Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

TIN HỌC QUYEN 2 (hoan chinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 123 trang )

Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
Tuần: 01
Tiết (PPCT): 01
Ngày soạn: 21/08/2016
Ngày dạy: 23/08/2016

Chương 1: Khám phá máy tính

Bài 1: Những gì em đã biết


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được máy tính là công cụ giúp con người xử lý thông tin, nắm ba dạng thông tin
cơ bản
- Nắm được tác dụng của máy tính trong cuộc sống hàng ngày
- Biết các bộ phận cơ bản của máy tính.
2. Kỹ năng:
- Luyện tập kỹ năng nhận dạng, phân biệt các dạng thông tin cơ bản,
- Kỹ năng phân biệt các bộ phận của máy tính
3. Thái độ:
- Nhận thức được máy tính gần gũi với các em trong cuộc sống như người bạn.
- Ý thức học tập nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính, tranh ảnh chứa các thông ở các dạng khác nhau.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:


2. Bài mới:
a. Đặt vấn đề::
HS lắng nghe
Ở lớp 3 các em đã được làm quen với chiếc máy tínhngười bạn thân thiết của em, các em đã được học các khả
năng của máy tính cũng như những dạng thông tin cơ bản,
các bộ phân của máy tính. Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những
nội dung trên.
b. Bài mới:
• Hoạt động 1: Những gì em đã biết
GV: Trong cuộc sống hàng ngày, máy tính được dùng làm HS: Trả lời câu hỏi
(Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc)
những công việc gì?.
GV: Giáo viên đưa một số tranh ảnh, bài báo, sách, đoạn
nhạc có chứa thông tin ở ba dạng: hình ảnh, âm thanh, văn HS quan sát
bản và yêu cầu học sinh phân loại
HS: Hai học sinh trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét câu trả lời
GV: Yêu cầu bốn học sinh nêu bốn ví dụ về tác dụng của HS: Bốn học sinh đưa bốn ví dụ về tác
dụng của máy tính
máy tính trong học tập, làm việc, giải trí, liên lạc
GV: Nhận xét câu trả lời
GV: Yêu cầu học sinh quan sát các bộ phận của máy vi tính HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.
và gọi tên từng bộ phận.
• Hoạt động 2: Bài tập
HS: làm bài tập 1

Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017


Trang 1


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 trong 3 phút
GV: Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi
GV: Nhân xét câu trả lời

HS: Lần lượt hai học sinh trả lời câu
hỏi

HS: làm bài tập 2
GV: Yêu cầu học sinh yếu làm bài tập 2 trong 3 phút và gọi HS: Hai học sinh yếu trả lời
các em trả lời
GV: Nhận xét câu trả lời
HS: Hai học sinh giỏi lên bảng làm bài
GV: Đưa đề bài tập 3 lên bảng và yêu cầu cả giỏi làm trong tập
3 phút.
GV: Gọi hai học sinh lên bảng làm
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bộ phận cơ bản của máy tính
- Nêu một số ứng dụng của máy tính trong công việc học tập và làm việc tại trường
5. Dặn dò:
- Tìm hiểu thêm thông tin về máy tính trên các phương tiện thông tin đại chúng như: Báo chí, sách tin học...
- Buổi học sau thực hành, quan sát phòng MT, mang sgk thước kẻ

• Rút kinh nghiệm tiết dạy
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 2


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
Tuần: 01
Tiết (PPCT): 2
Ngày soạn: 21/08/2016
Ngày dạy: 23/08/2016

Bài 2: Khám phá máy tính


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết một số thông tin về chiếc máy tính điện tử đầu tiên
- Học sinh biết một số thông tin về các loại máy tính hiện nay và biết cách so sánh hai
loại máy tính này.
- Biết đặc điểm chung của các loại máy tính đó là khả năng thực hiện tự động các
chương trình.
- Nắm khái niệm “chương trình”
2. Kỹ năng:
- Nhận dạng các loại máy tính: máy tính để bàn, máy tính xách tay.

3. Thái độ:
- Nhận thứ ý nghĩa sự phát triển của khoa học kỹ thuật
- Tạo hứng thú niềm say mê của học sinh khi tìm hiểu về các loại máy vi tính hiện nay.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, tranh ảnh về chiếc máy tính điện tử đầu tiên và một số loại máy
tính hiện nay.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
2. KTBC:
GV: Trong cuộc sống hàng ngày, máy tính được dùng
HS trả lời
làm những công việc gì?
GV: nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề:
Ở lớp 3 các em đã được làm quen với chiếc máy tính.
HS lắng nghe
Hiện nay có rất nhiều loại máy tính khác nhau và được
sử dụng rộng rãi trong cuộc sống. chẳng hạn chiếc máy
tính d dầu tiên ra đời rất lâu và chúng có những đặt như
thế nào? Vì sao con người sử dụng máy tính để làm
được nhiều việc? Bài học hôm nay chúng ta sẽ trả lời
các câu hỏi trên.
b. Bài mới:
• Hoạt động 1: Máy tính xưa và nay
GV: Đưa hình ảnh về chiếc máy tính đầu tiên để học
sinh quan sát.


Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 3


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
GV: Các em có nhận xét gì về kích thước của nó?

HS: Trả lời câu hỏi ? (Có kích thước rất
lớn, bằng một căn phòng)

GV: Nhận xét câu trả lời
GV: Giới thiệu về tên gọi, trọng lượng, diện tích và năm HS: Lắng nghe.
ra đời của chiếc máy tính điện tử đầu tiên.
GV: Đưa hình ảnh về chiếc máy tính để bàn ngày nay HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.( Nhẹ hơn,
để học sinh quan sát
kích thước nhỏ hơn, hình dáng đẹp hơn)
GV: Các em hãy so sánh trọng lượng, diện tích, hình
dáng của máy tính hiện nay và chiếc máy ngày xưa.
GV: Yêu cầu các em làm bài tập 1
HS: Làm bài tập 1
GV: Chữa bài tập 1
GV: Đứa một số tranh ảnh về các loại máy tính hiện nay HS: Quan sát.
cho học sinh quan sát
• Hoạt động 2: Khái niệm chương trình máy tính
GV: Máy tính có rất nhiều hình dạng và kích thước khác HS: Lắng nghe.

nhau nhưng chúng có một điểm chung đó là khả năng
thục hiện tự động các chương trình.Vậy chương trình là
gì?
GV: Khi con người muốn máy tính thực hiện một công
việc con người phải ra lệnh cho máy tính.
GV: Chương trình là những lệnh do con người viết ra để
chỉ dẫn máy tính thực hiện những việc cụ thể.

HS: Ghi bài.
- Chương trình là những lệnh do con người
viết ra để chỉ dấn máy tính thực hiện những
công việc cụ thể.

GV: Nhờ có chương trình con người có thể sử dụng
máy tính để làm nhiều việc: Nghe nhạc, xem phim, vẽ
các bức tranh.
GV: Nhờ các chương trình máy tính còn giúp con người HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi( Soạn thảo
văn bản, chơi game...)
làm những việc gì nữa?
GV: Nhận xét câu trả lời học sinh
4. Củng cố:
- Sưu tầm các loại tranh ảnh về các loại máy tính hiện nay
5. Dặn dò:
- Chú ý tư thế và lượng ánh sáng cần thiết khi làm việc với máy tính.
- Học bài cũ và xem bài mới

• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 4


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

Tuần: 02
Tiết (PPCT): 3
Ngày soạn: 28/08/2016
Ngày dạy: 30/08/2016

Bài 3: Chương trình máy tính được lưu ở đâu?


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được những chương trình máy tính được lưu ở đĩa cứng, đĩa mềm và đĩa CD.
- Học sinh biết được đĩa cứng là thiết bị lưu trữ quan trọng nhất và được đặt trong thân máy tính.
- Học sinh nắm được hình dạng và cách sử dụng các thiết bị lưu trữ: đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị
nhơ Flash.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết nhận dạng, phân biệt các thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ
Flash.
- Thực hiện thành thạo các thao tác sử dụng các thiết bị lưu trữ.
3. Thái độ:

- Nhận thức được tầm quan trọng của các thiết bị lưu trữ.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, khoa học, biết bảo vệ máy tính trong quá trình học tập.

II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính, tranh ảnh chứa các thông ở các dạng khác nhau.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:
2. KTBC:
GV: Em hãy cho biết khi em tính chu vi hình vuông với chiều
dài một cạnh hình vuông đã biết, thông tin vào và thông tin ra là
gì?
GV: nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
a. đặt vấn đề:
Trong qua trình làm việc với máy tính có lúc em muốn lưu kết
quả làm việc của mình để dùng lại vào lần làm việc tiếp theo ví
dụ: muốn lưu lại bức tranh để mở lại xem, bài văn bài thơ, bài
viết để đọc hoặc sửa chữa...và rất nhiều các thông tin khác nữa.
Những chương trình và thông tin này (cả kết quả làm việc) được
lưu ở thiết bị nào trong máy tính? Những thiết bị nhớ này có
hình dạng và cách sử dụng nó như thế nào? Đó chính là nội
dung của bài học hôm nay.
b. Bài mới
• Hoạt động 1: Đĩa cứng
GV: Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại khái niệm chương trình máy

Gv: Lª V¨n HËu


HS: trả lời
( Thông tin vào là độ dài một cạnh
hình vuông, thông tin ra là chu vi
hình vuông)
HS lắng nghe

HS ghi bài

HS: Trả lời

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 5


Tr ờng TH A Thị trấn Ba Chúc
Giáo án tin học: Khối 4
tớnh.
GV: Cỏc chng trỡnh mỏy tớnh v cỏc thụng tin khỏc (c kt HS: Lng nghe.
qu lm vic) c lu tr trờn thit b nh.
GV: Mt s thit b nh thng dựng l a cng, a mm, a HS: Lng nghe.
CD, thit b nh Flash.
GV: a cng l thit b lu tr quan trng nht v nú c lp
t trong thõn mỏy.
GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh nh chic a cng trờn thc
t.Ch cho hc sinh v trớ ca nú trờn thõn mỏy.
HS: Quan sỏt.

