Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Đồ án kỹ thuật thi công Thiết kế Ván khuôn gỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.19 MB, 52 trang )

Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

PHN III : THIT K VN KHUễN G:
I VN KHUễN SN:
Vỏn khuụn sn c kờ lờn cỏc x g, cỏc x g c gỏc lờn ct
chng. Khong cỏch gia cỏc ct chng c tớnh toỏn theo iu kin
bn v vừng.
Dựng nhúm g cú:
[ ] = 110( kG / cm 2 )
[ ] = 650( kG / m 3 )
E = 105 (kG / cm 2 )

Vỏn sn c to thnh t cỏc tm vỏn nh ghộp li vi nhau. Gi
thit chiu dy vỏn sn l 3 cm.
Vỏn khuụn c t lờn h x g v x g kờ lờn cỏc ct chng,
khong cỏch gia cỏc x g phi c tớnh toỏn m bo vừng
cho phộp ca sn.
Ct chng c lm bng g v chõn ct chng c t lờn nờm
g cú th thay i c cao v to iu kin thun li trong thi
cụng thỏo lp.
1. S tớnh
Xột mt di vỏn khuụn rng 1m theo phng vuụng gúc vi x g
s tớnh toỏn l dm liờn tc cú gi ta l cỏc x g v chu ti
phõn b u.
2. Ti trng tỏc dng lờn 1m di bn sn:

SVTH :
Lớp:



20


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

Ti trng tỏc dng lờn dm sn l lc phõn b u q tt bao gm tnh
ti ca bờ tụng sn, vỏn khuụn v cỏc hot ti trong quỏ trỡnh thi cụng .
+ Tnh ti:
Bao gm ti trng do bờ tụng ct thộp sn v ti trng ca vỏn
khuụn sn .
- Ti trng do bờ tụng ct thộp sn: Sn dy 150mm.
qtt1

=

n ì h ì snì b

=

1,2ì0,15ì2500ì1=450(kG/m).
qtc1 = h ì snì b = 0,15ì2500ì1=375(kG/m).
- Ti trng do bn thõn vỏn khuụn sn:
qtt2 = n ì ì bì h = 1,1ì650ì1ì0,03=21,45(kG/m) .
qtc2 = ì bì h = 650ì1ì0,03=19,5(kG/m) .
Vy ta cú tng tnh ti tớnh toỏn:
q tt = qtt1+ qtt2 =

450+21,45=471,45(kG/m).
tng tnh ti tiờu chun: qtc = qtc1+ qtc2 =
375+19,5=394,5(kG/m).
+ Hot ti:
Bao gm hot ti sinh ra do ngi v phng tin di chuyn trờn
sn, do quỏ trỡnh m bờtụng v do bờ tụng vo vỏn khuụn.
- Hot ti sinh ra do ngi v phng tin di chuyn trờn b mt
sn :
p3 = n .ptc =1,3ì250=325(kG/m2).
Trong ú hot ti tiờu chun do ngi v phng tin di chuyn trờn
sn l ptc=250kG/m2
- Hot ti sinh ra do quỏ trỡnh m rung bờ tụng v bờ tụng
p4 = n .ptc = 1,3ì(200 + 400) = 780 (kG/m2).
Trong ú hot ti tiờu chun do m bờ tụng ly l 200kG/m2, do
l 400kG/m2
SVTH :
Lớp:

21


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

Vy tng ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn sn l:
qtt = q1 +q2 +0,9(p3 +p4 ) = 450+21,45+0,9.
(325+780)=1466(kG/m).
Tng ti trng tiờu chun tỏc dng lờn sn

qtcs = 375+19,5+0,9.(250+600) =1159,5(kG/m).
3. Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc x g
a. Tớnh theo iu kin bn:
=

M max
< [ ]
W

Trong ú:
W=

(*)

M max

q tt ì l 2
=
( kG / cm)
10

(

b ì h 2 100 ì 3 2
=
= 150(cm 3 ) ; [ ] = 110 kG / cm 2
6
6
l


T (*) ta cú:

)

10 ì [ ] ì W
10 ì 110 ì 150
=
= 106,09(cm)
tt
14,66
q

b. Tớnh theo iu kin bin dng:

f [ f ] (**)

l
vừng gii hn cho phộp ca vỏn sn: [ f ] = 400

vừng ln nht ca vỏn khuụn sn:
J=

f =

q tc l 4
128.E.J

b.h 3 100 ì 33
=
= 255(cm 4 )

12
12

T (**) ta cú:

128.E.J 3 128 ì 10 5 ì 255
l
=
= 88,95(cm)
400 ì 11,595
400.q tc
3

T 2 iu kin trờn ta chn khong cỏch gia cỏc x g l: l=0,8 m

SVTH :
Lớp:

22


Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng

Số

SVTH :
Líp:




gồ

tối

thiểu

§å ¸n kü thuËt thi c«ng

trong

trường

hợp

này

23


Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng

§å ¸n kü thuËt thi c«ng

B

Xa gô 8x10cm

Côt chông dung 8x8cm


VK sàn

2

3

MB BÔ TRI XA GÔ VA CÔT CHÔNG Ô SAN ÐIÊN HINH
sẽ là :
SVTH :
Líp:

24


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

n=

L1 2 ì vdp
l

+1 =

Đồ án kỹ thuật thi công

3275 2 ì 30
+1 = 5
800


Chn s x g trong ụ sn l: n=5 (x g)
Chiu di x g:
Lxg = B bdc 2 ì vtdc 2 ì h = 4000 250 2 ì 25 2 ì15 = 3670( mm)

Trong ú :
Lxg
B=4000m
m
bdc
=
250mm
vtdc
=25mm
h=15mm

: chiu di ca x g
: bc ct
: b rng ca dm chớnh
: l b dy ca vỏn thnh dm chớnh
:

khong h gia x g v dm
chớnh

4. Tớnh toỏn v kim tra ct chng x g

SVTH :
Lớp:


25


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

S tớnh coi x g l dm lin tc kờ lờn cỏc gi ta l ct
chng. X g chu lc t trờn sn truyn xung v trng lng bn
thõn x g.
Chn tit din x g: 8x12 cm
* Ti trng tỏc dng lờn x g bao gm:
- Trng lng bn thõn x g:
q xg = n ì g ì b ì h = 1,1 ì 650 ì 0,08 ì 0,12 = 6,864(kG / m)
bt

- Ti trng t sn truyn xung x g:
tt

q xg =

l xg ì qtt

s

=

b


0,8 ì 1466
= 1172,8(kG / m)
1

(L= 0,8m l khong cỏch ca x g, b =1 m sn tớnh toỏn)
Vy tng ti trng tỏc dng lờn x g l: qtt = 6,864+1172,8 = 1179,66
(kG/m)
a. Tớnh khong cỏch ct chng theo iu kin cng :
M max
< [ ]
W

=

Trong ú:
W =

(*)

M max =

q tt ì l 2
( kG / cm)
10

(

b ì h 2 0,08 ì 0,12 2
=
= 1,92.10 4 (m 3 ) ; [ ] = 110 kG / cm 2

6
6

10 ì [ ] ì W
10 ì 110.10 4 ì 1,92.10 4
=
= 1,338(m)
1179,66
q tt

l

T (*) ta cú:

)

b. Tớnh theo iu kin bin dng ca x g:

f [ f ] (**)

l
vừng gii hn cho phộp ca vỏn sn: [ f ] = 400

vừng ln nht ca vỏn khuụn sn:
Vi:

tc

q xg =
J=


l xg ì qtt
b

+

q xg

bt

1,1

=

0,8 ì 1159,5 6,864
+
= 933,84(kG / m)
1
1,1

b.h 3 0,08 ì 0,12 3
=
= 1152.10 8 ( m 4 )
12
12

T (**) ta cú:
SVTH :
Lớp:


s

q tc l 4
f =
128.E.J

l3

128.E.J 3 128 ì 10 9 ì 1152.10 8
=
= 1,58(m)
400 ì 933,84
400.q tc
26


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

T 2 iu kin trờn ta chn khong cỏch gia cỏc ct chng l: L=1,3
n
m
5. Kim tra ct chng theo iu kin bn v n nh :
+ S tớnh
Vỡ sn tng 1 lm vic nhiu nht nờn ta tớnh toỏn ct chng cho ụ sn
tng 1:
Ti trng tỏc dng lờn ct chng:
N = L . qttxg

Trong ú:
L: khong cỏch ca ct chng ó tớnh trờn
qttxg : Ti trng phõn b tỏc dng lờn x g ó tớnh trờn
N = 1,3 x 1179,66 = 1533,56 (kG)
Chiu di ca ct chng l: Lcc = H1 s vs hxg hn hd
Trong ú:
H1 : Chiu cao tng 1, H1 = 4 m
s : Chiu cao sn, s = 0,15 m
vs : B dy vỏn sn, vs = 0,03 m
hxg : Chiu cao tit din x g, hxg = 0,12 m
hn : Chiu cao nờm, hn = 0,1 m
hd : Chiu dy tm m, hd = 0,03 m
Lcc = 4 - 0,15 - 0,03 - 0,12 - 0,1 - 0,03 = 3,57 (m)
Liờn kt hai u ct chng l liờn kt khp Chiu di tớnh toỏn Lo
= Lcc = 3,57 m
+ Chn tit din ct: 8 x 10 cm.
+ Mụ men quỏn tớnh ca ct chng:
J=

bh 3 0,08 ì 0,10 3
=
= 6,667.10 6 (m 4 )
12
12

Bỏn kớnh quỏn tớnh:

SVTH :
Lớp:


r=

J
6,667.10 6
=
= 2,89.10 2 (m)
F
8 ì 10 ì 10 4

27


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

+ mnh:


=

=

l0
3,57
=
= 123,67 > 75
r 0,0289

3100
3100

=
= 0,203
2

123,67 2

+ Theo iu kin n nh:
=

Đồ án kỹ thuật thi công

[ ]

N
1533,56
=
= 94,57(kG / cm 2 ) < [ ] g = 110(kG / cm 2 )
.F 0,203 ì 8 ì 10

Vy ct chng ó tho món iu kin n nh v iu kin bn.
II. TNH TON VN KHUễN DM CHNH D1
H vỏn khuụn dm gm 3 mng g vỏn liờn kt vi nhau. Mi
mng g vỏn gm nhiu tm g nh liờn kt vi nhau bi cỏc np. H
chng vỏn khuụn dm gm cỏc ct g ch T di chõn ct cú
nờm iu chnh cao.
H vỏn khuụn dựng g cú:
[ ] = 110( kG / cm 2 )
[ ] = 650( kG / m 3 )
E = 105 (kG / cm 2 )


H vỏn khuụn c b trớ nh hỡnh v:
Kớch thc tit din dm chớnh hdc = 70cm, bdc = 25 cm
Chn chiu dy vỏn thnh vt =3cm, vỏn ỏy vd =4 cm

7

14

2

6

3
4

5

1

cấu tạo vk dầm
1 ván đáy dầm

8 cột chống đỡ dầm

2 ván thành dầm

9 cột chống đỡ xà gồ

3 nẹp ván thành


10 nêm bằng gỗ

4 con bọ

11 đinh chốt

5 thanh chống xiên 12 gỗ đệm chân cột

SVTH :
Lớp:

6 xà gồ đỡ ván sàn

13 thanh giằng cột

7 ván sàn

14 ván diềm

9

9

8
13

10

13


11
12

28


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

1. Tớnh toỏn vỏn ỏy dm chớnh:
a. Ti trng tỏc dng:
+ Ti trng do bờtụng ct thộp: q tt1 = n.b.h. = 1,2ì0,25ì0,70ì2500 =
525 (kG/m)
qtc1 = 0,25ì0,70ì2500 = 437,5 (kG/m)
+ Ti trng do vỏn khuụn:
= 7,15 (kG/m)

qtt2 = nìvd ìbì= 1,1ì0,04ì0,25ì650

qtc2 = vd ìbì= 0,04ì0,25ì650 = 6,5 (kG/m)
+ Hot ti sinh ra do quỏ trỡnh v m bờtụng:
qtt3 = n2 .p3 = 1,3ì(400+200)ì0,9ì0,25 =
175,5 (kG/m)
qtc3 = (400+200)ì0,9ì0,25 = 135 (kG/m).
Trong ú hot ti tiờu chun do m bờ tụng ly l 200 kG/m2, do
l 400 kG/m2
0,9 l h s do xột n s xy ra khụng ng thi.
Vy: Tng ti trng tớnh toỏn l:

qtt = qtt1+qtt2 +qtt3 = 525+7,15+175,5= 707,65(kG/m).
Tng ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn ỏy:
SVTH :
Lớp:

29


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

qtc = 437,5+6,5+135= 579 (kG/m).
b. Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc ct chng:

+ Tớnh theo iu kin bn:
=

M max
< [ ]
W

Trong ú:
W =

(*)

M max =


q tt ì l 2
( kG / cm)
10

(

b ì h 2 25 ì 4 2
=
= 66,667(cm 3 ) ; [ ] = 110 kG / cm 2
6
6

T (*) ta cú:

l

)

10 ì [ ] ì W
10 ì 110 ì 66,667
=
= 101,8(cm)
tt
7,0765
q

+ Tớnh theo iu kin bin dng:

f [ f ] (**)


l
vừng gii hn cho phộp: [ f ] = 400

vừng ln nht:
J=

q tc l 4
f =
128.E.J

b.h 3 25 ì 4 3
=
= 133,33(cm 4 )
12
12

T (**) ta cú:

l3

128.E.J 3 128 ì 10 5 ì 133,33
=
= 90,32(cm)
400 ì 5,79
400.q tc

T 2 iu kin trờn ta chn khong cỏch gia cỏc x g l: Lc=80 cm

SVTH :
Lớp:


30


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

c. Tớnh toỏn v kim tra n nh ct chng

n

+ S tớnh
+ Ti trng tỏc dng lờn ct chng:
N = L . qttcc
Trong ú:
L: khong cỏch ca ct chng ó tớnh trờn
qttcc : ti trng phõn b tỏc dng lờn ct chng
qcctt = qttvd + 2 . g . Fvt = 707,65 + 2*650*0,03*0,55= 729,1
(kG/m)
N = 0,8*729,1 = 583,28 (kG)
+ Chiu di ct chng: Lcc = H1 -hdc -vd - hn -hd
Trong ú:
H1 : Chiu cao tng 1, H1 = 4 m
hd : Chiu cao dm, hd = 0,7 m
vd: B dy vỏn ỏy, vd = 0,04 m
hn : Chiu cao nờm, hn = 0,1 m
hd : Chiu dy tm m, hd = 0,03 m
Lcc = 4 - 0,7 - 0,04 - 0,1 - 0,03 = 3,13 (m)

Liờn kt hai u ct chng l liờn kt khp Chiu di tớnh toỏn Lo
= L = 3,13 m
+ Chn tit din ct: 8 x 8 cm.
+ Mụ men quỏn tớnh ca ct chng:
J=

bh 3 0,08 ì 0,08 3
=
= 3,41.10 6 (m 4 )
12
12

Bỏn kớnh quỏn tớnh:
+ mnh:

SVTH :
Lớp:

=

r=

J
3,41.10 6
=
= 2,31.10 2 (m)
F
8 ì 8 ì 10 4

l0

3,13
=
= 135,53 > 75
r 0,0231

31


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng



=

3100
3100
=
= 0,169
2

135,53 2

+ Theo iu kin n nh:
=

Đồ án kỹ thuật thi công

[ ]


N
583,28
=
= 54(kG / cm 2 ) < [ ] g = 110(kG / cm 2 )
.F 0,169 ì 8 ì 8

Vy ct chng ó tho món iu kin n nh v iu kin bn.
2. Tớnh toỏn vỏn khuụn thnh dm chớnh
- S tớnh l dm liờn tc, gi ta ti cỏc v trớ np ng

- Chiu cao tớnh toỏn ca vỏn khuụn thnh dm l: h = 70-15 = 55cm
qtt1 = n1 . .b.h= 1,2ì2500ì0,25ì0,55 =

- Ti trng do va bờtụng:
412,5(kG/m)
qtc1

=



.b.h

=

2500ì0,25ì0,55

=

343,75(kG/m)

- Hot ti sinh ra do quỏ trỡnh m bờtụng v bờ tụng (khụng sy ra
ng thi)
qtt2 = n2.qtc2
.h=1,3ì(200+400)ì0,55ì0,9=386,1(kG/m)
qtc2 = qtc2 .h= (200+400)ì0,55ì0,9=297(kG/m).
Trong ú hot ti tiờu chun do m bờ tụng ly l 200kG/m2, do
l 400kG/m2
0,9 l h s do xột n s xy ra khụng ng thi.

SVTH :
Lớp:

32


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

- Vy: Tng ti trng tớnh toỏn l: q tt = q1 + q2 = 412,5 + 386,1 =
798,6(kG/m).
Tng ti trng tiờu chun tỏc dng: q tc = 343,75 + 297 =
640,75(kG/m).
+ Tớnh khong cỏch gia cỏc thanh np theo iu kin bn:
=

M max
< [ ]
W


Trong ú:
W =

(*)

M max

q tt ì l 2
=
( kG / cm)
10

(

b ì h 2 55 ì 3 2
=
= 82,5(cm 3 ) ; [ ] = 110 kG / cm 2
6
6
l

T (*) ta cú:

)

10 ì [ ] ì W
10 ì 110 ì 82,5
=
= 106,6(cm)

tt
7,986
q

+ Tớnh khong cỏch gia cỏc thanh np theo iu kin bin dng:
f [ f ] (**)
l
vừng gii hn cho phộp ca vỏn sn: [ f ] = 400

vừng ln nht ca vỏn khuụn sn:
J=

f =

q tc l 4
128.E.J

b.h 3 55 ì 33
=
= 123,75(cm 4 )
12
12

T (**) ta cú:

128.E.J 3 128 ì 10 5 ì 123,75
l
=
= 85,18(cm)
400 ì 6,4075

400.q tc
3

T 2 iu kin trờn ta chn khong cỏch gia cỏc thanh np l:
Lnp=80 cm

SVTH :
Lớp:

33


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

III VN KHUễN DM PH D2 v D3:
* Cu to chung vỏn khuụn dm ph v ct chng dm:
Gm 3 mng g vỏn liờn kt vi nhau, chiu dy vỏn thnh
2,5cm, vỏn ỏy 3cm. Mi mng g vỏn gm nhiu tm g nh liờn kt
vi nhau bi cỏc np. H chng vỏn khuụn dm gm cỏc ct g
ch T di chõn ct cú nờm iu chnh cao.
H vỏn khuụn dựng g cú:
[ ] = 110( kG / cm 2 )
[ ] = 650( kG / m 3 )
E = 105 (kG / cm 2 )

H vỏn khuụn c b trớ nh hỡnh v:
7


6

2
3

1

4

9

cấu tạo vk dầm
1 ván đáy dầm

8 cột chống đỡ dầm

2 ván thành dầm

9 cột chống đỡ xà gồ

3 nẹp ván thành

10 nêm bằng gỗ

4 con bọ

11 đinh chốt

8

13

13

5 thanh chống xiên 12 gỗ đệm chân cột
6 xà gồ đỡ ván sàn

13 thanh giằng cột

7 ván sàn

14 ván diềm

10

12

Chn vỏn thnh dy = 2,5 cm; vỏn ỏy dy = 3cm.
+ Dm ph D2 : h x b = 35x25cm.
Chiu di dm LD2 = 4m Chiu di vỏn Lv = 4 - bdc = 4 - 0,25 =
3,75 (m)
+ Dm ph D3 : h x b = 35x20cm.
Chiu di dm LD2 = 4m Chiu di vỏn Lv = 4 - bdc = 4 - 0,25 =
3,75 (m)
SVTH :
Lớp:

34



Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

1. Tớnh toỏn vỏn ỏy dm ph D2:
a. Ti trng tỏc dng:
+ Ti trng do bờtụng ct thộp: q tt1 = n.b.h. = 1,2ì0,25ì0,35ì2500 =
262,5 (kG/m)
qtc1 = b.h. = 0,25ì0,35ì2500 = 218,75(kG/m)
+ Ti trng do vỏn khuụn:
= 5,3625 (kG/m)

qtt2 = nìvd ìbì= 1,1ì0,03ì0,25ì650
qtc2 = vd ìbì= 0,03ì0,25ì650 = 4,875

(kG/m)
+ Hot ti sinh ra do quỏ trỡnh v m bờtụng:
qtt3 = n2 .p3 = 1,3ì(400+200)ì0,9ì0,25 =
175,5 (kG/m)
qtc3 = (400+200)ì0,9ì0,25 = 135 (kG/m).
Trong ú hot ti tiờu chun do m bờ tụng ly l 200 kG/m2, do
l 400 kG/m2
0,9 l h s do xột n s xy ra khụng ng thi.
Vy: Tng ti trng tớnh toỏn l:
qtt = qtt1+qtt2 +qtt3 = 262,5+5,3625+175,5= 443,36 (kG/m).
Tng ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn ỏy:
qtc = 218,75+4,875+135= 358,63 (kG/m).
S tớnh vỏn ỏy ca dm nh mt dm liờn tc, cú cỏc gi ta l v
trớ cỏc ct chng.


b. Xỏc nh khong cỏch gia cỏc ct chng:
SVTH :
Lớp:

35


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

+ Tớnh theo iu kin bn:
=

M max
< [ ]
W

Trong ú:
W=

(*)

M max

q tt ì l 2
=
( kG / cm)

10

(

b ì h 2 25 ì 3 2
=
= 37,5(cm 3 ) ; [ ] = 110 kG / cm 2
6
6

T (*) ta cú:

l

)

10 ì [ ] ì W
10 ì 110 ì 37,5
=
= 96,45(cm)
tt
4,4336
q

+ Tớnh theo iu kin bin dng:

f [ f ] (**)

l
vừng gii hn cho phộp: [ f ] = 400


vừng ln nht:

f =

q tc l 4
128.E.J

b.h 3 25 ì 33
J=
=
= 56,25(cm 4 )
12
12

T (**) ta cú:

128.E.J 3 128 ì 10 5 ì 56,25
l3
=
= 79,47(cm)
400 ì 3,5863
400.q tc

T 2 iu kin trờn ta chn khong cỏch gia cỏc x g l: Lc=75 cm
Ct chng c b trớ nh hỡnh v

c. Tớnh toỏn v kim tra n nh ct chng
+ S tớnh
+ Ti trng tỏc dng lờn ct chng:

N = L . qttcc
Trong ú:
L: khong cỏch ca ct chng ó tớnh trờn
qttcc : ti trng phõn b tỏc dng lờn ct chng
SVTH :
Lớp:

n

36


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

qcctt = qttvd + 2 . g . Fvt = 443,36 + 2*650*0,025*0,2= 449,86
(kG/m)
N = 0,75*449,86 = 337,4 (kG)
+ Chiu di ct chng: Lcc = H1 -hdc -vd - hn -hd
Trong ú:
H1 : Chiu cao tng 1, H1 = 4 m
hd : Chiu cao dm, hd = 0,35 m
vd: B dy vỏn ỏy, vd = 0,03 m
hn : Chiu cao nờm, hn = 0,1 m
hd : Chiu dy tm m, hd = 0,03 m
Lcc = 4 - 0,35 - 0,03 - 0,1 - 0,03 = 3,49 (m)
Liờn kt hai u ct chng l liờn kt khp Chiu di tớnh toỏn Lo
= L = 3,49 m

+ Chn tit din ct: 8 x 8 cm.
+ Mụ men quỏn tớnh ca ct chng:
J=

bh 3 0,08 ì 0,08 3
=
= 3,41.10 6 (m 4 )
12
12

Bỏn kớnh quỏn tớnh:
+ mnh:


=

=

J
3,41.10 6
=
= 2,31.10 2 (m)
4
F
8 ì 8 ì 10

l0
3,49
=
= 151,08 > 75

r 0,0231

3100
3100
=
= 0,136
2

151,08 2

+ Theo iu kin n nh:
=

r=

[ ]

N
337,4
=
= 38,82(kG / cm 2 ) < [ ] g = 110(kG / cm 2 )
.F 0,136 ì 8 ì 8

Vy ct chng ó tho món iu kin n nh v iu kin bn.
2. Tớnh toỏn vỏn khuụn thnh dm ph D2
- S tớnh l dm liờn tc, gi ta ti cỏc v trớ np ng

SVTH :
Lớp:


37


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

- Chiu cao tớnh toỏn ca vỏn khuụn thnh dm l: h = 35-15 = 20
(cm)
- Ti trng do va bờtụng:
150 (kG/m)

qtt1 = n1 . .b.h= 1,2ì2500ì0,25ì0,20 =
qtc1 = .b.h = 2500ì0,25ì0,55 = 125(kG/m)

- Hot ti sinh ra do quỏ trỡnh m bờtụng v bờ tụng (khụng sy ra
ng thi)
qtt2 = n2.qtc2 .h=1,3ì(200+400)ì0,20ì0,9=
140,4(kG/m)
qtc2 = qtc2 .h= (200+400)ì0,20ì0,9=108 (kG/m).
Trong ú hot ti tiờu chun do m bờ tụng ly l 200kG/m2, do
l 400kG/m2
0,9 l h s do xột n s xy ra khụng ng thi.
- Vy: Tng ti trng tớnh toỏn l: qtt = q1 + q2 = 150 + 140,4 =
290,4(kG/m).
Tng ti trng tiờu chun tỏc dng: qtc = 125 + 108 = 233
(kG/m).
+ Tớnh khong cỏch gia cỏc thanh np theo iu kin bn:
=


M max
< [ ]
W

Trong ú:
W =
SVTH :
Lớp:

(*)

M max =

q tt ì l 2
( kG / cm)
10

(

b ì h 2 20 ì 2,5 2
=
= 20,83(cm 3 ) ; [ ] = 110 kG / cm 2
6
6

)
38



Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

T (*) ta cú:

l

Đồ án kỹ thuật thi công

10 ì [ ] ì W
10 ì 110 ì 20,83
=
= 88,83(cm)
tt
2,904
q

+ Tớnh khong cỏch gia cỏc thanh np theo iu kin bin dng:
f [ f ] (**)
l
vừng gii hn cho phộp ca vỏn sn: [ f ] = 400

vừng ln nht ca vỏn khuụn sn:
J=

f =

q tc l 4
128.E.J


b.h 3 20 ì 2,5 3
=
= 26,04(cm 4 )
12
12

T (**) ta cú:

l3

128.E.J
128 ì 10 5 ì 26,04
3
=
= 70,98(cm)
400 ì 2,33
400.q tc

T 2 iu kin trờn ta chn khong cỏch gia cỏc thanh np l:
Lnp=70 cm

Vi dm D3 (bxh=20x35cm) vỏn khuụn c ly tng t nh
dm D2.
IV TNH TON VN KHUễN CT:
Coi vỏn khuụn thnh lm vic nh dm liờn tc,cỏc gi ta ti v trớ
gụng ct.
Ta tớnh toỏn cho tm vỏn thnh ct cú rng : bcot=0,25 m

SVTH :
Lớp:


39


Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng

§å ¸n kü thuËt thi c«ng

1.Tải trọng tác dụng:
- Tải trọng do vữa bê tông : qtt1 = n1 .γ .H (H ≤ R).
Với n1: là hệ số vượt tải n1 =1,2
γ = 2,5 T/m3 là trọng lượng riêng bê tông cốt thép.
R = 0,75 m bán kính tác dụng của đầm dùi loại đầm trong, lấy H
= R = 0.75
⇒ qtt1 = 1,2×0,75×2500 = 2250(kG/m2).
qtc1 = 0,75×2500 = 1875(kG/m2) .
- Hoạt tải sinh ra do quá trình đầm bêtông và đổ bê tông (không sảy ra
đồng thời)
qtt2 = n2 .qtc2 = 1,3×(200+400) =780 (kG/m2) ;
qtc2 = (200+400) = 600 (kG/m2).
Trong đó hoạt tải tiêu chuẩn do đầm bêtông lấy 200 kg/m 2, do đổ
là 400kG/m2 vì đối với cốp pha đứng, thường khi đổ thì không đầm,
khi đầm thì không đổ nên ta lấy tải trọng do đầm và đổ bê tông: q=
400(kG/m2)
Vậy tổng trọng tác dụng lên chiều dài ván thành cột (b cot =0,25m)
là:
qtt = (q1 + q2)*bcot = (2250 +780)*0,25= 757,5 (kG/m2).
qtc = (1875 + 600)*0,25 = 618,75 (kG/m2).
2. Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành cột :

Chọn chiều dày ván thành là 3 cm
Để thoả mãn điều kiện bền, khoảng cách dài nhất của các gông
ván thành cột thoả mãn
σ=
SVTH :
Líp:

M max
< [σ ]
W

(*)
40


Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng

Trong đó:

M max =

§å ¸n kü thuËt thi c«ng

q tt × l 2
( kG / cm)
10

(


b × h 2 25 × 3 2
=
= 37,5(cm 3 ) ; [σ ] = 110 kG / cm 2
6
6

W =

Từ (*) ta có:

l≤

)

10 × [σ ] × W
10 × 110 × 37,5
=
= 73,79(cm)
tt
7,575
q

3. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của ván thành cột:
Để thoả mãn điều kiện biến dạng,khoảng cách dài nhất của các gông
ván thành cột:
f =

q tc × l 4
l
≤[f]=

(**)
128.E.J
400

J=

b.h 3 25 × 33
=
= 56,25(cm 4 )
12
12

Từ (**) ta có:

l≤3

128.E.J 3 128 × 10 5 × 56,25
=
= 66,26(cm)
400 × 6,1875
400.q tc

Vậy để đảm bảo điều kiện bền và điều kiện ổn định của ván
khuôn thành cột thì khoảng cách của các gông ván thành cột là : lgong =
60 (cm).
Số cột chống tối thiểu trong trường hợp này sẽ là :
n=

H vk cot − 2 × 300
3300 − 2 × 300

+1 =
+ 1 = 5,5
l gong
600

(300 giả thiết là khoảng cách từ mép ván khuôn tới 2 gông đầu tiên)
Chọn n = 6
Bố trí cột chống ván đáy dầm như hình vẽ:
Với cột cao Hcot< 4m → ta chống làm 2 đợt
Với cột cao 4
SVTH :
Líp:

41


Trờng Đại học Xây dựng
Bộ môn công nghệ & quản lý xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công

9

6

cấu tạo vk cột
1 ván khuôn cột

2


6 thép chờ cột

2

2 nẹp ván khuôn cột 7 gông định vị chân cột
3 gông cột

8 nẹp dọc

4 cột chống rút

9 ống đổ bê tông

5 tăngđơ

10 cửa vệ sinh
11 thanh văng

2
1
3
5

8

11

1


10

1

7

4

V TNH TON VN KHUễN TNG MI:
1. Vỏn khuụn sn mỏi
Nguyờn lý tớnh toỏn ging nh vi vỏn khuụn sn nh ó trỡnh
by trờn, kt qu tớnh c nh phn trờn
2. Vỏn khuụn dm tng mỏi
Cỏc dm tng mỏi Dm1, Dm2 cú kớch thc ging D1, D2 nờn kt
qu tớnh toỏn nh phn trờn, kt qu tớnh c nh phn trờn.
3. Vỏn khuụn ct tng mỏi
Ct tng mỏi c ly theo kt qu ó tớnh phn trờn.

SVTH :
Lớp:

42


Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng

§å ¸n kü thuËt thi c«ng

VI. TỔNG HỢP VÁN KHUÔN

1. Ván khuôn sàn
+ Ván khuôn sàn: 250x30 (mm)
+ Xà gồ đỡ sàn: 80x120 (mm). Khoảng cách giữa các xà gồ L=
0,8 m
+ Cột chống xà gồ: 80x100 (mm). Khoảng cách giữa các cột
chống L= 1,3 m
2. Ván khuôn dầm
Dầm chính D1
+ Ván đáy: 250x40 (mm)
+ Ván thành: 250x30 (mm)
+ Cột chống: 80x80 (mm). Khoảng cách giữa các cột chống là
L=0,8 m
+ Nẹp ván thành dầm chính: 40x60 (mm). Khoảng cách 0,8 m
Dầm phụ D2
+ Ván đáy: 250x30 (mm)
+ Ván thành: 200x25 (mm)
+ Cột chống dầm phụ: 80x80 (mm). Khoảng cách L=0,75 m
+ Nẹp ván thành: 40x60 (mm). Khoảng cách 0,7 m
Dầm phụ D3
+ Ván đáy: 200x30 (mm)
+ Ván thành: 200x25 (mm)
+ Cột chống dầm phụ: 80x80 (mm). Khoảng cách L=0,75 m
+ Nẹp ván thành: 40x60 (mm). