Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

phương pháp giải hoá vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.08 KB, 28 trang )

*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
PHỈÅNG PHẠP BO TON KHÄÚI LỈÅÜNG
I.Ngun tàõc
1.Theo ÂLBTKL: Täøng khäúi lỉåüng cạc cháút tham gia PỈ bàòng täøng
khäúi lỉåüng cạc cháút tảo thnh sau phn ỉïng.
2.Täøng khäúi lỉåüng cạc cháút trỉåïc PỈ bàòng täøng khäúi lỉåüng
cạc cháút sau PỈ.
Chụ : Nãúu cọ nhiãưu giai âoản thç chè xẹt häùn håüp âáưu v
häùn håüp cúi cng, b qua trảng thại trung gian.
II.Trỉåìng håüp ạp dủng
1.Bi toạn oxit kim loải tạc dủng våïi cháút khỉí: H
2
, CO, Al, C...âãø xạc
âënh oxit, âënh lỉåüng oxit.
Chụ : Nhỉỵng oxit bë khỉí v khäng bë khỉí......
2.Bi toạn xạc âënh näưng âäü ca dung dëch.
m( d d måïi)=m(d d c)+m(cháút ha tan) -m(khê) -m(kãút ta)
3.Bi toạn tỉång tạc cạc cháút trong dung dëch.
4.Bi toạn âäút chạy cạc cháút.
5.Bi toạn trng håüp monome thnh polime.
III.Phỉång phạp chung
1.Ty theo âk củ thãø m cọ thãø viãút PTPỈ hồûc khäng viãút PTPỈ.
2.Theo ÂLBTKL: Täøng kl cạc cháút trỉåïc PỈ bàòng Täøng kl cạc cháút
sau PỈ.
3. Láûp PT hồûc hãû PT toạn hc, gii v rụt ra kãút qu.
Nọi chung âáy l mäüt phỉång phạp thỉåìng âỉåüc kãút håüp våïi cạc
phỉång phạp khạc
IV.Måí räüng
Trong nhiãưu trỉåìng håüp ngỉåìi ta cọ thãø dng phỉång phạp: Bo
ton ngun täú âãø gii.
Vê dủ 1: Cho axit hỉỵu cå no âån chỉïc tạc dủng våïi 200 ml dung dëch


NaOH dỉ. Cä cản dung dëch thu âỉåüc láúy cháút ràõn räưi âem âäút chạy
hon ton thç thu âỉåüc CO
2
, H
2
O v 10,6 gam Na
2
CO
3
. Tênh näưng âäü
mol/lêt ca dung dëch NaOH â dng.
Vê dủ 2: Láúy 14,4 gam häøn håüp Y gäưm Fe v Fe
x
O
y
ho tan hãút
trong dung dëch HCl 2M tảo thnh 2,24 lêt (273
o
C, 1atm). Cho dung dëch
thu âỉåüc tạc dủng våïi NaOH dỉ, lc kãút ta nung trong khäng khê
âãún khäúi lỉåüng khäng âäøi, thu âỉåüc 16 gam cháút ràõn.
1.Tênh % (m) cạc cháút trong Y.
2.Xạc âënh cäng thỉïc oxit.
3.Tênh thãø têch dung dëch HCl? (täúi
thiãøu).
BI TÁÛP PHỈÅNG PHẠP BO TON KHÄÚI LỈÅÜNG
Cáu1: Khỉí hon ton 4,06 gam mäüt oxit kim loải bàòng CO åí nhiãût âäü
cao thnh kim loải. Dáùn ton bäü khê sinh ra vo d d Ca(OH)
2
dỉ, tháúy

Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)
1
*Phổồng phaùp giaới baỡi tỏỷp Hoaù hoỹc *Nm hoỹc 2007-2008
taỷo thaỡnh 7 gam kóỳt tuớa. Nóỳu lỏỳy lổồỹng kim loaỷi sinh ra hoỡa tan hóỳt
vaỡo dung dởch HCl dổ thỗ thu õổồỹc 1,176 lờt khờ H
2
(õktc).
1.Xaùc õởnh cọng thổùc oxit kim loaỷi.
2.Cho 4,06 gam oxit kim loaỷi trón taùc duỷng vồùi 500ml dung dởch H
2
SO
4
õỷc noùng dổ thỗ thu õổồỹc dung dởch X vaỡ khờ SO
2
. Tờnh C
M
cuớa muọỳi
trong dung dởch X.
Cỏu 2: Cho 27,4 gam Ba vaỡo 500 gam dung dởch họựn hồỹp (NH
4
)
2
SO
4
1,32%
vaỡ CuSO
4
2%.
Sau phaớn ổùng kóỳt thuùc thu õổồỹc khờ A, kóỳt tuớa B, vaỡ dung dởch C.
Khờ õo ồớ õktc.

