được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 42,72 gam muối khan . Công thức của ôxit sắt là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe3O4 huặc FeO
Câu 17: Cho 9,12 gam hõn hợp gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư .
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62
gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 4,875
B. 9,60
C. 9,75
D. 4,80
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23%.
B. 39,34%.
C. 65,57%.
D. 13,11%.
Câu 19: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan
(cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau:
Fe2+/Fe ; H+/H2 ; Fe3+/Fe2+ ). Giá trị của V là
- 16 -



A. 1,4 lít
B. 0,4 lít
C. 0,6 lít
D. 1,2 lít
Câu 20: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dd hỗn hợp HCl và H 2SO4
(loảng, dư) giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp cấc kim loại trên tác dụng với khí
Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đã
cho là:
A. 22,4%
B. 16,8%
C. 8,4%
D. 19,2%

ĐAP AN 8 PHUONG PHAP GIAI BAI TAP HOA 10, 11, 12.
PP1

BTKL - VÔ CO

PP2

BTNT-VÔ CO

1

C

1


C

2

A

2

D

3

D

3

B

4

C

4

B

5

B


5

D

6

D

6

D

7

C

7

B

8

C

8

C

9


B

9

C

10

B

10

B

11

C

11

A

12

B

12

A


13

D

13

A

14

C

14

B

15

C

15

A

16

B

16


A

17

C

17

A

18

B

18

B

19

C

19

B

20

B


20

A

PP3

BTĐT

PP4

BT ELECTRON

1

D

1

A

2

B

2

B

3


A

3

D

4

C

4

C

- 17 -


5

B

5

C

6

A

6


A

7

B

7

C

8

A

8

B

9

C

9

C

10

B


10

B

11

D

11

D

12

A

12

A

13

B

13

A

14


B

14

A

15

A

15

D

16

A

16

A

17

C

17

D


18

A

18

D

19

D

19

C

20

B

20

A

PP5

TGKL-VÔ CO

PP6


PP Đ.CHEO

1

C

1

C

2

D

2

B

3

D

3

D

4

A


4

B

5

C

5

C

6

A

6

C

7

C

7

B

8


D

8

C

9

C

9

D

10

C

10

D

11

A

11

C


12

C

12

D

13

A

13

A

14

A

14

B

15

B

15


C

16

A

16

C

17

A

17

A

18

B

18

B

19

B


19

B

20

A

20

A

PP7

PPTB-VÔ CO

PP8

QUY ĐỔI-VC

1

B

1

A

2


B

2

C

3

B

3

D

4

D

4

A

5

B

5

A


- 18 -


6

B

6

B

7

C

7

C

8

B

8

A

9


C

9

C

10

B

10

B

11

C

11

D

12

B

12

B


13

A

13

C

14

B

14

D

15

D

15

A

16

B

16


A

17

C

17

C

18

C

18

A

19

B

19

D

20

C


20

B

- 19 -



×