Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Lời giải chi tiết đề thi thử vật lý lần 2 câu lạc bộ yêu vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.02 KB, 16 trang )

Fanpage : www.facebook.com/clubyeuvatli
Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl

Thời gian: 90 Phút

Đáp Án
1. C
11. C
21. B
31. B
41. A

2. D
12. D
22. B
32. D
42. B

3. B
13. B
23. A
33. D
43. C

4. D
14. A
24. C
34. D
44. B

5. C


15. D
25. D
35. A
45. B

6. D
16. B
26. D
36. B
46. B

7. A
17. B
27. B
37. A
47. A

8. B
18. A
28. C
38. A
48. C

9. C
19 .C
29. D
39. D
49. B

10. X

20. D
30. B
40. C
50. D

Lời Giải Chi Tiết Được Thực Hiện Bởi
Hinta Vũ Ngọc Anh
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi thế năng cực đại thì vật có li độ 6 cm. Quỹ đạo dao động của vật là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
Hướng Dẫn:
Khi thế năng cực đại thì vật ở biên dương → A = 6 cm → độ dài quỹ đạo dao động là 12 cm.
Chọn C.
Câu 2: Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. rắn
B. khí
C. lỏng
D. chân không
Hướng Dẫn:
Sóng cơ không truyền được trong môi trường chân không vì trong chân không không có phần tử vật chất.
Chọn D.
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v và tần số f. Trên cùng một
phương truyền sóng có hai điểm M, N, khoảng cách giữa hai điểm là d. Độ lệch pha dao động của hai điểm
M và N là
df
2df
dv
2dv

A.  
B.  
C.  
D.  
v
v
f
f
Hướng Dẫn:
2d 2df

Độ lệch pha dao động của hai điểm M và N là  
.

v
Chọn B.
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khoảng thời gian giữa ba lần liên
tiếp lực hồi phục tác dụng lên con lắc đổi chiều là
A. 3,0 s
B. 1,0 s
C. 1,5 s
D. 2,0 s
Hướng Dẫn:
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực đàn hồi đổi chiều là T/2 → ba lần liên tiếp lực đàn hồi đổi chiều
là T → ∆t = T = 2,0 s.
Chọn D.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh


Trang 1/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mắc nối
tiếp. Khi điện áp tức thời trên điện trở âm và đang giảm thì điện áp tức thời trên cuộn cảm
A. dương và đang tăng
B. dương và đang giảm
C. âm và đang tăng
D. âm và đang giảm
Hướng Dẫn:
Điện áp tức thời trên cuộn cảm sớm pha π/2 so với điện áp tức thời trên điện trở → khi điện áp tức thời trên
điện trở âm và đang giảm (góc phần tư thứ I) thì điện áp tức thời trên cuộn cảm âm và đang tăng.
Chọn C.
Câu 6: Người ta dùng con lắc đơn để xác định gia tốc rơi tự do. Biết chiều dài con lắc là 2 m, trong một
phút người ta thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Gia tốc rơi tự do là
A. 10 m/s2
B. 9,8 m/s2
C. 8,89 m/s2
D. 8,77 m/s2
Hướng Dẫn:
Trong một phút người ta thấy con lắc thực hiện được 20 dao động → 20 T = 60 s → T = 3 s.
l
2
Nên ta có: T  2
 3  2
 g  8, 77 m/s2.
g

g
Chọn D.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm, cứ sau 0,5 s thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
2 2 cm. Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz
B. 1,0 Hz
C. 1,5 Hz
D. 2,0 Hz
Hướng Dẫn:
Quỹ đạo dài 8 cm → biên độ dao động của vật là A = 4 cm → ∆d = 2 2 = A/ 2 → cứ sau T/4 thì vật
cách vị trí cân bằng 2 2 cm.
Chu kì dao động là T = 0,5.4 = 2,0 s.
Chọn D.
Câu 8: Sóng cơ được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường có
A. lực hút tĩnh điện
B. lực liên kết đàn hồi
C. lực ma sát
D. lực tương tác mạnh
Hướng Dẫn:
Sóng cơ được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường có lực liên kết đàn hồi.
Chọn B.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 3 phần tử R, L, C. Biết rằng cảm
kháng của cuộn cảm lớn hơn dung kháng của tụ điện và dung kháng của tụ điện lớn hơn điện trở. Nhận xét
nào sau đây đúng ?
A. UL = UC = UR
B. UL < UC < UR
C. UL > UC > UR
D. UC > UL > UR
Hướng Dẫn:
Vì 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp nên cường độ dòng điện cực đại qua mỗi phần tử là như nhau.

Mặt khác ZL > ZC > R → UL > UC > UR.
Chọn C.
Câu 11: Một sợi dây dài có một đầu cố định, một đầu được kích thích dao động với phương trình là u =
2cos(ωt) cm thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Bề rộng một bó sóng trên dây là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
Hướng Dẫn:
Biên độ của một điểm tại một bó sóng trên sợi dây là 4 cm.
Nên bề rộng của một bó sóng là 8 cm.
Chọn C.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 2/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi đoạn mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng thì tỉ số điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. −1
Hướng Dẫn:
Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì ZL = ZC mà uL và uC ngược pha nên uL/uC = −1.

Chọn D.
Câu 13: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại
B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian
C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian
Hướng Dẫn:
Biên độ dao động tắt dần giảm dần theo thời gian chứ không giảm dần đều theo thời gian.
Chọn B.
Câu 14: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số f được duy trì trong thời gian đủ
lâu thì trên mặt nước sẽ có các gợn sóng tròn đồng tâm lan
truyền. Tâm của các gợn sóng tròn này là nguồn dao động nói
trên. Vận tốc truyền sóng là v, khoảng cách (qua tâm) của hai
gợn sóng liên tiếp là
A. v/f
B. v/2f
C. 2v/f
D. 4v/f
Hướng Dẫn:
Khoảng cách qua tâm của hai gợn sóng liên tiếp là d = λ = v/f.
Chọn A.
Câu 15: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của sóng âm
A. Độ to
B. Âm sắc
C. Độ cao
Hướng Dẫn:
Sóng âm có ba đại lượng đặc trưng sinh lý là: độ to, âm sắc, độ cao.
Chọn D.


D. Vận tốc

Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,5 s tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Treo con lắc vào trần một
thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kì dao động của con lắc
trong thang máy là
A. 1,77 s
B. 2,04 s
C. 3,54 s
D. 2,45 s
Hướng Dẫn:
T
g
9,8
6
Ta có: s 

 Ts  2,5.
 2, 04 s.
Tt
ga
9,8  4,9
3
Chọn B.
Câu 17: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 15 cm, nằm ngang dao động điều hòa. Trong quá trình dao
động chiều dài cực đại của lò xo là 20 cm. Khi con lắc đổi chiều chuyển động thì chiều dài lò xo có thể là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 25 cm
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 3/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng Dẫn:
Khi con lắc đổi chiều chuyển động tức là con lắc tới vị trí biên → độ dài lò xo có thể là 10 cm hoặc 20 cm.
Chọn B.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có chu kì T vào đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Tại t = 0,
điện áp tức thời trên các phần tử R, L có giá trị là 0 V, −20 V. Thời điểm lần đầu tiên điện áp tức thời trên
cuộn cảm bằng không và đang tăng là
A. T/4
B. T/2
C. 3T/4
D. T
Hướng Dẫn:
Điện áp tức thời uL sớm pha π/2 so với uR → ban đầu uL ở biên âm → t = T/4 thì uL bằng không và đang
tăng.
Chọn A.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm. Thời điểm đầu tiên giá trị gia
tốc của vật cực đại là
A. 1/12 s
B. 1/6 s
C. 1/3 s
D. 2/3 s
Hướng Dẫn:

Giá trị gia tốc cực đại khi vật ở biên âm → ∆t = T/3 = 1/3 s.
Chọn C.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s. Tại thời điểm ban đầu động năng của vật cực tiểu. Tại t
= 2/3 s thì vật có
A. Gia tốc và vận tốc cùng dương
B. Gia tốc và vận tốc cùng âm
C. Li độ và vận tốc cùng dấu
D. Li độ và vận tốc trái dấu
Hướng Dẫn:
 Động năng của vật cực tiểu → vật ở biên dương hoặc ở biên âm.
 Nếu ở biên dương thì sau 2/3 s thì pha dao động của vật là −2π/3 → x < 0, v > 0, a > 0.
 Nếu ở biên âm thì sau 2/3 s thì pha dao động của vật là +π/3 → x > 0, v < 0, a < 0.
 Ở cả 2 vị trí trên thì li độ và vận tốc trái dấu vì x.v < 0.
Chọn D.
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền
sóng 2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 5/3 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/20 s
B. 1/24 s
C. 1/20 s
D. 1/120 s
Hướng Dẫn:
 Ta có: λ = v/f = 10 cm.
2d 
 → M sớm pha π/3 so với N.
 Độ lệch pha của M và N là:  

3
 Điểm N hạ xuống thấp nhất khi N ở biên âm → N có pha là −2π/3.

 Điểm M hạ xuống thấp nhất khi M ở biên âm → t = 5T/6 = 1/24 s.
Chọn B.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Đoạn mạch đang xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời
hai đầu cuộn cảm
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng không
D. không xác định được
Hướng Dẫn:
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 4/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì uL sớm pha π/2 so với umạch → khi umạch bằng không và đang giảm (+π/2)
thì uL ở biên âm → điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm cực tiểu.
Chọn B.
Câu 23: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, với cùng biên độ 6 cm. Khi vật thứ nhất có biên độ có li độ
cực đại thì vật thứ 2 cách vật thứ nhất 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai vật là
A. 6 cm
B. 9 cm
C. 12 cm
D. 3 cm
Hướng Dẫn:

 Ta có: A1 = A2 = 6 cm.
 Khi x2 = A2 = 6 cm thì x2 – x1 = 9 cm → x1 = − 3 cm → độ lệch pha của hai vật là 2π/3.
 Nên biên độ tổng hợp là A = A1 = A2 = 6 cm.
Chọn A.
Câu 24: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất có cùng khối
lượng và cùng năng lượng. Hai con lắc có chiều dài và biên độ góc lần lượt là 1 = 1 m, 2 = 1,44 m, α01, α02
.Tỉ số α01/α02 là
A. 0,69
B. 1,44
C. 1,20
D. 0,83
Hướng Dẫn:
2

E1
1 01

 1  01  2  1, 44  1, 2 .
Vì 2 con lắc cùng khối lượng và cùng năng lượng nên:
2
E2
 02
2  02
1
Chọn C.
Câu 25: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng lò xo bị giãn 1 cm. Kéo vật tới
vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc bắt đầu thả vật. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 3cos(10πt) cm
B. x = 2cos(5πt) cm

C. x = 3cos(5πt) cm
D. x = 2cos(10πt) cm
Hướng Dẫn:
g
10
 Độ giãn của lò xo tại là 1 cm nên   2   
 10 .

0, 01
 Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ → A = 3 − ∆ℓ = 2 cm.
 Phương trình dao động của vật là x = 2cos(10πt) cm.
Chọn D.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 20 cm được kích thích tạo thành sóng dừng lần lượt
với các tần số f1, f2, f3 (như hình vẽ). Biết rằng f3 – f2 = 10 Hz. Vận tốc sóng truyền
trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
Hướng Dẫn:
v
v
 10  v  4 m/s.
Ta có: f 0  f 3  f 2  10   10 

2
Chọn D.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh


Trang 5/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm
C. biên độ dao động của nguồn âm

B. tần số của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
Hướng Dẫn:

Chọn B.
Câu 28: Con lắc đơn sợi dây có chiều  dài dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g =
2. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng con lắc bằng không là
A. 0,25
B. 2 s
C. 1 s
Hướng Dẫn:
2
2
 Ta có: g =   →  = g/π .

D. 0,5 s




Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng con lắc bằng không là nửa chu kì



Nên t 

T
g / 2


 1 s.
2
g
g

Chọn C.
Câu 29: Tại điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn sóng dao động với chu kì là T. Một điểm M cách O
một khoảng d thì dao động ngược pha với nguồn. Khi phần tử tại M và O có tốc độ bằng không thì quan sát
thấy giữa M và O còn có 7 điểm mà phần tử tại đó dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng truyền từ O
đến M là:
A. 4T
B. 6T
C. 6,5T
D. 3,5T
Hướng Dẫn:


 Khoảng cách từ một điểm dao động cực đại tới nguồn O là d1   k. .
4
2

 Mà có 7 điểm dao động cực đại → d1 = 15λ/4.
 Khoảng cách từ điểm dao động cực đại thứ 7 tới M là d2 = λ/4.
 Độ dài OM là OM = d1 + d2 = 4λ → thời gian sóng truyền từ O đến M là 4T.
Chú ý: Có thể vẽ hình dạng sóng để đếm với số lượng điểm dao động cực đại ít.
Chọn A.
Câu 30: Đặt cùng điện áp u = U0cos(ωt) V vào lần lượt hai đoạn mạch R1LC và R2LC mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm thì hệ số công suất trong hai đoạn mạch lần lượt là cosφ 1, cosφ2 và công suất tiêu thụ trong
hai đoạn mạch lần lượt là P và 4P. Hệ thức nào sau đây là đúng:
R
cos1
R
cos2
R1
cos1
R1
cos2
2
2
A. 1  2
B.
C. 1  2
D.
R2
cos2
R2
cos1
R2
cos2
R2
cos1

Hướng Dẫn:


Ta có: P  I 2 R 



Nên:

2

U
R.
Z2

P U 2 / Z12 R1
1 Z2 R
1 R 2 Z2 R
 2 2.
  22 . 1   12 . 22 . 2
4P U / Z2 R 2
4 Z1 R 2
4 Z1 R 2 R 1
R1
cos1
1 cos 2 1 R 2
 
.

2

2
4 cos 2 R1
R2
cos2

Chọn B.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 6/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A và chiều dài tự nhiên 0. Khi con
lắc có giá trị gia tốc cực tiểu thì đột ngột chặn lò xo ở điểm cách vật một đoạn bằng 0,75 chiều dài tự nhiên
của lò xo. Sau đó biên độ dao động mới của con lắc là 0/4. Tỉ số của A/0 là
A. 1/4
B. 1/3
C. 1/2
D. 1/6
Hướng Dẫn:
 Ta cần phải chú ý rất kĩ bài toán này ở câu "chặn lò xo ở điểm cách vật một đoạn bằng 0,75 chiều
dài tự nhiên của lò xo" .


Khi gia tốc của con lắc cực tiểu thì con lắc ở biên dương và chiều dài lò xo lúc này là 1 = 0 + A.




Khi chặn lò xo thì độ dài hiện tại của lò xo là 0,750.



Độ dài thực tế của lò xo (độ dài tự nhiên của lò xo sau khi chặn) là ' 



Độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của lò xo nên:



Bảo toàn năng lượng ta có:

0, 75 0
. 0.
0 A

k
' 0, 75 0


.
k'
0
0 A


2
0, 75 0 2
1 2 1
0, 75.A 2
A 1
kA  k 'A '2 
.A  0 
 0
 .
2
2
16
16
3
0 A
0 A
0

Chọn B.
Câu 32: Người ta đặt một nguồn âm tại O có công suất là P và cho một máy nhận biết mức cường độ âm di
chuyển trên một đường thằng về một phía xuất phát từ O. Khi ra xa tới vị trí A cách O một đoạn 100 m thì
người ta đo được mức cường độ âm là 60 dB, tiếp tục máy chạy thêm 900 m tới vị trí B thì người ta đặt
thêm tại A một nguồn âm khác (cùng tần số với nguồn âm tại O) thì thấy mức cường độ âm tại B là 45 dB.
Nguồn âm đặt tại A có công suất là
A. 0,18 W
B. 0,34 W
C. 0,42 W
D. 0,22 W
Hướng Dẫn:
 Khi chạy tới vị trí B

20
 L B(O)  40dB  4B
 So vs nguồn O: L B(O)  60  20 log
200
 Có:

10LB 12  10

LB( O ) 12

 10

L B( A ) 12

 L B(A)  4,335B

PA
 PA  0, 22W .
4.AB2
Chú ý: Các công thức trên đã được chứng minh ở tài liệu
Chọn D.



Lại có: 10

L B( A ) 12




của club.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng là 100 V vào hai đầu đoạn
mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi f = f0 thì đoạn mạch xảy ra cộng hưởng và cường độ dòng điện cực đại
chạy qua mạch là 2 A. Khi f = 2f0 thì điện áp cực đại trên điện trở giảm đi một nửa. Giá trị của cảm kháng
khi f = f0 là
A. 100 Ω
B. 100 / 3 Ω
C. 200 Ω
D. 200 / 3 Ω
Hướng Dẫn:
U 100 2
 Khi f = f0 thì: R  0 
 100 Ω.
I0
2


Khi f = 2f0 thì: I 

U
U R 100 2 / 2
2


 Z  0  200 Ω.
R
100
2
I


______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 7/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________



Nên:

R 2   ZL2  ZC2   200  ZL2  ZC2  100 3  2ZL1 
2

ZL1
 100 3  ZL1  200 / 3 Ω.
2

Chọn D.
Câu 34: Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần
số, cùng VTCB có phương trình li độ lần lượt là x1 =
A1cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Đồ thị (1)
biểu diễn x12 = x1 + x2, đồ thị (2) biểu diễn x21 = x1 – x2
theo thời gian. Khi giá trị gia tốc của vật một cực tiểu thì
giá trị vận tốc của vật hai là
A. 4 2 cm/s

B. 2 2 cm/s
C. 4 2 cm/s
D. 2 2 cm/s
Hướng Dẫn:
Thời điểm 5/6 s và 17/6 s là 2 lần liên tiếp x12 = x21 (hai vật gặp nhau)
Gọi x3 = x12 – x21. Thời gian giữa hai lần liên tiếp x12 = x21 là thời gian giữa hai lần liên tiếp x3 = 0.
T 17 5
 Nên:    T  4 s → ω = π/2 rad/s.
2 6 6
 Phương trình dao động: x12 = 8cos(πt/2 + 5π/6), x21 = 8cos(πt/2 + π/3)
x  x 21
x  x 21
7
11
 4 2
 4 2 
 Ta có: x1  12
và x 2  12
→ x2 sớm pha π/2 so với x1.
2
12
2
12
 Khi vật một có gia tốc cực đại (pha là π) thì vật hai có vận tốc cực tiểu (+π/2)

 Vậy v 2  A   .4 2  2 2 cm/s.
2
Lưu ý: Để tránh mất thời gian viết phương trình dao động điều hòa, ta có thể viết phương trình dao động
của vật tại thời điểm t = 5/6 s. Đó là cách làm nhanh hơn cả.
Chọn D.