1. Tờnh V
A
.
2. Lỏỳy kóỳt tuớa B, nung õóỳn khọỳi lổồỹng khọng õọứi haợy tờnh khọỳi
lổồỹng chỏỳt rừn thu õổồỹc.
3. Tờnh nọửng õọỹ % caùc chỏỳt tan trong C.
Cỏu 3: Cho CO õi qua ọỳng sổù õổỷng 0,04 mol họựn hồỹp A gọửm FeO vaỡ
Fe
2
O
3
õọỳt noùng.
Sau khi kóỳt thuùc thờ nghióỷm thu õổồỹc chỏỳt rừn B gọửm 4 chỏỳt,
nỷng 4,784 gam.
Khờ õi qua ọỳng sổù cho hỏỳp thuỷ vaỡo dung dởch Ba(OH)
2
dổ thỗ thu
õổồỹc 9,062 gam kóỳt tuớa.
Mỷt khaùc hoỡa tan chỏỳt rừn B trong dung dởch HCl dổ thỗ thu õổồỹc
0,6272 lờt H
2
(õktc).
1. Tờnh % (m) caùc oxit trong A.
2. Tờnh % (m) caùc chỏỳt trong B. Bióỳt trong B coù: n (Fe
3
O
4
) =
3
1

n
(FeO+Fe
2
O
3
)
Cỏu 4: Chỏỳt deợo thión nhión õổồỹc õióửu chóỳ theo sồ õọử sau:
CH
4


%15hs
C
2
H
2


%95hs
CH
2
=CHCl

%90hs
PVC
Hoới cỏửn bao nhióu m
3

khờ thión nhión (õktc) õóứ õióửu chóỳ 1 tỏỳn
PVC.

(Bióỳt CH
4
chióỳm 95% khờ thión nhión)
Cỏu 5: Họựn hồỹp A gọửm Al, CuO, Fe
3
O
4
. Hoaỡ tan hóỳt a gam A bồới dung
dởch HNO
3
thu õổồỹc 12,544 lờt (õktc) mọỹt chỏỳt khờ khọng maỡu hoaù nỏu
trong khọng khờ.
Mỷt khaùc õem nung a gam A, khọng coù khọng khờ, cho phaớn ổùng khổớ
vóử kim loaỷi õổồỹc chỏỳt rừn B. Cho B taùc duỷng vồùi dung dởch NaOH dổ
khọng coù khờ bay ra, õổồỹc chỏỳt rừn C coù khọỳi lổồỹng nhoớ hồn B laỡ
24,48 gam. Cho H
2
taùc duỷng vồùi C, nung noùng, phaớn ổùng kóỳt thuùc õổồỹc
b gam họựn hồỹp kim loaỷi vaỡ hóỳt 12,096 lờt H
2
ồớ 81,9
0
C, 1,3 atm.Tờnh
khọỳi lổồỹng mọựi chỏỳt trong A.
Giaùo Vión: Ta Vn Quyn THCS A Bung (Su tm)
2
*Phổồng phaùp giaới baỡi tỏỷp Hoaù hoỹc *Nm hoỹc 2007-2008
Cỏu 6: Cho họựn hồỹp A gọửm 3 oxit sừt (Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
vaỡ FeO) vồùi sọỳ mol
bũng nhau. Lỏỳy m
1
gam A cho vaỡo mọỹt ọỳng sổù chởu nhióỷt, nung
noùng noù rọửi cho mọỹt luọửng khờ CO õi qua ọỳng, CO phaớn ổùng hóỳt,
toaỡn bọỹ khờ CO
2
ra khoới ọỳng õổồỹc hỏỳp thuỷ hóỳt vaỡo bỗnh õổỷng
lổồỹng dổ dung dởch Ba(OH)
2
, thu õổồỹc m
2
g kóỳt tuớa trừng.
Chỏỳt rừn coỡn laỷi trong ọỳng sổù sau phaớn ổùng coù khọỳi lổồỹng laỡ
19,20 gam gọửm Fe, FeO vaỡ Fe
3
O
4
, cho họựn hồỹp naỡy taùc duỷng hóỳt
vồùi dung dởch HNO
3
, õun noùng õổồỹc 2,24 lit khờ NO duy nhỏỳt (õktc).
1. Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra.
2. Tờnh khọỳi lổồỹng m
1

, m
2
vaỡ sọỳ mol HNO
3
õaợ phaớn ổùng.
Cỏu 7: Tờnh khọỳi lổồỹng rổồỹu vaỡ axit tổồng ổùng cỏửn duỡng õóứ õióửu
chóỳ 120 kg thuyớ tinh hổợu cồ.
Bióỳt hióỷu suỏỳt chung laỡ 75%.
Cỏu 8: Cho họựn hồỹp A coù khọỳi lổồỹng m gam gọửm Al vaỡ Fe
x
O
y
.
Tióỳn haỡnh phaớn ổùng nhióỷt nhọm họựn hồỹp A trong õióửu kióỷn khọng
coù khọng khờ, õổồỹc họựn hồỹp B. Chia B thaỡnh 2 phỏửn:
Phỏửn 1 coù khọỳi kổồỹng 14,49 gam õổồỹc hoaỡ tan hóỳt trong dung
dởch HNO
3
, õun noùng õổồỹc dung dởch C vaỡ 3,696 lờt khờ NO duy nhỏỳt
(õktc).
Cho phỏửn 2 taùc duỷng vồùi lổồỹng dổ dung dởch NaOH thỏỳy giaới
phoùng 0,336 lờt khờ H
2
(õktc) vaỡ coỡn laỷi 2,52 gam chỏỳt rừn. Caùc phaớn
ổùng õóửu xaớy ra hoaỡn toaỡn.
1.Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra.
2.Xaùc õởnh cọng thổùc Fe
x
O
y