Hot ng 2: a mm, a CD, thit b nh Flash

GV: Ngoi a cng, thun tin cho vic trao i thụng tin, HS: lng nghe
thụng tin cũn c hgi trong a mm, a CD, thit b nh
Flash.
GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh nh a CD, a CD, a HS: Quan sỏt
mm v a mm.

GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh nh thit b nh Flash.

HS: Quan sỏt

GV: Hng dn hc sinh cỏch s dng thit b nh Flash.
GV: Khi s dng cỏc thit nh cn bo qun ni khụ rỏo,
khụng b cụng, b xc, bỏm bi.

HS lng nghe v ghi nh

4. Cng c- dn dũ:
- a cng l thit b lu tr thụng tin quan trng nht v nú c lp t bờn trong thõn mỏy.
- Cn bo qun cỏc thit b nh trong sut quỏ trỡnh s dng
- HS v nh hc thuc bi v xem trc ni dung bi thc hnh

Rỳt kinh nghim tit dy
Gv: Lê Văn Hậu

Năm học: 2016 - 2017

Trang 6


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc

Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tuần: 02
Tiết (PPCT): 4
Ngày soạn: 28/08/2016
Ngày dạy: 30/08/2016 Thực hành: Chương trình máy tính được lưu ở đâu?



I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được hình dạng và cách sử dụng các thiết bị lưu trữ như đĩa mềm, đĩa CD, thiết
bị nhớ Flash
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết nhận dạng, phân biệt các thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết
bị nhớ Flash.
- Thực hiện thành thạo các thao tác sử dụng các thiết bị lưu trữ.
3. Thái độ:
- Nhận thức được tầm quan trọng của các thiết bị lưu trữ.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, khoa học, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính, tranh ảnh chứa các thông ở các dạng khác nhau.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:

2. KTBC:
Các chương trình máy tính và các thông tin khác ( kể cả HS trả lời
kết quả làm việc) được lưu trữ ở đâu?
Được lưu ở thiết bị lưu trữ ( đĩa
cứng, đĩa mềm, đĩa CD và bộ nhớ
Gv: nhận xét và ghi điểm
Flash)
3. Bài thực hành:
• Hoạt động 1: Thực hành
GV: Yêu cầu học sinh quan sát một máy tính để bàn, HS: Quan sát, chỉ vị trí ổ đĩa mềm, ổ
đĩa CD trên máy tính
tìm vị trí ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD trên máy tính
GV: Quan sát học sinh thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát một đĩa mềm, đĩa CD, HS: Thực hiện yêu cầu giáo viên.
HS: quan sát
chỉ ra mặt trên mặt dưới của đĩa mềm, đĩa CD.
GV: Thực hiện thao tác đưa đĩa mềm vào máy tính.Yêu HS: Thực hành thao tác trên.
cầu học sinh quan sát
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 7


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
GV: Thực hiện thao tác đưa đĩa CD vào máy tính.Yêu HS: Thực hành thao tác trên.
cầu học sinh quan sát và thực hiện
GV: Em có nhận xét gì về sự thay đổi của đèn tính hiệu HS: Trả lời câu hỏi.

trên ổ đĩa và thông báo trên màn hình.
GV: Thực hiện thao tác cắm thiết bị nhớ Flash vào khe HS: Quan sát và thực hành
cắm
• Hoạt động 2: Bài tập.
B1: Em hãy nhận xét hình dạng đĩa mềm, đĩa CD.
GV: cho HS xem xem hình dạng đĩa mềm, đĩa CD và
yêu cầu HS nhận xét.

HS quan sát và nhận xét
HS lắng nghe.
HS nhận dạng

4. Củng cố- dặn dò:
HS về nhà học thuộc bài và xem bài đọc thêm để biết cách sử dụng đĩa CD như thế nào và xem
trước chương 2: “ em tập vẽ”
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 8



Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

Tuần: 03
Tiết (PPCT): 5
Ngày soạn: 04/09/2016
Ngày dạy: 06/09/2016

Chương 2: Em tập vẽ
Bài 1: Những gì em đã biết


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
Học sinh nhớ lại những kiến thức đã học về phần mềm Paint: Cách chọn màu vẽ, màu
nền, cách vẽ đường thẳng, đường công.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các công cụ vẽ
- Sử dụng thành thạo hơn với chuột
3. Thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, khả năng vẽ hình, tính linh hoạt
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới:

a. Đặt vấn đề:
HS lắng nghe
Ở lớp 3 các em đã được làm quen với phần mềm học
vẽ Paint, đã biết cách vẽ các hình đơn giản. Hôm nay
các em sẽ ôn tập lại các kiến thức về phần mềm này
HS ghi bài
b. Bài mới:
• Hoạt động 1: Ôn tập tô màu
GV: Để khởi động phần mềm Paint em làm như thế HS: Trả lời câu hỏi
nào?
(Nháy đúp chuột vào biểu tượng
trên màn hình)
GV: Yêu cầu học sinh tự khởi động phần mềm Paint và HS: Thực hành khởi động phần mềm
Paint
quan sát trên màn hình
GV: Quan sát màn hình làm việc của phần mềm Paint HS: Trả lời
- Nháy chuột trái lên hộp màu
hãy trình bày cách chọn màu vẽ và màu nền
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 9


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

GV: Nhắc lại cách chọn màu vẽ và màu nền


chọn màu vẽ
- Nháy chuột phải lên hộp màu
chọn màu nền
HS: Lắng nghe

GV: Em hãy chỉ ra công cụ tô màu trong hộp công cụ
và các thao tác tô màu một vùng hình vẽ
HS: Trả lời
GV: Nhận xét và chốt lại câu trả lời.
- Công cụ tô màu:
- Nháy chuột chọn công cụ tô màu
- Nháy chuột trái lên hộp màu chọn
màu vẽ
- Nháy chuột trái lên vùng hình vẽ
cần tô màu
GV: Em hãy chỉ ra công cụ để sao chép màu?

HS: Trả lời ( Công cụ sao chép màu:

)

GV: Em hãy nêu cách sao chép màu?

• Hoạt động 2: Thực hành tô màu
GV: Mở tệp: Ontap1 trong ổ đĩa D và tô màu
GV: Quan sát học sinh thực hành và sữa chữa lỗ

HS: Trả lời
- Nháy chuột chọn công cụ sao chép
màu

- Nháy chuột chọn màu
HS mở tệp Ontap1
HS: Thực hành

4. Củng cố- dặn dò:
GV: ôn lại các thao tác vẽ đường thẳng
GV: yêu cầu HS về nhà xem trước nội dung những gì đã biết về cách vẽ đường thẳng, đường
cong.
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 10


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

Tuần: 03
Tiết (PPCT): 6
Ngày soạn: 04/09/2016
Ngày dạy: 06/09/2016


Chương 2: Em tập vẽ
Bài 1: Những gì em đã biết ( tiếp theo)


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
Học sinh nhớ lại những kiến thức đã học về phần mềm Paint: Cách chọn màu vẽ, màu
nền, cách vẽ đường thẳng, đường công.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các công cụ vẽ
- Sử dụng thành thạo hơn với chuột
3. Thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, khả năng vẽ hình, tính linh hoạt
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC:
GV: yêu cầu HS khởi động chương trình vẽ Paint và
HS khởi động chương trình Paint
trình bày các thao tác tô màu cho hình vẽ.
GV: nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
HS lắng nghe và ghi bài
a. Đặt vấn đề:
Em đã được làm quen với phần mềm học vẽ Paint, đã

biết cách vẽ các hình đơn giản. hôm nay các em sẽ ôn
lại các kiến thức về cách vẽ một đường thẳng, đường
cong.
b. bài mới
• Hoạt động 1: Ôn tập vẽ đường thẳng, vẽ
đường cong
HS nhìn vào hộp công cụ và chỉ ra
GV: Em hãy chỉ ra công cụ vẽ đường thẳng
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 11


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
GV: Nhân xét câu trả lời
GV: Em hãy chỉ ra công cụ vẽ đường cong
GV: Nhân xét câu trả lời

công cụ vẽ đường thẳng
HS lắng nghe
HS nhìn vào hộp công cụ và chỉ ra
công cụ vẽ đường cong
HS lắng nghe

GV: Nhắc lại các thao tác vẽ đường thẳng
B1: Chọn công cụ vẽ đường thẳng
HS lắng nghe và ghi nhớ

B2: Chọn màu vẽ
B3: Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của
đường thẳng
GV: Nhắc lại các thao tác vẽ đường cong
B1: Chọn công cụ vẽ đường công
B2: Chọn màu vẽ
B3: Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của
đường công.
• Hoạt động 2: Thực hành vẽ đường thẳng, vẽ
đường cong
GV: Vẽ ngôi nhà và tô màu theo mẫu
GV: Quan sát học sinh thực hành và sữa chữa lỗi
GV: Vẽ hình lọ hoa và bông hoa theo mẫu

HS lắng nghe và ghi nhớ

HS quan sát hình mẫu
HS thực hiện vẽ hình và tô màu
HS quan sát hình mẫu
HS thực hiện vẽ hình và tô màu

GV: Quan sát học sinh thực hành và sữa chữa lỗi
GV: Hướng dẫn HS vẽ theo mẫu các hình 17, 18, 19
trong SGK
4. Cũng cố - Dặn dò:
- Ôn tập lại các thao tác vẽ đường thẳng, vẽ đường công, cách tô mau
- Xem trước nội dung bài 2
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 12


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

Tuần: 04
Tiết (PPCT): 07
Ngày soạn: 11/09/2016
Ngày dạy: 13/09/2016

Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách vẽ hình chữ nhật, hình vuông bằng công cụ vẽ hình chữ nhật
- Học sinh biết cách chọn nét vẽ, màu tô và màu đường viền.
2. Kỹ năng:
Thực hành thành thạo các thao tác vẽ hình chữ nhật, hình vuông
3. Thái độ:
Khả năng tư duy, tính thẩm mỹ, thái độ nghiêm túc, khoa học trong khi làm việc với máy

tính
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
2. KTBC:
GV: để vẽ hình chữ nhật như hình 22 ( SGK) bằng công cụ HS: Trả lời câu hỏi ?
vẽ đường thẳng em phải thực hiện những bước nào?
(Các bước thực hiện:
GV: nhận xét câu trả lời
- Chọn công cụ vẽ đường thẳng
- Chọn màu vẽ
- Vẽ 4 cạnh hình chữ nhật
- Chọn công cụ tô màu
- Chọn màu nền
- Tô màu nền)
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề:
Gv: Lª V¨n HËu

HS: Lắng nghe.
N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 13


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc

Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
Tiết trước các em đã ôn tập lại các thao tác vẽ hình đơn
giản. Em có thể vẽ các hình vuông, hình chữ nhật bằng
cách sử dụng công cụ vẽ đường thẳng, nhưng như vậy sẽ
mất thời gian hơn sử dụng vẽ hình hình hộp. Hôm nay, thầy
sẽ giới thiệu với các em cách sử dụng các công cụ đó.
b. Bài mới:
• Hoạt động 1: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông
GV: Để vẽ hình chữ nhật như hình 22(SGK) bằng công cụ
HS: Ghi bài.
vẽ đường thẳng em phải thực hiện những bước nào?
GV: Nhận xét câu trả lời
B1- Chọn công cụ
trong
hộp công cụ
B2- Chọn kiểu hình chữ nhật ở
bên dưới
B3- Kéo thả chuột từ điểm bắt
đầu theo hướng chéo đến điểm
kết thúc
GV: Công cụ hình chữ nhật giúp em vẽ hình chữ nhật HS: Lắng nghe
nhanh và chính xác hơn rất nhiều.
GV: Trình bày các thao tác vẽ hình chữ nhật
HS: Quan sát.
GV: Chú ý: Trước khi chọn công cụ hình hình chữ nhật
em có thể:
HS: Quan sát.
- Chọn công cụ đường thẳng rồi chọn nét vẽ đường biên
- Chọn màu vẽ đường biên, màu nền bên trong .
HS lắng nghe và ghi nhớ

GV: Thực hiện thao tác vẽ hình vuông
GV: vẽ hình vuông giống với các bước thực hiện vẽ hình HS thực hiện:
chữ nhật, nhưng ở bước 3 cần kết hợp với phím Shift
HS quan sát hình mẫu và thực
hiện vẽ.
• Hoạt động 2: Thực hành
HS lắng nghe
GV yêu cầu HS vẽ hình chữ nhật theo mẫu như hình 22.
GV quan sát kịp thời sửa lỗi.
GV yêu cầu HS vẽ hình vuông theo mẫu.
Gv: quan sát kịp thời sửa lỗi.

HS quan sát hình mẫu và thực
hiện vẽ.
HS lắng nghe.

4. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại các bước vẽ hình chữ nhật bằng công cụ vẽ hình chữ nhật.
- Xem trước các thao tác vẽ hình vuông và vẽ hình chữ nhật tròn góc.
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 14


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tuần: 04
Tiết (PPCT): 08
Ngày soạn: 11/09/2016
Ngày dạy: 13/09/2016

Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông (tiếp theo)


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- HS biết chọn các hình chữ nhật khác nhau, biết cách vẽ hinh chữ nhật tròn góc.
- Biết cách lưu lại hình vẽ của mình.
2. Kỹ năng:
- Vẽ thành thạo các kiểu hình chữ nhật khác nhau
- Thực hiện thành thạo thao tác lưu hình vẽ.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính thẩm mỹ, thái độ làm việc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
2. KTBC:

GV: để vẽ hình chữ nhật bằng công cụ hình chữ nhật HS trả lời
thực hiện theo những thao tác nào?
- (Chọn công cụ
trong hộp công cụ
- Chọn kiểu hình chữ nhật ở bên dưới
- Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo
hướng chéo đến điểm kết thúc)
GV: nhận xét và ghi điểm
HS lắng nghe
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề:
Tiết trước các em đã biết cách vẽ hình chữ nhật đơn
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 15


Tr ờng TH A Thị trấn Ba Chúc
Giáo án tin học: Khối 4
gin bng cụng c v hỡnh ch nht. Nhng cú mt
s kiu hỡnh ch nht khỏc, khú hn thỡ lm th no
ta cú th v. Hụm nay thy cựng cỏc em tỡm hiu cỏc
cỏch v hỡnh nh vy.
b. Bi mi:
HS ghi bi
Hot ng 1: Gii thiu cỏc kiu v hỡnh ch
nht khỏc
GV: gii thiu cỏc kiu v hỡnh ch nht khỏc nhau.