Câu 35: Một sợi dây mềm, dài, căng ngang, đầu O’ gắn vào
tường và đầu O gắn vào một cần rung có tần số f . Hình vẽ
biểu diễn hình dạng sợi dây khi có sóng truyền tại các thời
điểm t0 = 0, và t1 =

2
. Gọi khoảng cách MP tại t0 là MP0,
3f

khoảng cách ON tại t1 là ON1 và δ là tỉ số giữa tốc độ dao
động cực đại của các phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Biết ON1 = 2MP0. Giá trị δ gần giá trị nào
nhất sau đây ?
A. 1,51
B. 2,75
C. 0,93
D. 3,06
Hướng Dẫn:


Nhìn hình ta có thể thấy tại t1 thì M và P là hai điểm nút → MP = MP0 =



Tại t1 =


.

2

2 2T
2
2  5

 
thì sóng truyền tới điểm P → OP 
→ ON  OP  NP 
.
3f
3
3
3 4 12

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 8/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________




2.ON 5


.

6
Tại t1 thì N đang có li độ cực đại là A và có pha là 0 → O đang có pha là 5π/6 và li độ là –A√3/2

Độ lệch pha giữa O và N là:  

2

2

2
2
3 
3 
 5  
 5  
2
A   ON1       A 
A .
Khoảng cách giữa O và N lúc này là: ON1       A 
2 
2 
 12  
 12  

2

2
3 

2
A
5  
 Mặt khác: ON1  2MP0  ON  4MP       A 
A

4.
  0, 23733 .



2 
4

 12  
v
A 2A

 2.0, 23733  1,5 .
 Nên ta có:   max 
v
f

Chọn A.
2
1

2
0


Câu 36: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao,
cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất
bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì
con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số tốc độ của con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai là 0,5. Tỉ số biên độ của hai con lắc là
A. 6/5
B. 8/7
C. 9/5
D. 7/6
Hướng Dẫn:
 Treo cùng độ cao → cùng g.


Mà T1 = 2T2  1 = 42.



Khi hai sợi dây song song thì WĐ1 = 3WT1  1 =   01  x1  A1 .
2



Hai sợi dây song song khi

x1
1



Ta có:




Vậy



x2
2

 x1  4x 2 

2

A1
.
2

2
2
A12  x12
v1 1 A1  x1 1
A2
A2

 
 1  A12  x12  A 22  x 22  A12  1  A 22  1
v 2 2 A 22  x 22 2
4
64

A 22  x 22

A1 8

A2 7

Chọn B.
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi
tần số là f = f1 và f = 4f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung
kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng f1 là
3ZC1
3ZC1
3
R
ZL1 
R
A. 3ZL1 
B.
4
2
8
3ZC1
3ZC1
R
R
C. ZL1 
D. 2ZL1 
8
2
Hướng Dẫn:

f  4f1.f1  2f1
 Ta có: CH
.



Z Z

/2

Z  2Z

Z Z /4

LCH
CCH
C1
Khi đó: L1
và C1
→ L1
.
Lại có hệ số công suất khi f = f1 là k = 0,5 nên ta có:

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 9/16



Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ZL1  ZC1
R


3ZC1
 3ZL1  R
 3
 3ZL1 
R
4
3Z
/
4

R

C

1

Chọn A.
Câu 38: Trên sợi dây lần lượt có ba điểm theo thứ tự: O, P, Q với 3OP = 5PQ. Trên sợi dây có sóng truyền
theo phương QO với vận tốc 10 cm/s. Phương trình sóng tại P và Q là uP = uQ = 2cos(8πt – 5π/6) cm.
Phương trình dao động tại O không thể là
A. uO = 2cos(8πt – π/2 ) cm
B. uO = 2cos(8πt − π/6 ) cm
C. uO = 2cos(8πt + π/2 ) cm

D. uO = 2cos(8πt − 5π/6 ) cm
Hướng Dẫn:
 Sóng truyền từ Q → P → O và λ = 2,5 cm.
 Có 3OP = 5PQ → OQ = 8PQ/3.
 Dựa vào phương trình ta có P và Q cùng pha → PQ = kλ = 2,5k → OQ = 20k/3. ( k  N* )
2OQ 2 20
16

. k  k .
 Độ lệch pha giữa O và Q là:  

2,5 3
3


Pha dao động của O là: 

5 16
 5 16 
 k     k 
6
3
6 3 


37
 5 16 
 Chọn k = 1 thì:    .1    . Chuẩn hóa pha của O là  .
6
6

6 3 

23
 5 16 
 Chọn k = 2 thì:    .2     . Chuẩn hóa pha của O là  .
2
2
6 3 
5
101
 5 16 
 . Chuẩn hóa pha của O là  .
 Chọn k = 3 thì:    .3   
6
6
6 3 

133
 5 16 
 . Chuẩn hóa pha của O là  .
 Chọn k = 4 thì:    .4   
6
6
6 3 


Phương trình sóng tại điểm O không thể là: u O  2 cos  8t   cm.
2

Chọn A.




Câu 39: Cho dòng điện có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua
đoạn mạch AB. Hộp kín X và Y chỉ chứa một trong các thiết
bị: tụ điện, cuộn dây thuần cảm hoặc điện trở thuần. Điện áp
tức thời hai đầu A, M và hai
X
Y
đầu M, B phụ thuộc vào thời
gian được biểu diễn như hình
M
vẽ. Xác định các thiết bị điện
B
M
A
chứa trong hộp kín.
M
A. Hộp X chứa tụ điện có C = 100√2/π μF, hộp Y chứa điện trở có R = 300 Ω
B. Hộp X chứa cuộn cảm có L = 3/2√2π H, hộp Y chứa điện trở có R = 200 Ω
C. Hộp X chứa tụ điện có C = 100√2/π μF, hộp Y chứa cuộn cảm có L = 3/2√2π H
D. Hộp X chứa cuộn cảm có L = 3/2√2π H, hộp Y chứa tụ điện có C = 100√2/π μF



Hướng Dẫn:
Quan sát đồ thị ta thấy uAM và uMB ngược pha nên hộp X và Y là một cuộn cảm và một tụ điện.
T = 20 ms → ω = 100π rad/s.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 10/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 ZAM = 300/(2√2) = 75√2 Ω → Hộp X là một cuộn cảm có L = 3/(2√2π) H.
 ZMB = 200/(2√2) = 50√2 Ω → Hộp Y là một tụ điện có C = 100√2/π μF
Chọn D.
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện
C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây
không thuần cảm). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và
uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện tức thời cực đại.
1
Biết C 
mF, công suất tiêu thụ của mạch là
25
A. 20 W
B. 100 W
C. 40 W
D. 50 W








Hướng Dẫn:
Ta coi uAM và uMB như hai dao động điều hòa cơ bản.
Phân tích đồ thị:
 Nhìn đồ thị tại t = 0, hai dao động gặp nhau lần thứ nhất, tại t = 5 ms hai dao động gặp nhau
lần thứ hai nên suy ra T/2 = 5 ms → T = 10 ms → ω = 200 rad/s.
 Tiếp tục, ta nhìn đường gióng xuống thứ 2 (nét đứt). Ta thấy có một dao động cực đại còn
một dao động bằng không suy ra chúng dao động vuông pha.
 Mà dao động vuông pha, cùng biên độ gặp nhau khi chúng cùng có li độ A/√2 hoặc –A/√2
Nên pha ban đầu của uAM và uMB lần lượt là –π/4 và π/4.
Phương trình điện áp là uAM = 100cos(200πt – π/4) V, uMB = 100cos(200πt + π/4) V.
Suy ra uAB = uAM + uMB = 100√2cos(200πt) V.
Tại t = 0 dòng điện cực đại → dòng điện và điện áp cùng pha → mạch có hiện tượng cộng hưởng.
Mà uAM và uMB cùng lệch pha π/4 so với dòng điện và UAM = UMB → ZL = ZC = r = R = 125 Ω.



Nên: P 




U2
1002

 40 W.
R  r 125  125

Chọn C.

Câu 41: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông
góc với mặt thoáng chất lỏng. Biết rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại điểm M cách hai
nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 như thế nào ?
A. a0 = a
B. a < a0 < 3a
C. a0 = 2a
D. a0 = 3a
Hướng Dẫn:
2
2
 Độ lệch pha của 2 sóng tại M:  
 d1  d 2   12, 75  7, 25   11 → ngược pha.


 Hai sóng ngược pha nhau nên a0 = 2a – a = a.
Chọn A.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 11/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện C, biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r =
40  và L = 0,2/π H. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos(100πt) V. Thay đổi biến trở R để công
suất trên biến trở đạt cực đại, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là 100 5 / 3 V. Điện dung C của tụ

điện là
1
1
1
3
A.
mF
B.
mF
C.
mF
D.
mF

3
5
7
Hướng Dẫn:


Điều chỉnh R để công suất trên R cực đại thì: R 2  r 2   Z L  ZC 



Ta có:

2

(1)


(R  r)2  (Z L  Z C )2
R 2  2Rr  r 2  (Z L  Z C )2
U Z
 

UR R
R
R2





R 2  2Rr  R 2
2R(R  r)
2(R  r)


2
2
R
R
R

100 2
100 5
3




2(R  40)
 R  50 
R

Thay vào (1) ta tính được ZC = 50   C =

1
mF .
5

Chọn B.
Câu 43: Cho đoạn mạch RLrC. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t  V . Biết r  R  L / C và
U RC  3U Lr . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
Hướng Dẫn:
L
 Ta có: r  R  L / C  r 2  R 2   Z L ZC  r 2  R 2 .
C
 Đặt: r = R = 1, ZL = a → ZC = 1/a.
1
1
 Lại có: U RC  3U Lr  R 2  ZC2  9r 2  9Z2L  1  2  9  9a 2  a  .
a
3


 Z  ZC
Vậy hệ số công suất là: k  cos arctan  L


 Rr
Chọn C.