vaỡ tờnh m.
Cỏu 9: Cho 2,16 gam hỗn hợp A gồm: Na, Al, Fe vào nớc d thì thu đợc 0,448 lít khí H
2
(đktc) và chất rắn B chứa 2 kim loại. Cho toàn bộ B tác dụng hết với 200 gam dung dịch
CuSO
4
4,8% thỗ thu đợc 3,2 gam Cu và dung dịch C. Tách dung dịch C và cho tác dụng
với một lợng vừa đủ dung dịch NaOH để thu đợc kết tủa lớn nhất.
Nung kết tủa thu đợc trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc chất rắn D.
1. Xác định khối lợng của từng kim loại trong A.
2. Tính khối lợng chất rắn D.
3.Tính nồng độ % các chất trong dung dịch C.
Cỏu 10: Nung 40,1 gam họựn hồỹp A gọửm Al vaỡ Fe
x
O
y
trong õióửu kióỷn
khọng coù khọng khờ.
Giaớ sổớ chố xaớy ra phaớn ổùng khổớ Fe
x
O
y
thaỡnh kim loaỷi. Sau mọỹt thồỡi
gian thỗ thu õổồỹc họựn hồỹp chỏỳt rừn B. Cho toaỡn bọỹ B taùc duỷng hoaỡn
toaỡn vồùi dung dởch NaOH dổ thỗ thu õổồỹc 3,36 lờt khờ H
2
(õktc) vaỡ chỏỳt
rừn khọng tan C nỷng 27,2 gam.
Nóỳu cho toaỡn bọỹ B tan hóỳt trong dung dởch HCl 2M (dổ) thỗ thu õổồỹc
7,84 lờt khờ H

2
(õktc).
1.Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng.
2. xaùc õởnh cọng thổùc Fe
x
O
y
vaỡ % theo khọỳi lổồỹng caùc chỏỳt trong B.
3.Tờnh thóứ tờch dung dởch axit HCl õaợ duỡng, bióỳt duỡng dổ 10% so vồùi
lổồỹng cỏửn thióỳt.
Cỏu 11: Cho 2,76 gam chỏỳt hổợu cồ A, chố chổùa C, H, O vaỡ coù CTPT truỡng
vồùi CTG, taùc duỷng vổỡa õuớ vồùi dung dởch NaOH, sau õoù chổng khọ chố
thu õổồỹc phỏửn hồi laỡ H
2
O, phỏửn chỏỳt rừn coỡn laỷi chổùa 2 muọỳi cuớa
Natri coù khọỳi lổồỹng laỡ 4,44 gam. Nung 2 muọỳi naỡy trong O
2
dổ, phaớn
Giaùo Vión: Ta Vn Quyn THCS A Bung (Su tm)
3
*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
ỉïng hon ton thu âỉåüc 3,18 gam Na
2
CO
3
, 2,464 lêt CO
2
(âktc) v 0,9
gam H
2

O.
Tçm cäng thỉïc phán tỉí v cäng thỉïc cáúu tảo cọ thãø
cọ ca A ?
Cáu 12:
1.Ho tan m gam häùn håüp A gäưm Fe v kim loải M ( cọ hoạ trë
khäng âäøi) trong dung dëch HCl dỉ thç thu âỉåüc 1,008 lêt khê (âktc) v
dung dëch chỉïa 4,575 gam múi khan. Tênh m.
2.Ho tan hãút cng lỉåüng häùn håüp A (åí pháưn 1) trong dung dëch
chỉïa häùn håüp HNO
3
âàûc v H
2
SO
4
åí nhiãût âäü thêch håüp thç thu
âỉåüc 1,8816 lêt häùn håüp 2 khê (âktc) cọ tè khäúi håi so våïi H
2
l 25,25.
Xạc âënh kim loải M.
PHỈÅNG PHẠP TÀNG GIM KHÄÚI LỈÅÜNG
I.Ngun tàõc
1.Dỉûa vo âäü tàng gim khäúi lỉåüng ca cạc cháút tham gia v tảo
thnh sau phn ỉïng
+Nãúu m
S
>m
T
thç khäúi lỉåüng tàng v Âäü tàng khäúi lỉåüng= m
S
-m

