Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương 1 dễ lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.17 KB, 5 trang )

Hệ thống Hỗ trợ ôn thi Trung học Phổ thông Quốc Gia

www.lize.vn

VL01 − Dao Động Cơ
Phần I. Mức Độ Trung Bình
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi
A. Li độ cực tiểu
B. Li độ bằng không
C. Tốc độ cực đại
D. Gia tốc bằng không
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của vật cùng dương thì
A. động năng tăng
B. thế năng tăng
C. li độ giảm
D. tốc độ tăng
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu kì 2 s. Để chu kì của con lắc
là 1 s, ta cần ghép song song thêm với lò xo cùng độ dài và có độ cứng là
A. 2k
B. 3k
C. k/2
D. k/3
Câu 5: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian li độ của vật dương và
đang giảm thì giá trị vận tốc
A. dương và đang giảm
B. âm và đang giảm
C. dương và đang tăng
D. âm và đang tăng
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 2 s. Tại t = 0, pha dao động
của vật là φ0 = π/3. Phương trình gia tốc của vật là
A. a = 2π2 cos(πt + π/3) cm/s2


B. a = 2π2 cos(πt + 2π/3) cm/s2
C. a = 2π2 cos(πt − 2π/3) cm/s2
D. a = 2π2 cos(πt − π/3) cm/s2
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos(πt − π/3) cm. Tại thời
điểm t = 1,0 s thì giá trị gia tốc của chất điểm
A. dương và đang giảm
B. âm và đang giảm
C. dương và đang tăng
D. âm và đang tăng
Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Trong khoảng thời gian ∆t
quãng đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian trên là
A. 17,07 cm
B. 30 cm
C. 15,87 cm
D. 12,46 cm
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa, khi thế năng cực đại thì chất điểm có li độ 6 cm. Quỹ
đạo dao động của chất điểm là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khoảng thời gian giữa
ba lần liên tiếp lực hồi phục tác dụng lên con lắc đổi chiều là
A. 3,0 s
B. 1,0 s
C. 1,5 s
D. 2,0 s
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm, cứ sau 0,5 s thì chất điểm
cách vị trí cân bằng một đoạn 2 2 cm. Tần số dao động của chất điểm là

A. 0,5 Hz
B. 1,0 Hz
C. 1,5 Hz
D. 2,0 Hz
Câu 12: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 15 cm, nằm ngang dao động điều hòa. Trong
quá trình dao động chiều dài cực đại của lò xo là 20 cm. Khi con lắc đổi chiều chuyển động thì
chiều dài lò xo có thể là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 25 cm
1
Vào mục Tài liệu trên www.lize.vn để tải tài liệu

FB. />

Hệ thống Hỗ trợ ôn thi Trung học Phổ thông Quốc Gia

www.lize.vn

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm. Thời điểm
đầu tiên giá trị gia tốc của chất điểm cực đại là
A. 1/12 s
B. 1/6 s
C. 1/3 s
D. 2/3 s
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s. Tại thời điểm ban đầu động năng của
chất điểm cực tiểu. Tại t = 2/3 s thì chất điểm có
A. Gia tốc và vận tốc cùng dương
B. Gia tốc và vận tốc cùng âm

C. Li độ và vận tốc cùng dấu
D. Li độ và vận tốc trái dấu
Câu 15: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng lò xo bị giãn 1 cm.
Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc
bắt đầu thả vật. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3cos(10πt) cm
B. x = 2cos(5πt) cm
C. x = 3cos(5πt) cm
D. x = 2cos(10πt) cm
Câu 16: Trong dao động điều hòa của một vật, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo
thời gian ?
A. Li độ dao động
B. Biên độ dao động
C. Pha dao động
D. Chu kì dao động
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian giá trị vận tốc của chất điểm
đang giảm dần thì
A. Thế năng tăng dần
B. Tốc độ tăng dần
C. Gia tốc ngược chiều vận tốc
D. Lực hồi phục âm
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm t = 0, li độ của vật cực
tiểu. Tại thời điểm t = 1,5 s, vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2. Phương trình vận tốc của vật