D. 0,7


   0, 6
 

Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm một điện áp u = U0cos(ωt) V thì
dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ có thể là



A. 
B. 
C.
D. 0
2
6
4
Hướng Dẫn:
Đặt điện áp vào cuộn dây không thuần cảm thì điện áp tức thời sớm pha hơn dòng điện tức thời.
Vậy φ có thể là –π/6. (φ = −π/2 khi cuộn dây thuần cảm)
Chọn B.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 12/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát hai điểm MN trên đoạn thẳng nối
hai nguồn thấy điểm M dao động với biên độ cực đại, điểm N không dao động và MN = 3cm. Biết tần số
dao động của nguồn bằng 50 Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Giá trị v là
A. 1 m/s
B. 1,2 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1,33 m/s
Hướng Dẫn:


 Ta có: M dao động với biên độ cực đại, N không dao động nên MN   2k  1 .   k  0,5 
4
2

v
3
 Lại có MN = 0,03 m  0, 03   k  0,5   0, 03   k  0,5   k   0,5 (*)
2
2f
v
 Mà 0,9 < v < 1,6 → 1,375 ≤ k + 0,5 ≤ 3,333 → k = 2

 Thay vào (*) ta được : v = 1,2 m/s.
Chọn B.
Câu 46: Cho đoạn mạch AB được ghép bởi các đoạn mạch nối tiếp nhau: Đoạn AM chứa điện trở R 1 = R,
đoạn MN chứa cuộn cảm thuần L, đoạn NB chứa tụ điện C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều ổn định,
khi đó UAM = UAB. Mắc thêm một điện trở R2 = R nối tiếp vào mạch thì thấy trong số các điện áp hiệu dụng
UAM, UMN, UNB có một điện áp tăng, hai điện áp còn lại giảm. Giá trị R và vị trí mắc R2 vào mạch là
R
A. R bất kì, mắc vào đoạn AM
B.
 2 , mắc vào đoạn MN
ZL
R
R
C.
D.
 3 , mắc vào đoạn MB
 2 , mắc vào đoạn MB
ZL
ZL



Hướng Dẫn:
Ban đầu mạch đang cộng hưởng. Khi mắc thêm R2 = R vào mạch thì mạch vẫn cộng hưởng nhưng
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm còn một nửa do tổng trở tăng gấp 2 lần: I ' 



I
2


Ta xét các trường hợp:
 Nếu mắc R2 vào đoạn AM (R1 nt R2): Điện áp hai đầu AM không đổi, hai đầu MN và NB đều
giảm còn một nửa (Không thỏa mãn)
'
2
2
 Nếu mắc R2 vào đoạn MN: U MN  I ' R  Z L 

với ban đầu thì

R 2  Z 2L
2

I
R 2  Z 2L ; để điện áp trên MN tăng lên so
2

 Z L ; Suy ra: R > ZL. Hai điện áp UAM và UNB đều giảm còn một

nửa so với ban đầu.
 Nếu mắc R2 vào đoạn NB: Tương tự như mắc vào MN vì ZL = ZC; Khi đó UNB tăng, còn lại
giảm.


Vậy: R >

3 ZL, mắc R2 vào đoạn MB.

Câu 47: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 17 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo

phương trình uA = 5cos(30πt) mm, uB = 5cos(30πt + π) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v =
60 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một
đoạn tương ứng là
A. 2 cm, 8 cm
B. 1 cm, 7 cm
C. 1 cm, 8 cm
D. 2 cm, 7 cm
Hướng Dẫn:
 Hai nguồn phát sóng ngược pha nên trung điểm AB là một cực tiểu trung tâm.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 13/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________



Trên AB có 9 điểm dao động cực điểu nên: d min 



 2 cm và d max  4.  8 cm.
2
2

Chọn A.

Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f không đổi vào một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần L, tụ điện C và biến trở R. Khi R = R0 = 20 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại và biểu thức
dòng điện là i = 2 2 cos(ωt + φ) A. Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch là 40 3 W. Giá trị R1 là
A. 20 Ω

B. 10 3 Ω

C. 20 / 3 Ω
Hướng Dẫn:

D. 40 Ω

 Cách 1:
 Ta có Pmax = I2R0 = 4.20 = 80 W.
 Lại có P1 = Pmax.sin2φ1 → 40√3 = 80.sin2φ1 → φ1 = π/6 hoặc φ1 = π/3


Mặt khác  ZL  ZC   R 02  400 .



Nên: cos1 

2

hoặc cos1 

R1

 Z L  ZC 


2

 R12

R1

 Z L  ZC 

2

 R12




3

2
1

2

R1
400  R12
R1
400  R

2
1






3
 R1  20 3 .
2

1
 R1  20 / 3
4

 Cách 2:
U2
U2
.cos 2 1
và P1 
R1
2R 0



Ta có: Pmax 



Suy ra:




Mặt khác  ZL  ZC   R 02  400 .



2
R12 /  ZL  ZC   R12 
 R1  20 3
R1
3




Nên:

R1
400  R12 80
 R1  20 / 3

2R 0
P1
cos 21
3
3

.cos 21 


Pmax

R1
2
R1
80
2

Chọn C.

Câu 49: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài 1 = 20 cm
và 2 = 10 cm dao động điều hòa cùng chu kì được đặt vuông
góc với nhau và cố định tại một điểm (như hình vẽ). Tại thời
điểm ban đầu, đưa lò xo thứ nhất nén 2 cm rồi thả nhẹ. Cùng lúc
đó tích điện q = 1 μF cho con lắc thứ 2 rồi đặt vào điện trường
đều E = 106 V/m có chiều hướng theo chiều lò xo dãn. Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa 2 con lắc là
11 5 cm. Tại thời điểm t = 0,3 s, đột ngột ngắt bỏ điện trường,
sau đó khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc là 2 146 cm. Khối lượng con lắc thứ 2 là
A. 100 g
B. 200 g
C. 300 g
D. 400 g
Hướng Dẫn:


qE
Ta có: A1  2cm, A 2 
.
k1

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 14/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________




Nhận xét: hai con lắc dao động điều hòa cùng pha và cùng chu kì trong tất cả trường hợp.
Khi chưa ngắt E thì chúng cách nhau xa nhất khi cùng ở biên dương suy ra

 d max  11 5 

 20  A1   10  2A 2 

 A 2  0,5cm 

qE
 0,5  k  200N / m
k1



2

 605  484  10  2A 2 


2

2

Khi ngắt E thì biên độ mới của con lắc 2 là A2' và chúng cách nhau xa nhất khi cùng ở biên dương

 d max  2 146 

 20  A1   10  A 2 '
2

2

 A2 '  0 .




Biên độ con lắc 2 bằng 0 suy ra nó ngừng dao động sau khi ngắt điện trường.
Nên khi ngắt điện trường con lắc 2 đang ở vị trí lò xo không giãn suy ra
T 
1
t  0,3  (2k  1). 2   k   .T2 .
2 
2
 Chọn k = 0 → T2 = 0,60 s → m = 1,8 kg (loại)
 Chọn k = 1 → T2 = 0,20 s → m = 0,2 kg (chọn)
 Chọn k = 2 → T2 = 0,12 s → m = 0,072 kg (loại)
Không tiếp tục chọn nữa vì càng chọn thì m càng bé!

Chọn B.
Câu 50: Hai vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị
biểu diễn pha dao động của hai vật theo thời gian được biểu
diễn như bên. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2016 s, li độ
vật 1 và vật 2 đã không trái dấu trong khoảng thời gian là
A. 1008,5 s
B. 1005,67 s
C. 504 s
D. 1008 s





Hướng Dẫn:



Dựa vào đồ thị: x1  A1 cos  2t   , x 2  A 2 cos  t   cm   T1  1s, T2  2s .
3



Xét hàm: f  t   cos  2t   . cos  t  .
3

Lập bảng xét dấu trong 2 s đầu tiên dao động:

t



cos  2t  
3

cos  t 

f t



0

1
12

+

0

1
2


+
+

0

7
12




0
0



0



0

13
12

+



0

0

3
2

19
12






0

+

0



2

0

+

0



19 3 13 7 1 1
      0  1 s.
12 2 12 12 2 12
Sau 2 s cả hai vật về vị trí cũ và các 2 s tiếp theo tương tự như trên.

Trong 2 s này: f  t   0 trong khoảng thời gian t  2 


______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 15/16


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________



Vậy trong 2016 s li độ hai vật không trái dấu trong 1008 s.

Chọn D.
--- Hết ---

Thi thử lần 3 – Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý !!!
Lịch Thi Thử:
 20h – Ngày 15/12/2015 – Thi Thử Toán
 20h – Ngày 16/12/2015 – Thi Thử Lý
 20h – Ngày 17/12/2015 – Thi Thử Hóa

Nhà tài trợ giải thưởng

– Giải nhất là một gói câu hỏi luyện thi đại học trên www.lize.vn

Xin Trân Thành Cám Ơn Anh Bamabel, ad Nguyễn Hoàng Thủ Khoa, ad Hà Dũng đã đóng góp cho club.
Admin Hinta !


______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Trang 16/16



×