T
+Nãúu m
S
<m
T
thç khäúi lỉåüng gim v Âäü gim khäúi lỉåüng= m
T
- m
S
Chụ âãún Hãû säú ca PTPỈ
2. Khi cháút A chuøn thnh B khäng nháút thiãút trỉûc tiãúp m cọ thãø
qua nhiãưu giai âoản trung gian.
Nãúu cọ cháút A trong häùn håüp ban âáưu khäng PỈ thç khäng nh
hỉåíng âãún âäü tàng gim khäúi lỉåüng
3. Phỉång phạp tàng gim khäúi lỉåüng v bo ton khäúi lỉåüng l
phỉång phạp tỉång âäưng.
II. Phỉång phạp chung
1.Tênh toạn så lỉåüc v viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng.
2.Dỉûa vo phỉång trçnh phn ỉïng tênh âäü tàng khäúi lỉåüng theo
phỉång trçnh phn ỉïng (Cọ tênh âãún hãûû säú ca phỉång trçnh phn
ỉïng)
3.Theo phỉång trçnh phn ỉïng v âäü tàng khäúi lỉåüng ta xạc âënh
kãút qu cáưn tçm.
III.Ạp dủng
1.Kim loải tạc dủng våïi dủng våïi dung dëch múi.
Cho thanh kim loải tạc dủng våïi dung dëch múi, Sau mäüt thåìi
gian.....
Thỉåìng l c múi v kim loải âãưu dỉ.
Cho häùn håüp múi tạc dủng våïi häùn håüp kim loải thu âỉåüc cháút
ràõn...

Nãúu cọ kim loải khäng PỈ, hay kim loải PỈ mäüt pháưn thç
váùn ạp dủng âỉåüc
Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)
4
*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
Cọ 1 kim loải (chỉa xạc âënh) PỈ våïi häùn håüp 2 múi m: khäúi
lỉåüng thanh kim loải tàng thç
Âäü tàng=m
S
-m
T

Nãúu khäúi lỉåüng thanh kim loải gim thç Âäü gim=m
T
-m
S
, thç váùn
gii âỉåüc m khäng cáưn biãûn lûn.
2.Dung dëch múi tạc dủng våïi dung dëch múi.
Dỉûa vo sỉû thay âäøi cation hay anion ta suy ra M (Chụ âãún hãûΔ
säú)
m(dung dëch ) gim= m(cháút ràõn) + m(cháút khê)
BI TÁÛP PHỈÅNG PHẠP TÀNG GIM KHÄÚI LỈÅÜNG
Cáu 1: Cho 13,44 gam Cu tạc dủng våïi 500ml dung dëch AgNO
3
0,3M; sau
thåìi gian thu âỉåüc 22,56 gam cháút ràõn A v dung dëch B.
1. Tênh C
M
cạc cháút trong dung dëch B.

2. Nhụng thanh kim loải R nàûng 15 gam vo dung dëch B, phn ỉïng
hon ton thu âỉåüc thanh kim loải nàûng 17,205 gam. Hy xạc âënh R.
Cáu 2: Cho 1,12 gam Fe v 0,24 gam Mg tạc dủng våïi 250ml dung dëch
CuSO
4
.
Sau phn ỉïng thu âỉåüc 1,88gam kim loải.
1. C
M
(CuSO
4
). 2. Tênh pháưn tràm theo khäúi lỉåüng kim
loải trong 1,88gam.
Cáu 3: Cho 2,144 gam häùn håüp A gäưm Fe v Cu tạc dủng våïi 0,2 lit
dung dëch AgNO
3
, sau khi cạc phn ỉïng xy ra hon ton thu âỉåüc dung
dëch B v 7,168 gam cháút ràõn C.
Cho B tạc dủng våïi NaOH dỉ, lc kãút ta, nung trong khäng khê âãún
khäúi lỉåüng khäng âäøi thu âỉåüc 2,56 gam cháút ràõn.
1. Tênh % khäúi lỉåüng cạc kim loải trong A.
2. Tênh näưng âäü mol ca dung dëch AgNO
3
.
3.Nãúu cho cháút ràõn C thu âỉåüc åí trãn tạc dủng våïi dung dëch
AgNO
3
dỉ thu âỉåüc cháút ràõn D.
Hi khäúi lỉåüng ca D tàng trong khong bao nhiãu % so våïi khäúi
lỉåüng cháút ràõn C.

Cáu 4: Láúy hai thanh kim loải X, Y cọ cng khäúi lỉåüng v âỉïng trỉåïc
Pb trong dy âiãûn họa. Nhụng thanh X vo dung dëch Cu(NO
3
)
2
v thanh Y
vo dung dëch Pb(NO
3
)
2
. Sau mäüt thåìi gian láúy cạc thanh kim loải ra khi
dung dëch v cán lải tháúy khäúi lỉåüng ca thanh X gim 1% v ca
thanh Y tàng 152% so våïi khäúi lỉåüng ban âáưu. Biãút säú mol cạc kim
loải X v Y â tham gia phn ỉïng bàòng nhau v táút c Cu, Pb thoạt ra
Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)
5
*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
bạm hãút vo cạc thanh X v Y. Màût khạc âãø ha tan 3,9 gam kim loải X
cáưn dng V ml dung dëch HCl v thu âỉåüc 1,344 lit H
2
(âktc); cn âãø ha
tan 4,26 gam oxit ca kim loải Y cng cáưn dng V ml dung dëch HCl åí
trãn.
1. Hy so sạnh họa trë ca cạc kim loải X v Y.
2. Säú mol ca Cu(NO
3
)
2
v Pb(NO
3