HS: lng nghe v ghi nh
- Hỡnh ch nht ch cú ng biờn

- Hỡnh ch nht cú ng biờn v tụ mu bờn trong
- Hỡnh ch nht ch tụ mu bờn trong

GV: thc hnh thao tỏc v cỏc kiu hỡnh ch nht
khỏc nhau.
GV: gi 3 HS lờn thc hnh v cỏc hỡnh ch nht
theo 3 kiu.
GV: theo dừi v sa li kp thi

HS: Nhn xột cỏc thao tỏc ca bn
HS: Lng nghe

GV: yờu cu c lp nhn xột.
Hot ng 2: Hỡnh ch nht trũn gúc:
GV: ngoi cụng c hỡnh ch nht m em ó s dng
Paint cũn cụng c v hỡnh ch nht trũn gúc.
GV: xỏc nh v trớ ca cụng c hỡnh ch nht trũn
gúc trờn mn hỡnh lm vic ca Paint.
GV: cỏch v hỡnh ch nht trũn gúc
Bng cụng c
, cng ging vi cỏch v hỡnh ch
nht cú gúc vuụng.
GV: thc hin v hỡnh ch nht trũn gúc
GV: yờu cu HS lờn thc hnh trờn mỏy tớnh ca GV
GV quan sỏt v kp thi sa li

Gv: Lê Văn Hậu


HS: Lờn thc hnh trờn mỏy

HS: lng nghe v ghi nh
HS: quan sỏt hp cụng c v nhn dng
cụng c hỡnh ch nht trũn gúc
HS: nm c cỏch v

HS quan sỏt
HS lờn thc hnh

Năm học: 2016 - 2017

Trang 16


Tr ờng TH A Thị trấn Ba Chúc
Giáo án tin học: Khối 4

4. Cng c- dn dũ:
- Yờu cu 3 HS lờn v hỡnh ch nht trũn gúc theo 3 kiu khỏc nhau ( theo mu ca giỏo viờn)
- ễn tp li ton b thao tỏc v hỡnh ch nht v xem trc cỏc mu v trong SGK tit sau thc
hnh.
Rỳt kinh nghim tit dy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tun: 05

Tit (PPCT): 09
Ngy son: 18/09/2016
Ngy dy: 20/09/2016

Bi 3: Sao chộp hỡnh


I. MC CH- YấU CU:
1. Kin thc:
- Bit cỏch chn, di chuyn hỡnh v.
- Bit sao chộp 1 hỡnh thnh nhiu hỡnh.
2. K nng:
- Thc hnh thnh tho cỏc thao tỏc chn hỡnh v, di chuyn hỡnh v
- Thc hin thnh tho thao tỏc sao chộp mt hỡnh thnh nhiu hỡnh.
3. Thỏi :
Rốn luyn ý thc lm vic nhúm, tớnh thm m.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, mỏy tớnh.
2. Hc sinh: c trc ni dung bi hc, v bỳt ghi bi
III. CC BC LấN LP:
H CA GIO VIấN
H CA HC SINH
1. n nh lp
2. KTBC:
Cõu 1: v hỡnh ch nht bng cụng c hỡnh ch HS tr li cõu hi:
nht em s dng cụng no sau õy?
HS nhỡn vo cỏc cụng c v ch ra
A,

B,


C,

D,

cụng c v hỡnh ch nht l

GV: nhn xột chn ỏp ỏn D
GV ghi im
Gv: Lê Văn Hậu

Năm học: 2016 - 2017

Trang 17


Tr ờng TH A Thị trấn Ba Chúc
Giáo án tin học: Khối 4
Cõu 2: v hỡnh ch nht trũn gúc em s dng cụng HS tr li cõu hi:
c no sau õy?
HS nhỡn vo cỏc cụng c v ch ra
cụng c v hỡnh ch nht trũn gúc l
A,
B,
C,
D,

