Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Sinh 9 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.67 KB, 8 trang )

NS: 27/01/07
§ 44. Bài 42
ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I.- MỤC TIÊU:
1/-Kiến thức:
- HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái giải phẩu sinh lý và tập tính của sinh vật.
- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi trường.
2/- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
- Kỹ năng khái quát hóa.
- phát triển kỹ năng tư duy logic.
3/- Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh 42.1, 42.2 SGK.
- 1 số cây: Lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa.
- Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài ánh sáng lâu.
III.- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/- Ổn đònh:
2/- Kiểm tra:
- Có mấy loại nhân tố sinh thái? Tại sao con người lại tách ra khỏi các nhân tố
sinh thái khác?
- Vẽ mô tả giới hạn sinh thái của: Loài xương rồng sa mạc có giới hạn thiệt độ từ
0
o
C đến 56
o
C, trong đó điểm cực thuận là 32
o


C.
3/- Giảng bài mới:
Mở bài: Quan sát 2 cây: 1 trồng ngoài ánh sáng, 1 trong bóng tối. Nhận xét sự
sinh trưởng, phát triển của 2 cây. Vậy nhân tố ánh sáng ảnh hưởng thế nào đối vsơi sự
sinh trưởng, phát triển của cây.
HOẠT ĐỘNG 1: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG THỰC VẬT.
Mục tiêu: + Chỉ ra được ảnh hưởng của ánh sáng lê hình thái, ainh lý & tập tính của
sinh vật.
+ Phân biệt được nhóm cây ưa bóng, ưa sáng.
TỔ CHỨC CỦA THẦY
- Cho HS quan sát H42.1, 42.2 nghiên cứu
thông tin.
- GV cho HS quan sát thêm lá lốt, vạn
thiên thanh, cây lúa.
+ Phân biệt 2 cây: ngoài ánh sáng &
bóng tối.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 42.1.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS nghiên cứu SGK tr 122.
- HS trình bày – các nhóm bổ sung.
- HS quan sát mẫu vật thật, phân biệt, trả
lời.
- HS thảo luận & làm bài tập 42.1.
- GV cho các tổ trình bày.
- GV gọi các nhóm nhận xét & bổ sung.
- GV bổ sung bảng 42.1 SGK cho hoàn
chỉnh.
+ Thân lá cây sống nơi quang đãng &
trong bóng râm dưới tán cây?
+ Đặc điểm quang hợp & thoát hơi nước

của 2 cây?
+ Cách sắp xếp lá lốt & lá lúa nới lên
điều gì?
+ Người ta phân biệt cây ưa sáng và cây
ưa bóng dựa vào tiêu chuẩn nào?
+ Liên hệ: Hãy kể 1 số cây ưa sáng & ưa
bóng mà em biết.
+ Trong nông nghiệp, nông dân đã ứng
dụng điều này vào sản xuất thế nào? Có ý
nghóa gì?
- GV chốt lại kiến thức.
- Các nhóm đại diện trình bày.
- Các nhóm nhận xét & bổ sung.
- HS quan sát cây lá lốt ngoài ánh sáng &
nơi bóng râm, trả lời câu hỏi của GV.
+ Ngoài sáng: thân to & nhiều lá hơn.
+ Cây trong tối quang hợp yếu & thoát
hơi nước ít hơn cây ngoài sáng.
+ Lá lốt: Lá xếp ngang nhận nhiều ánh
sáng.
+ Lá lúa: Lá xếp nghiêng tránh tia nắng
chiếu thẳng góc.
 Giúp TV thích nghi với môi trường.
+ Dựa vào khả năng thích nghi của chúng
với các điều kiện chiếu sáng của m
trường.
+ HS kể: ...
+ Trồng xen canh để tăng năng suất và
tiết kiệm đất.
VD: Xen canh ngô & đậu tương.

Tiểu kết I: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG THỰC VẬT.
- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lý của thực vật như: Quang hợp, hô hấp và
hút nước của cây.
- Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống nơi quang đãng.
- Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu dưới tán cây khác.
HOẠT ĐỘNG 2: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG ĐỘNG VẬT.
Mục tiêu: HS chỉ ra được ánh sáng có ảnh hưởng tới hoạt động sống, sinh sản và tập
tính của động vật.
TỔ CHỨC CỦA THẦY
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
SGK trang 123, thảo luận + trả lời câu
hỏi.
+ Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật
thế nào?
- Cho các nhóm nhận xét.
+ Kể tên những động vật thường kiếm
ăn lúc chập choạng tối, ban đêm, buổi
sớm, ban ngày?
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo luận.
- HS chọn 1 trong 3 phương án trả lời
(Phương án 3).
+ Ánh sáng tác động lên đời sống sinh
vật
- Các nhóm nhận xét & bổ sung.
+ HS cho ví dụ: Loài ăn đêm hay ở trong
bóng tối.
+ Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động
vật liên quan với nhau như thế nào?
- GV thông báo:

+ Gà thường đẻ trứng ban ngày.
+ Vòt đẻ trứng ban đêm.
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng, cá
chép để trứng sớm hơn.
- Từ VD trên cho HS rút ra kết luận về
ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống
động vật.
- GV liên hệ:
+ Trong chăn nuôi người ta có biện pháp
gì để tăng năng suất.
- Gọi các nhóm tìm các ví dụ khác ngoài
thực tế bổ sung.
+ HS: Tập tính động vật thường phù hợp
với nơi ở của động vật.
- HS tiếp thu.
- HS rút ra kết luận.
- HS: Chiếu sáng để cá đẻ & tạo ngày,
đêm nhân tạo để gà, vòt để nhiều trứng.
- HS liện hệ thực tế tìm ví dụ bổ sung.
Tiểu kết II: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG ĐỘNG VẬT.
nh sáng ảnh hưởng tới hoạt động của động vật: Nhận biết, đònh hướng di chuyển
trong không gian, sinh trưởng, sinh sản...
- Nhóm động vật ưa sáng gồm những động vật hoạt động ban ngày.
- Nhóm động vật ưa tối gồm những động vật hoạt động về ban đêm, sống trong hốc
đá.
4/- Củng cố: Đọc bảng tô hồng
- Sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng & ưa bóng?
- Làm BT 42.2 SGK.

- Hoạt động dưới đây của cây xanh chòu ảnh hưởng bởi ánh sáng là:

a- Hô hấp.
b- Quang hợp.
c- Hút nước & khoáng.
d- Cả a, b, c đúng.

- Cây thích nghi nơi quang đãng là:
a- Cây ráy.
b- Cây thông.
c- Cây vạn niên thanh.
d- Cây me đất.

- Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng:
a- Thằn lằn.
b- Muỗi.
c- Dơi.
d- Cả a, b, c đúng.
5/- Dặn dò:
- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 3, 4 SGK trang 125.
- Đọc trước bài Ảnh hưởng của nhiệt độ...
VI.- RÚT KINH NGHIỆM:
NS: 08/01/07
§ 44. Bài 42
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I.- MỤC TIÊU:
1/-Kiến thức:
- HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ & độ ẩm môi trường đến
các đặc điểm về sinh thái, sinh lý và tập tính của sinh vật.
- Qua bài HS giải thích được sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên, từ đó có
biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp.

2/- Kỹ năng::
- Rèn kỹ năng tư duy tổng hợp, suy luận.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3/- Thái độ:
II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh hình 43.1, 43.2, 43.3 & tranh ảnh sưu tầm.
- Bảng 43.và 43.2 SGK (in vào phim trong).
- Máy chiếu (Nếu có).
III.- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/- Ổn đònh:
2/- Kiểm tra:
- Tìm điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng & ưa bóng, cho ví dụ.
- Ánh sáng ảnh hưởng tới động vật thế nào?
3/- Giảng bài mới:
Mở bài: Cho HS nhắc lại các nhân tố sinh thái vô sinh (Ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm ...). Hôm trước ta tìm hiểu nhân tố ánh sáng, còn 2 nhân tố còn lại tác động lên
đời sống sinh vật thế nào, chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 1: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT.
Mục tiêu: - Phân tích ảnh hưởng của nhiệt độ tới hình thái, đặc điểm sinh lý của thực
vật & động vật.
- Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ tới tập tính của sinh vật & phân biệt
nhóm sinh vật.
TỔ CHỨC CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan
sát hình 43.1, 43.2 SGK & thảo luận thống
nhất, trả lời các câu hỏi:
+ Sinh vật sống được ở nhiệt độ như thế
nào?
+ Nhiệt độ ảnh hưởng tới cấu tạo cơ thể
sinh vật như thế nào?

- Gọi các nhóm nhận xét & bổ sung.
Liên hệ chương trình sinh học 6. Quá trình
quang hợp & hô hấp của cây có thể diễn
ra bình thường ở nhiệt độ môi trường như
thế nào?
- Yêu cầu HS tìm VD khác ở thực vật và
động vật khác SGK có cấu tạo thích nghi
với thiệt độ sống của môi trường.
- Yêu cầu HS phân biệt nhóm sinh vật
biến nhiệt & hằng nhiệt?
+ Cho VD bằng cách làm BT ở bảng 43.1
SGK.
- Gọi các nhóm nhận xét & bổ sung.
- GV tóm tắt nội dung.
- HS nghiên cứu SGK & tranh ảnh, thảo
luận thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi.
+ Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt
độ 0
o
C – 50
o
C.
+ Nhiệt độ ảnh hưởng tới: Quang hợp, hô
hấp, thoát hơi nước.
VD: Thực vật tầng cutin dày, rụng lá
chống ánh sáng, giảm thoát nước. Động
vật kích thước lớn, có bộ lông dày để
chống lạnh.
- Các nhóm nhận xét & bổ sung.
- SH liên hệ trả lời.

- VD:
- TV: Rêu, quyết, đòa y.
- ĐV: Bò sát, cá sấu, thằn lằn bóng...
+ SV biến nhiệt: t
o
cơ thể biến đổi theo t
o
môi trường.
+ VS hằng nhiệt: t
o
cơ thể không biến đổi
theo t
o
môi trường.
- HS thảo luận tìm VD, thống nhất điền
vào bảng 43.1 SGK.
- Các nhóm nhận xét & bổ sung.
- HS điều chỉnh kiến thức.
Đáp án 43.1: Bài tập SGK trang 127
NHÓM SINH VẬT TÊN SINH VẬT MÔI TRƯỜNG SỐNG
SINH VẬT BIẾN NHIỆT
SINH VẬT HẰNG NHIỆT
- Vi khuẩn cố đònh đạm.
- Lúa.
- Ếch.
- Rắn hổ mang.
. . . . . . .
- Chim bồ câu.
- Chó.
- Rễ cây họ đậu.

- Ruộng lúa.
- Hồ ao, ruộng lúa.
- Cánh đồng lúa.
- Vườn cây.
- Trong nhà.
Tiểu kết I: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT.
- Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng tới hình thái hoạt động sinh lý của sinh vật.
- Hình thành nhóm sinh vật biến nhiệt & hằng nhiệt.
+ SV biến nhiệt: t
o
cơ thể biến đổi theo t
o
môi trường.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×