)
2
trong hai dung dëch thay âäøi nhỉ
thãú no?
Cáu 5: 1. R, X, Y l cạc kim loải họa trë II. KLNT tỉång ỉïng l r, x, y.
Nhụng hai thanh kim loải R cng khäúi lỉåüng vo hai dung dëch múi
nitrat ca X v Y. Ngỉåìi ta nháûn tháúy khi säú mol múi nitrat ca R
trong hai dung dëch bàòng nhau thç khäúi lỉåüng ca thanh thỉï nháút
gim a% v thanh thỉï hai tàng b% (gi sỉí táút c kim loải X v Y bạm
vo thanh R).
Láûp biãøu thỉïc tênh r theo x, y, a, b. Ạp dủng X l Cu v Y l Pb; a =
0,2%, b = 28,4%.
2. Láûp biãøu thỉïc tênh r âäúi våïi trỉåìng håüp R l kim loải họa
trë III, X họa trë I v Y họa trë II v thanh thỉï nháút tàng a%, thanh thỉï
hai tàng b%, cạc âiãưu kiãûn khạc nhỉ cáu a.
Cáu 6: Träün hai dung dëch AgNO
3
0,44 mol/lêt v Pb(NO
3
)
2
0,36mol/lêt våïi
thãø têch bàòng nhau thu âỉåüc dung dëch A.
Thãm 0,828 gam bäüt Al vo 100ml dung dëch A âỉåüc cháút ràõn B v
dung dëch C.
1. Tênh khäúi lỉåüng ca B.
2.Cho 20ml dung dëch NaOH vo dung dëch C thu âỉåüc 0,936 gam
kãút ta.
Tênh näưng âäü mol ca dung dëch NaOH.


3. Cho cháút ràõn B vo dung dëch Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phn ỉïng kãút
thục thu âỉåüc 6,046 gam cháút ràõn D. Tênh % vãư khäúi lỉåüng cạc
cháút trong D.
Cáu 7: Cho a gam kim loải M cọ họa trë khäng âäøi vo 500 ml dung dëch
häùn håüp gäưm: Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
âãưu cọ näưng âäü 0,4 M. Sau khi cạc
phn ỉïng hon ton ta lc âỉåüc (a+27,2) gam cháút ràõn gäưm 3 kim
loải v mäüt dung dëch chè chỉïa mäüt múi tan.
Hy xạc âënh M v säú mol múi tảo thnh trong dung
dëch.
Cáu 8: Nung m gam häùn håüp X gäưm 2 múi cacbonat trung tênh ca 2
kim loải A v B âãưu cọ hoạ trë 2. Sau mäüt thåìi gian thu âỉåüc 3,36 lêt
khê CO
2
(âktc) v cn lải häùn håüp ràõn Y. Cho Y tạc dủng hãút våïi dung
dëch HCl dỉ räưi cho khê thoạt ra háúp thủ hon ton båíi dung dëch
Ca(OH)
2
dỉ, thu âỉåüc 15 gam kãút ta. Pháưn dung dëch âem cä cản thu
âỉåüc 32,5 gam häùn håüp múi khan.
Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng v tênh m.

Cáu 9: Cho 43gam häùn håüp BaCl
2
v CaCl
2
tạc dủng våïi dung dëch chỉïa
0,1mol Na
2
CO
3
v 0,25mol (NH
4
)
2
CO
3
thç thu âỉåüc 39,7 gam kãút ta A. Hy
tênh % (m) cạc cháút trong A.
Cáu 10: Häùn håüp E
1
gäưm Fe v kim loải R cọ hoạ trë khäng âäøi. Träün
âãưu v chia 22,59 gam häùn håüp E
1
lm 3 pháưn bàòng nhau. Ho tan
Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)
6
*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
hãút pháưn 1 bàòng dung dëch HCl thç thu âỉåüc 3,696 lêt khê H
2
. Pháưn 2
tạc dủng våïi hon ton våïi dung dëch HNO

3
long thç thu âỉåüc 3,36 lêt
NO (l sn pháøm khỉí duy nháút).
1.Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng xy ra v xạc âënh kim loải R. Biãút
cạc thãø têch khê âo åí âktc.
2. Cho pháưn 3 vo dung dëch Cu(NO
3
)
2
, làõc k âãø Cu(NO
3
)
2
phn ỉïng
hãút thu âỉåüc cháút ràõn E
2
cọ khäúi lỉåüng 9,76 gam. Viãút cạc phỉång
trçnh phn ỉïng xy ra v tênh C
M
Cu(NO
3
)
2
.
PHỈÅNG PHẠP KHÄÚI LỈÅÜNG MOL TRUNG BÇNH
I.Ngun tàõc
1.Dỉûa vo khäúi lỉåüng mol trung bçnh ca häùn håüp.
2. M
1
< M < M

2
.
Khäúi lỉåüng mol trung bçnh khäng phi l mäüt hàòng säú m
phủ thüc vo thnh pháưn ca tỉìng cháút trong häùn håüp.
3.Täúc âäü phn ỉïng cạc cháút l nhỉ nhau.