GV: nhn xột chn ỏp ỏn A
GV ghi im
3. Bi mi

HS lng nghe
a.t vn :
Khi v cú lỳc cỏc em cn v nhiu hỡnh ging ht nhau.
Chỳng ta s rt mt thi gian phi v tng hỡnh. Cú mt
cỏch giỳp cỏc em lm nhanh hn ú l ta ch cn v mt
hỡnh sau ú s dng cụng c sao chộp sao chộp thnh
nhiu hỡnh. Lm th no sao chộp hỡnh. ú chớnh l
ni dung ca bi hc hụm nay.
b. Bi mi:
HS ghi bi
Hot ng 1: ễn tp cỏch chn mt phn hỡnh
v
Bi 1: Em hóy ch ra cỏc cụng c chn mt phn hỡnh - Tr li cõu hi.
v? (Trang 23 SGK).
+ Hỡnh v trớ 2 v 9.
- Tr li cõu hi.
Bi 2: ỏnh du vo cỏc thao tỏc ỳng chn mt
+ í 1,2 ỳng.
phn hỡnh v.
Hot ng 2: Sao chộp hỡnh.
GV: nu mun cú hỡnh ging ht vi hỡnh ban u ta
thc hin sao chộp hỡnh
- Cỏch sao chộp.

- Nghe+ ghi

+ Chn hỡnh v cn sao chộp.
+ Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn ó chn ti vớ trớ
mi.
+ Nhỏy chut ngoi vựng chn kt thỳc.

- V mt hỡnh trũn sau ú sao chộp thnh 4 hỡnh cú kớch
thc bng nhau.
- Lm mu.
- Gi 1 HS lờn thc hnh li thao tỏc sao chộp hỡnh trũn

HS: quan sỏt
HS lờn thc hin

Hot ng 3: S dng biu tng trong sut
- Sau khi sao chộp hỡnh sau s ố lờn hỡnh trc (hỡnh
trc s b mt i, nu ta cỏc hỡnh cnh nhau) cỏc HS lng nghe
Gv: Lê Văn Hậu

Năm học: 2016 - 2017

Trang 18


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
hình trước đó không mất đi ta nhấn chuột vào biểu
tượng trong suốt

trước khi sao chép.

- Làm mẫu: Vẽ hình tròn rồi sao chép thành 2 quả táo.
- Gọi 2 HS lên thực hành

HS ghi nhớ biểu tượng trong suốt
HS quan sát

HS lên thực hiện

4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống kiến thức và nhận xét giờ học.
- Đọc bài đọc thêm “ Di chuyển và sao chép hình” trong SGK trang 25
- HS về học bài để tiết sau thực hành.
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tuần: 05
Tiết (PPCT): 10
Ngày soạn: 18/09/2016
Ngày dạy: 20/09/2016
Thực hành: Sao chép hình



I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Biết cách chọn, di chuyển hình vẽ.
- Biết sao chép 1 hình thành nhiều hình.
2. Kỹ năng:
- Thực hành thành thạo các thao tác chọn hình vẽ, di chuyển hình vẽ
- Thực hiện thành thạo thao tác sao chép một hình thành nhiều hình.
3. Thái độ:
Rèn luyện ý thức làm việc nhóm, tính thẩm mỹ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.

2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
2. KTBC: kết hợp trong giờ
3. Nội dung thực hành:
- Yêu cầu HS khởi động máy tính và khởi động
HS tự khởi động máy tính
chương trình Paint
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 19


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
- Yêu cầu HS vẽ hình quả táo theo mẫu hình 42 HS quan sát hình mẫu và thực hiện các
thao tác để vẽ.
(SGK) và sao chép thành 2 quả táo.
GV: quan sát theo dõi và ghi điểm
- Yêu cầu HS vẽ hình 43 a. Sao chép các quả nho HS quan sát hình mẫu và thực hiện các
thao tác để vẽ sau đó thực hiện sao chép
để có chùm nho như hình 43b.
hình.
+ Các em chú ý di chuyển các quả nho trước rồi
HS lắng nghe
mới di chuyển chùm nho.

- Yêu cầu HS mở tệp ontap2 trong bài thực hành HS mở ổ đĩa D và chọn tệp ontap2 để sao
trước, sao chép hình vẽ thành 2 hình vẽ
chép hình vẽ
- Theo dõi, hướng dẫn HS và sữa lỗi
4. Nhận xét giờ thực hành:
GV: thống kê xem có bao nhiêu em thực hành tốt
thì tuyên dương khen thưởng, còn lại bao nhiêu
em thực hành chưa tốt khuyến khích cho những
lần sau.

HS lắng nghe

• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 20


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

Tuần: 06

Tiết (PPCT): 11
Ngày soạn: 25/09/2016
Ngày dạy: 27/09/2016

Bài 4: Vẽ hình e-líp, hình tròn


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Biết cách vẽ hình e-lip, hình tròn
2. Kỹ năng:
- Vẽ thành thạo các kiểu hình E-lip, hình tròn
- Thực hiện thành thạo thao tác lưu hình vẽ
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn giản.
3. Thái độ:
Rèn luyện ý thức làm việc nhóm, tính thẩm mỹ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
2. KTBC:
Câu 1: Để sao chép hình em thực hiện những thao HS trả lời:
tác nào?
- Chọn phần hình vẽ cần sao chép
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017


Trang 21


Tr ờng TH A Thị trấn Ba Chúc
Giáo án tin học: Khối 4
- Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn ó
chn ti v trớ mi
- Nhỏy chut ngoi vựng chn kt
thỳc)
- Kộo th chut t im bt u theo
hng chộo n im kt thỳc
GV: nhn xột v ghi im
3. Bi mi:
a. t vn :
Tit truc cụ ó gii thiu vi cỏc em cỏch sao HS lng nghe
chộp mt hỡnh thnh nhiu hỡnh. Hụm nay thy s
gii thiu vi cỏc em cỏch v hỡnh Elip, hỡnh trũn
bng cụng c v hỡnh Elip.
b. Bi mi:
Hot ng 1: V hỡnh E-lip, hỡnh trũn
- Gii thiu cỏch v hỡnh e-lip:

HS ghi bi

- Chỳ ý: Ta cú th v hỡnh E-lip va cú ng vin
va cú mu nn bờn trong giúng nh khi v hỡnh
HS quan sỏt, lng nghe
ch nht.
HS lng nghe

- Thc hin trờn mỏy HS quan sỏt
HS quan sỏt
- Gi hai HS sinh ln lt lờn thc hnh
HS lờn thc hnh
- Gii thiu cỏch v hỡnh trũn.
+ v hỡnh trũn em nhn gi phớm Shift trong
khi kộo th chut. Chỳ ý th nỳt chut trc khi
th phớm Shift.
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc kiu v hỡnh
elớp
GV: Cỏc kiu hỡnh ch nht cú nhng kiu no?
GV: nhn xột
=>Tng t nh hỡnh ch nht khi v hỡnh elip em
cú th chn mt trong 3 kiờu hỡnh elip nh mụ t
hỡnh 48 trang 49 SGK
Hot ng 3: Luyn tp
GV: yờu cu HS v hỡnh minh ha h mt tri theo
mu nh hỡnh 49
GV: quan sỏt v hng dn HS, gii ỏp cỏc thc
mc ca HS

Gv: Lê Văn Hậu

HS lng nghe v ghi nh

HS lng nghe v ghi nh

HS v hỡnh h ta mt tri

Năm học: 2016 - 2017


Trang 22


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
4. Củng cố- dặn dò:
- GV: hệ thống lại kiến thức:
- Các bước để vẽ hình elip, hình tròn
- Có mấy kiểu hình elip?
- HS học bài nắm vững kiến thức chuẩn bị cho bài thực hành sau.
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tuần: 06
Tiết (PPCT): 12
Ngày soạn: 25/09/2016
Ngày dạy: 27/09/2016

Thực hành: Vẽ hình e-líp, hình tròn


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Biết cách vẽ hình e-lip, hình tròn
2. Kỹ năng:

- Vẽ thành thạo các kiểu hình E-lip, hình tròn
- Thực hiện thành thạo thao tác lưu hình vẽ
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn giản.
3. Thái độ:
Rèn luyện ý thức làm việc nhóm, tính thẩm mỹ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
Gv: Lª V¨n HËu

HĐ CỦA HỌC SINH
N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 23


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4
1. Ổn định lớp
2. KTBC: Kết hợp trong giờ
3. Nội dung thực hành
GV: yêu cầu HS tự khởi động máy tính và khởi
động chương trình vẽ paint.
GV yêu cầu HS thực hành vẽ hình trong phần
thực hành từ T1 đến T4 trong SGK trang 30- 31
GV hướng dẫn HS thực hành
+ T1: Dùng các công cụ
để vẽ hình

(thực hiện sao chép và di chuyển hình cho thích
hợp)
+ T2: Sử dụng công cụ
để vẽ chậu hoa
+ T3: Dùng các công cụ
để vẽ hình
+ T4: Dùng các công cụ
để vẽ hình
GV quan sát và hướng dẫn những HS còn yếu

HS tự khởi động máy tính và khởi động
chương trình Paint
HS đọc rõ từng yêu cầu từ T1 đến T4
HS thực hiện vẽ hình
HS thực hiện vẽ hình
HS thực hiện vẽ hình
HS thực hiện vẽ hình

4. Nhận xét tiết thực hành:
- Hệ thống lại kiến thức và nhận xét giờ học.
- Ôn tập lại các thao tác đã thực hành.
- Tìm hiểu các vẽ tự do bằng cọ vẽ bút chì.
• Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Gv: Lª V¨n HËu


N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 24


Tr êng TH “A” ThÞ trÊn Ba Chóc
Gi¸o ¸n tin häc: Khèi 4

Tuần: 07
Tiết (PPCT): 13
Ngày soạn: 02/10/2016
Ngày dạy: 04/10/2016

Bài 5: Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì



I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
Biết cách vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các thao tác vẽ với cọ vẽ và bút chì
- Thực hiện thành thạo thao tác lưu hình vẽ
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính thẩm mỹ, thái độ làm việc nhóm
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính.

2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài
Gv: Lª V¨n HËu

N¨m häc: 2016 - 2017

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×