A. v = 4πcos(πt) cm
B. v = 8πcos(2πt + π) cm
C. v = 4πcos(πt – π/2) cm
D. v = 4πcos(πt + π/2) cm
Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc và li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. Đường elip

B. Đường hypebol
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là 
dao động điều hòa với biên độ A. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Khoảng thời gian để con lắc đi hết
quãng đường S = 10A là
A. t  5 
B. t  10 
C. t  5
D. t  2 5
Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và chu kì của
động năng là T. Biểu thức tính lực hồi phục cực đại là
22 mA
42 mA
A. FMax 
B.
F

Max
T2
T2
2 mA
2 mA
C. FMax 
D.
F

Max
2T 2
T2

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc có giá trị cực đại thì chất điểm cách biên
dương 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên là 30 cm được kích thích dao động
điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Khi thế năng đàn hồi của con lắc đạt cực đại thì chiều dài lò
xo có thể là
A. 40 cm
B. 35 cm
2
Vào mục Tài liệu trên www.lize.vn để tải tài liệu

FB. />

Hệ thống Hỗ trợ ôn thi Trung học Phổ thông Quốc Gia

www.lize.vn

C. 20 cm
D. 30 cm
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm điểm t = 1,0 s, giá trị
vận tốc của vật bắt đầu giảm. Pha dao động ban đầu của vật là
A. π/2 rad
B. 0 rad
C. π rad
D. −π/2 rad
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s. Tại
vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆ (m). Chu kì dao động của con lắc là

A. 2

B.

2



2
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi động năng
và thế năng của vật bằng nhau thì vật có tốc độ 4 2 m/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên
vật có độ lớn là
A. 32 N
B. 16 N
C. 128 N
D. 64 N
Câu 27: Trong dao động điều hòa đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Gia tốc
B. Vận tốc
C. Thế năng
D. Biên độ
Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 5
cm. Con lắc đổi chiều chuyển động khi
A. động năng bằng 125 mJ
B. thế năng bằng 1250 J
C. động năng bằng 1250 J
D. thế năng bằng 125 mJ
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của chất điểm cùng âm thì đại
lượng nào sau đây tăng
A. thế năng

B. động năng
C. li độ
D. vận tốc
Câu 30: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, li độ và gia tốc luôn
A. vuông pha
B. ngược pha
C. cùng pha
D. lệch pha π/3
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 4,0 s và biên độ 10 cm. Trong một chu kì
C. 2 

D.

dao động, thời gian để vận tốc của chất điểm có giá trị luôn tăng từ −2,5π cm/s đến 2,5 3 π
cm/s là
A. 2,0 s
B. 1,0 s
C. 3,0 s
D. 4,0 s
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 5 cm/s
B. 20π cm/s
C. −20π cm/s
D. 0 cm/s

Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt − ), trong đó x tính bằng
3
xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5 s là
A. 3 3 π cm/s

B. −3 3 π cm/s
C. 3π cm/s
D. −3π cm/s
Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v  20 cos  2t  2 3 (cm/s) (t
tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ:
A. 5 cm
B. −5 cm
C. 5 3 cm
D. −5 3 cm
3
Vào mục Tài liệu trên www.lize.vn để tải tài liệu

FB. />

Hệ thống Hỗ trợ ôn thi Trung học Phổ thông Quốc Gia

www.lize.vn

Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình v  20 sin 4t (cm/s) (t tính bằng s).
Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc
A. 8 m/s2
B. 4 m/s2
2
C. −8 m/s
D. −4 m/s2
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = −4002cos(4t − π/6) (cm,s).
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6 s là:
A. v = 0 cm/s.
B. v = −50 cm/s.
C. v = 50 cm/s

D. v = −100 cm/s.
Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t − /4) (t tính bằng
s), A là biên độ. Pha ban đầu của dao động là
A. /4 (rad)
B. −/4 (rad)
C. 10t − /4 (rad)
D. 10t (rad)
Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10t − /4) (t tính bằng
s, x tính bằng cm). Pha dao động là
A. /4 (rad)
B. −/4 (rad)
C. 10t − /4 (rad)
D. 10t (rad)
Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là
biên độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad
B. 5 rad
C. 30 rad
D. 20 rad
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t −  4 ) (cm,s). Khi pha dao
động là 5 6 thì vật có li độ
A. x = 5 3 cm
B. x = 5 cm
C. x = −5 cm
D. x = −5 3 cm
Câu 40: Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ) cm. Khi pha dao động của vật là π/6 thì
vận tốc của vật là – 50 cm/s. Khi pha dao động của vật là π/3 thì vận tốc của vật là
A. v = −86,67 cm/s
B. v = 100 cm/s
C. v = −100 cm/s

D. v = 86,67 cm/s
Câu 41: Một vật dao động điều hòa. Khi ly độ của vật là x 1 thì vận tốc của vật là v1, khi ly độ
của vật là x2 thì vận tốc của vật là v2. Tần số dao động là
A. f 

1 x12  x 22
2 v22  v12

B. f 

C. f 

v 22  v12
x12  x 22

D. f 

x12  x 22
v 22  v12
1 v22  v12
2 x12  x 22

Câu 42: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1 thì gia tốc của vật là a1, khi vận
tốc của vật là v2 thì gia tốc của vật là a2. Tần số góc là
A.   2
C.  

v12  v22
a 22  a12


a 22  a12
v12  v 22

B.  

D.   2

Câu 43: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là
tốc của vật là
A. T  2

v12  v 22
a 22  a12
a 22  a12
v12  v22

v1
thì gia tốc của vật là a1, khi vận
2

v2
thì gia tốc của vật là a2. Chu kỳ dao động T của vật là
2
v12  v22
a 22  a12

B. T 

v12  v 22
a 22  a12

4

Vào mục Tài liệu trên www.lize.vn để tải tài liệu

FB. />

Hệ thống Hỗ trợ ôn thi Trung học Phổ thông Quốc Gia

C. T 

a 22  a12
v12  v 22

www.lize.vn

D. T  2

a 22  a12
v12  v22

Câu 44: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 20 cm/s.
Khi ly độ là 5 cm thì vận tốc bằng
A. 10 3 cm / s

B. 10 cm / s

C. 10 cm / s

D. 10 3 cm / s


Câu 45: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại là 10 2 cm / s
. Khi vận tốc là 10 cm/s thì ly độ bằng
B. 10 cm / s

A. 10 2 cm

C. 10 2 cm
D. 10 cm
Câu 46: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Khi vận tốc là 15 cm/s thì ly độ bằng
B. 5 3 cm

A. 5 3 cm

C. 5 cm
D. 5 cm
Câu 47: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8 m/s2.
Khi gia tốc là −4 m/s2 thì ly độ bằng
A. 5 cm
B. 5 cm
C. 5 3 cm
D. 5 3 cm
Câu 48: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8 m/s2.
Khi gia tốc là 4 3 m / s 2 thì ly độ bằng
A. 5 cm

B. 5 cm

C. 5 3 cm


D. 5 3 cm

Câu 49: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ A. Gọi x là ly độ;
v là tốc độ tức thời. Biểu thức nào sau đây là đúng:
x
v
A. A  v 
B. A  x 


C. A 2  v 2 

x2
2

D. A 2  x 2 

v2
2

Câu 50: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . Gọi v là tốc độ tức thời; a là
gia tốc tức thời; V tốc độ cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. (V  v)  a
B. (V 2  v 2 )2  a 2
C. (V 2  v 2 )2  a 2

D. (V  v)  a
--- Hết ---

5

Vào mục Tài liệu trên www.lize.vn để tải tài liệu

FB. />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×