II.Kiãún thỉïc bäø tråü
1.Dỉûa vo cäng thỉïc:
Hồûc cäng thỉïc:
Våïi: M
1
, M
2
...: láưn lỉåüt l khäúi lỉåüng phán tỉí ca cháút 1, 2...
n
1
, n
2
....: láưn lỉåüt l säú mol ca cạc cháút 1, 2...
a
1
,

a
2
... láưn lỉåüt l thnh pháưn pháưn tràm theo khäúi lỉåüng
ca cạc cháút 1, 2....
+ cháút khê: láưn lỉåüt l thnh pháưn pháưn tràm theo thãø têch
ca cạc cháút khê 1, 2....
Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)

7
.....
.....
21
2211
++
++
=
nn
nMnM
M
%100
.....
2211
++
=
aMaM
M
*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
2.Nãúu M cọ thãø xạc âënh âỉåüc åí trong mäüt khong no âọ thç
ta cọ thãø gii bi toạn theo phỉång phạp M måí räüng.
M
1
<a< M <b <M
2
. Dỉûa vo M cạc cháút ta suy
ra cạc cháút cáưn tçm.
III.Phảm vi ạp dủng
1.Thỉåìng sỉí âủng phäø biãún trong trỉåìng håüp hãû gäưm hai kim
loải cng mäüt phán nhọm chênh, thüc 2 chu k liãn tiãúp. Hồûc

2 kim loải trong dy hoảt âäüng họa hc.
2.Cọ thãø sỉí dủng âäúi våïi hãû nhiãưu cháút, trong âọ cọ mäüt
cháút cọ giåïi hản M xạc âënh.
Chụ : Mäüt säú khäúi lỉåüng mol ca cạc cháút cáưn nàõm vỉỵng ...
IV.Phỉång phạp chung
1.Xem häùn håüp nhỉ l mäüt cháút, Gi cäng thỉïc chung cạc
cháút l.......
Viãút cạc PTPỈ âäúi våïi cäng thỉïc chung
2.Dỉûa vo gi thiãút v cạc PTPỈ láûp phỉång trçnh v hãû
phỉång trçnh toạn hc.
Gii hãû ta xạc âënh giạ trë M
3.Gi sỉí M
A
<M
B
suy ra M
A
<M<M
B
. Dỉûa vo khäúi lỉåüng mol
(Bng HTTH)
Suy ra cäng thỉïc ca cạc cháút A, B.
BI TÁÛP PHỈÅNG PHẠP KHÄÚI LỈÅÜNG MOL TRUNG
BÇNH
Cáu 1: Ha tan hon ton 46 A gam Ba v 2 kim loải kiãưm liãn tiãúp
trong HTTH vo H
2
O thç thu âỉåüc 11,2 lêt H
2
(âktc) v dung dëch. Cho A tạc

dủng våïi 0,18 mol Na
2
SO
4
thç dung dëch cn dỉ Ba
2+
. Nãúu cho Atạc
dủng våïi 0,21 mol Na
2
SO
4
thç d d cn dỉ SO
4
2-
. Xạc âënh 2 kim loải kiãưm.
Cáu 2: Cho 7,2gam häùn håüp A gäưm 2 múi cacbonat ca hai kim loải
kãú tiãúp trong nhọm IIA. Cho A tan hãút trong dung dëch H
2
SO
4
long 2M
thu âỉåüc khê B, cho B háúp thủ hãút båíi 450ml Ba(OH)
2
0,2M thu âỉåüc
15,76gam kãút ta.
1. Xạc âënh 2 múi v % theo säú mol ca chụng trong häùn håüp.
2. Tênh thãø têch dung dëch H
2
SO
4

2M. Biãút dủng dỉ 10%.
Cáu 3: Dung dëch A chỉïa 2 axit HCl a M v HNO
3
bM
1. Âãø trung ho 20 ml dung dëch A cáưn 300 ml ddNaOH 0,1M. Màût khạc
láúy 20 ml dung dëch A cho tạc dủng våïi dung dëch AgNO
3
dỉ tháúy tảo
thnh 2,87 gam kãút ta. Tênh giạ trë a,b.
2.Thãm tỉì tỉì Mg vo 100 ml dung dëch A cho tåïi khi khê ngỉìng thoạt
ra, thu âỉåüc dung dëch B chè chỉïa múi Magie v 0,963 lêt häùn håüp D
gäưm 3 khê khäng mu nàûng 0,772 gam. Träün D våïi 1 lêt O
2
, phn ỉïng
Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)
8
*Phổồng phaùp giaới baỡi tỏỷp Hoaù hoỹc *Nm hoỹc 2007-2008
hoaỡn toaỡn, cho khờ coỡn laỷi õi qua d d NaOH dổ thỗ thóứ tờch khờ coỡn laỷi
1,291 lờt. *Xaùc õởnh caùc khờ trong D ? Bióỳt rũng coù 2 khờ coù % (V) bũng
nhau. Caùc thóứ tờch ồớ õktc.
*Tờnh khọỳi lổồỹng Mg õaợ bở hoaỡ tan vaỡ nọửng õọỹ caùc ion trong dung
dởch B.
Cỏu 4: Mọỹt họựn hồỹp A gọửm M
2
CO
3
, MHCO
3
, MCl (M: kim loaỷi kióửm).
Cho 43,71 gam A taùc duỷng hóỳt vồùi V ml (dổ) dung dởch HCl10,52%

(d=1,05 gam/ml) thu õổồỹc dung dởch B vaỡ 17,6 gam khờ C.

2
1
B taùc duỷng vổỡa õuớ vồùi 125 ml dung dởch KOH 0,8M, cọ caỷn dung
dởch thu õổồỹc m (gam) muọỳi khan.

2
1
B taùc duỷng hoaỡn toaỡn vồùi AgNO
3
dổ, thu õổồỹc 68,88 gam kóỳt tuớa
trừng.
1. Xaùc õởnh kim loaỷi M vaỡ % (m) caùc chỏỳt trong A. 2. Tờnh giaù trở
cuớa V vaỡ m.
Cỏu 5: Cho 8,5 gam họựn hồỹp 2 kim loaỷi kióửm kóỳ tióỳp trong HTTH taùc
duỷng hoaỡn toaỡn vồùi 500 gam H
2
O thỗ thu õổồỹc 3,36 lờt H
2
(õktc).
1. Xaùc õởnh 2 kim loaỷi.
2.Tờnh nọửng õọỹ caùc chỏỳt rtong dung dởch thu õổồỹc sau phaớn ổùng.
3.Tờnh thóứ tờch dung dởch HCl 2M cỏửn duỡng õóứ trung hoaỡ hóỳt dung
dởch thu õổồỹc sau phaớn ổùng.
Cỏu 6: Hoaỡ tan hóỳt 4,431 gam họựn hồỹp Al vaỡ Mg trong HNO
3
loaớng thu
õổồỹc dung dởch A vaỡ 1,568 lờt họựn hồỹp 2 khờ khọng maỡu, coù khọỳi
lổồỹng 2,59 gam trong õoù coù mọỹt khờ hoaù nỏu trong khọng khờ.

1. Tờnh % (m) mọựi kim loaỷi trong họựn hồỹp. 2. Tờnh sọỳ mol HNO
3
õaợ
duỡng.
Cỏu 7: Cho họựn hồỹp A gọửm kim loaỷi R ( hoaù trở 1) vaỡ kim loaỷi X (hoaù
trở 2). Hoaỡ tan 34 gam A vaỡo dung dởch chổùa họựn hồỹp HNO
3
vaỡ H
2
SO
4
thu
õổồỹc 2,94 gam họựn hồỹp B gọửm 2 khờ NO
2
vaỡ khờ D coù thóứ tờch bũng
1,344 lờt (õktc).
1.Tờnh khọỳi lổồỹng muọỳi khan thu õổồỹc.
2.Nóỳu tố lóỷ khờ NO
2
vaỡ SO
2
thay õọứi thỗ khọỳi lổồỹng muọỳi khan thay
õọứi trong khoaớng naỡo.
PHặNG PHAẽP CHOĩN LặĩNG CHT
I.Nguyón từc
1. Choỹn lổồỹng ban õỏửỡu laỡ 1 mol hay 100 gam hay choỹn mọỹt lổồỹng a,
b mol xaùc õởnh...
2. Tố ló sọỳ mol trong A seợ bũng trong B nóỳu lỏỳy A, B tổỡ cuỡng họựn hồỹp
X.
.II.Trổồỡng hồỹp aùp duỷng

1.Họựn hồỹp caùc chỏỳt.
2.Quy vóử mọỹt lổồỹng.
3.Lổồỹng caùc chỏỳt khaùc nhau lỏỳy trong cuỡng mọỹt họựn hồỹp ban
õỏửu.
III.Phổồng phaùp chung
1.Choỹn lổồỹng chỏỳt xaùc õởnh.
2.Vióỳt caùc PTPặ xaớy ra.
Giaùo Vión: Ta Vn Quyn THCS A Bung (Su tm)
9
*Phổồng phaùp giaới baỡi tỏỷp Hoaù hoỹc *Nm hoỹc 2007-2008
3.Dổỷa vaỡo PTPặ vaỡ baỡi ra, lỏỷp PT vaỡ hóỷ PT toaùn hoỹc.
4.Giaới hóỷ PT ta õổồỹc kóỳt quaớ cỏửn tỗm theo lổồỹng chỏỳt ta choỹn.
BAèI TP PHặNG PHAẽP CHOĩN LặĩNG CHT
Cỏu 1: Mọỹt loaỷi õaù chổùa: CaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
. Lổồỹng Al
2
O
3
bũng
8
1
tọứng lổồỹng 2 muọỳi cacbonat. Nung õaù ồớ nhióỷt õọỹ cao, phaớn
ổùng hoaỡn toaỡn thu õổồỹc chỏỳt rừn A coù khọỳi lổồỹng bũng 60%

khọỳi lổồng õaù trổồùc khi nung.
1.Tờnh % theo khọỳi lổồỹng mọựi chỏỳt trong õaù trổồùc khi nung.
2.Muọỳn hoaỡ tan 2 gam chỏỳt rừn A cỏửn tọỳi thióứu bao nhióu ml
dung dởch HCl 0,5M.
Cỏu 2: Cho 40,8 gam họựn hồỹp X (Fe, Zn, Al) taùc duỷng vồùi d d HCl dổ thu
õổồỹc 20,16 lờt H
2
.
Mỷt khaùc 0,4 mol họựn hồỹp X taùc duỷng vổỡa õuớ vồùi 12,32 lờt Cl
2
(khờ ồớ
õktc).
1.Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng.
2.Tờnh % sọỳ mol mọựi kim loaỷi trong X.
Cỏu 3: Cho họựn hồỹp A: 3 hiõrocacbon X,Y,Z thuọỹc 3 daợy õọửng õúng vaỡ
họựn hồỹp B gọửm O
2
, O
3
.
Trọỹn A vồùi B theo tố lóỷ thóứ tờch V
A
:V
B
=1,5:3,2 rọửi õọỳt chaùy. Họựn hồỹp
sau phaớn ổùng thu õổồỹc chố gọửm CO
2
vaỡ H
2
O(hồi) coù tố lóỷ

V(CO
2
):V(H
2
O)=1,3:1,2.
1.Tờnh tố khọỳi hồi cuớa A so vồùi H
2
? Bióỳt tố khọỳùi hồi cuớa B so vồùi
H
2
laỡ 19.
2.Xaùc õởnh CTPTcuớa X,Y,Z. Bióỳt khi cho 1,5 lờt họựn hồỹp A lỏửn
lổồỹt õi chỏỷm qua (1) chổùa Ag
2
O/NH
3


dổ, (2): dung dởch Br
2
dổ, thỗ coù 0,4
Giaùo Vión: Ta Vn Quyn THCS A Bung (Su tm)
10
*Phỉång phạp gii bi táûp Hoạ hc *Nàm hc 2007-2008
lêt khê thoạt ra ( åí âktc), (1) tảo 6,4286 gam bảc axetylenua, (2) nhảt
mu ( khê åí âktc).
Cáu 4: Mäüt häùn håüp khê X gäưm 2 anken kãú tiãúp nhau trong dy âäưng
âàóng. Âäút chạy hon ton 5 lêt häùn håüp X cáưn vỉìa â 18 lêt khê O
2
(cạc thãø têch âo åí cng âiãưu kiãûn nhiãût âäü v ạp sút )

1.Xạc âënh CTPT ca 2 anken.
2.Hiârat hoạ hon ton mäüt thãø têch X våïi âiãưu kiãûn thêch
håüp thu âỉåüc häùn håüp rỉåüu Y, trong âọ t lãû vãư khäúi lỉåüng cạc
rỉåüu báûc mäüt so våïi rỉåüu báûc hai l 28:15.
a) Xạc âënh % theo khäúi lỉåüng mäùi rỉåüu trong häùn håüp rỉåüu Y.
b) Cho häùn håüp rỉåüu Y åí thãø håi qua CuO âun nọng, nhỉỵng rỉåüu
no bë oxi hoạ thnh anâehit. Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng.
Cáu 5: Häùn håüp A gäưm etan, etilen v propin. Âäút chạy hon ton 16,6
gam A thu âỉåüc 26,88 lêt CO
2
. Màût khạc 14 lêt A cọ thãø lm máút mu
dung dëch chỉïa 120 gam Br
2
. (khê åí âktc).
Tênh säú mol mäùi cháút trong A.
Cáu 6: Âäút chạy hon ton a gam mäüt håüp cháút A ca Photpho cáưn
17
a
mol O
2
chè thu âỉåüc P
2
O
5
v
17
5,13 a
gam H
2
O.

Cho ton bäü lỉåüng sn pháøm chạy vo 125 gam dung dëch NaOH 16%
thu âỉåüc dung dëch B.
1.Xạc âënh CT hoạ hc ca A. Biãút KLPT ca A < 65 âVC.
2.Hy cho biãút a nháûn giạ trë trong khong giåïi hản no âãø
trong B cọ 2 múi NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
3.Hy cho biãút a bàòng bao nhiãu gam âãø dung dëch B chỉïa
2 múi trãn cọ näưng âäü % bàòng nhau.
PHỈÅNG PHẠP GII BI TÁÛP VÅÏI LỈÅÜNG CHÁÚT CHO
TRỈÅÏC
I.Ngun tàõc
1. Dỉûa vo lỉåüng cháút ban âáưìu l a, b mol ... , räưi dỉû âoạn cháút
hãút v cháút dỉ ta xạc âënh kãút qu.
2. Ngun tàõc xạc âënh cháút hãút l tè lãû säú mol cháút ban âáưu v hãû
säú bẹ nháút thç cháút âọ hãút
.II.Trỉåìng håüp ạp dủng
1.Tỉång tạc hoạ hc cạc cháút våïi lỉåüng cháút cho sàơn ban
âáưu.
2. Bi toạn täøng håüp.
III.Phỉång phạp chung
1.Tênh säú mol cạc cháút ban âáưu
2.Viãút cạc PTPỈ xy ra.
3.Dỉûa vo PTPỈ ta cọ:
*Säú mol ban âáưu

*Säú mol phn ỉïng
*Säú mol sau phn ỉïng
4.Suy ra kãút qu cáưn xạc âënh
Giạo Viãn: Tạ Văn Quyn – THCS A Bung (Sưu tm)
11

×