Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tiết 66-70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.46 KB, 8 trang )

Bài 63 tiết 66 ; ôn tập cuối học kì
Lớp 9A Tiết Ngày dạy Sĩ số: Vắng :
I /Mục tiêu:
1. Kiến thức :hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản
2. Kĩ năng: Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống
3. Thái độ : Tích cực học tập
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Phiếu học tập
2. Học sinh : Bút, vở
III/ Tiến trình dạy học:
1. kiểm tra bài cũ :Không
2. Bài mới:
Hoạt đọng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nôi dung
*HĐ 1
Giáo viên yêu cầu các
nhóm thảo luận hoàn
thành các bảng từ bảng
63.1 63.6 SGK vào vở
Gọi đại diện hai nhóm,
mỗi nhóm trình bày 3
bảng
GV gọi các nhóm khác
nhận xét bổ sung
- GV treo bảng phụ Sửa
chữa
* HĐ 2:
yêu cầu các nhóm trả lời
các câu hỏi mục II vào vở
- Gọi đại diện nhóm trình
bày
- GV treo bảng phụ nhận


xét bổ sung sửa chữa
- Thaot luận
- Hoàn thành bảng
Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung
Thảo luận
- trả lời câu hỏi
- Nhóm khác bổ sung
I/ Hệ thống hoá kiến
thức:
II/ Câu hỏi ôn tập:
Bảng 63.1
Môi trờng Nhân tố sinh thái Ví dụ
MT nớc NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT trong đất NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT trên mặt đất
không khí
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT sinh vật NTST vô sinh
NTST hữu sinh
Bảng 63.2
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm đông vật
ánh sáng Nhóm cây a sáng
Nhóm cây a bóng
ĐV a sáng
ĐV a tối
Nhiệt độ Thực vât biến nhiệt ĐV biến nhiệt

ĐV hằng nhiệt
độ ẩm Thực vật a ẩm
Thực vật chịu hạn
ĐV a ẩm
ĐV a khô
Bảng 63.3
Quan hệ Cùng loài Khác loài
hỗ trợ Quần tụ cá thể
Cách li cá thể
Công sinh
Hội sinh
Cạnh tranh Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở
cạnh tranh trong mùa sinh
sản
Ăn thịt nhau
Cạnh tranh
Kí sinh, nửa kí sinh
Sinh vâth ăn sinh vâth
khác
Bảng 63.5
Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tie lệ đực/ cái Phâng lớn các QT là 1:1 Cho thấy tiềm năng sinh
sản
Thành phần nhóm tuổi Gồm các nhóm tuổi :
- trớc sinh sản
- Nhóm sinh sản
- Sau sinh sant
tăng trởng khối lợng,
kích thớc
Quyết định mức sinh sản

Không ảnh hởng tới sự
PT
Mật độ quần thể Là số lợng sinh vật có
trong một đơn vị diên tích
Phản ánh các mối QH
trong QT và có ảnh hởng
tới các đặc trng khác của
QT
3. Củng cố : GV chốt lại những kiến thức cần nhớ
4. Dặn dò: Học kĩ bài để thi HK II
Tiết 65 bài tập
Lớp 9A Tiết Ngày dạy Sĩ số: Vắng :
I / Muc tiêu:
1. Kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức đã học
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
3.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập
II/ Chuẩn bị
1. Giáo viên: Các câu hỏi, bài tập đã soạn sẵn
2. Học sinh : SGK, bút, vở
III/. Bài mới
1. Kiểm tra bài cũ: Khong
2. Bài mới:
Hoạt đọng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nôi dung
* HĐ 1
GV treo bảng phụ đã chép
sẵn một số câu hỏi và bài
tập cho học sinh thảo luận
hoàn thành
Câu 1:Trình bày nguyên
nhân dẫn tới suy thoái

MT do hoạt động của con
ngời
Câu2: Những hoạt động
nào của con ngời gây ô
nhiễm môi trờng ?
Câu3: Tác hại của ô
nhiễm MT là gì ?
Câu3 ; Nêu các biên pháp
hạn chế ô nhiễm môi tr-
ờng ?
Câu 4: Tài nguyên không
tái sinh và tài nguyên tái
sinh khác nhau nh thế nào
?
Câu 5: Vì sao phải sử
dụng tiết kiệm và hợp lí
nguồn tài nguyên thiên
nhiên ?
* HĐ 2:
GV gọi đại diên nhóm
trình bày
- Quan sát
- Thảo luận
- Trả lời
I/ Bài tập :
II/ Trình bày
Gọi nhóm khác bổ sung
GV treo bảng phụ nhận
xét sửa chữa bổ sung
Câu 1: Do đốt rừng , Săn bắn đông vật hoang dã, chăn thả gia súc khai thác khoáng

sản, phát triển nhiều khu dân c , do chiến tranh
Câu 2:
- đốt rừng lấy đất trồng trọt
- Vhăn thả gia súc
- Khai thác khoáng sản
- Phát triển khu dân c...
Câu 3:
Sử lí chất thải công nghiệp, và chất thải sinh hoạt, xây dng nhiều công viên trồng cây
xanh để hạn chế bụi và điều hoà khí hậu.....
Câu 4:
Những tài nguyên sau một thời gian sử dung jsẽ bị cạn kiệt gọi là taig nguyên không
tái sinh
Nhng dạng tài nguyên khi sử dung jợp lí sẽ có điều kiên phát triển phục hồi gọi là tài
nguyên tái sinh
Câu 5:
Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận , chúng ta cần phải sử dung một cách
tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của XH hiện tại vừa bảo
đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ mai sau.
3. Củng cố : GV nhắc lại những kiến thức cần nhớ
4. dặn dò : Chuẩn bị giờ sau ôn tập
Tiết 68, 69, 70 tổng kết chơng trình toàn cấp
Lớp 9A Tiết Ngày dạy Sĩ số: Vắng :
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức: Hệ thống hoá đợc các kiến thức sinh học cớ bản của toàn cấp THCS
2. kĩ năng : Biết vận dung lí thuyết vào thực tiễn sản xuết và đời sống
3. Thái độ : Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Bảng phụ, Phiếu học tập
2. Học sinh: Kẻ sẵn vào vở các bảng trong SGK.
III/ Bài mới

1. Kiểm tra bài cũ : Không
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt đông jcủa học sinh Nội dung
* HĐ1
GV yêu cầu các nhóm
thảo luận hoàn thành các
bảng từ 64.1 64.5 SGK
vào vở đã kẻ sẵn
- Gọi đại diên nhóm trình
bày
- GV treo bảng phụ nhận
xét sửa chữa, bổ sung
* HĐ2:
- GV treo sơ đồ hình 64.1
cho HS quan sát
- Y/c các chóm thảo luận
hoàn thành bảng 64.6
SGK
- gọi đại diên trình bày
GV nhận xét sởa chữa,bổ
sung
Thảo luận
Hoàn thành bảng
Trình bày
bổ sung
Thảo luận
Hoàn thành bảng
Trình bày
bổ sung
I/ Đa dạng sinh học:

II/ Tiến hoá của thực vât
và đông vật :
Bảng 64.2
Các nhóm SV Đặc điểm chung Vai trò
Đông vật
- Cơ thể bao gồm nhiều hệ
cơ quan và cơ quan: Vận
động, hô hấp tuâng hoàn...
Cung cấp nguồn
ding dỡng ,
nguyên liệu và đ-
ợc dùng vào việc
nghiên cứu và hỗ
trợ cho ngời

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×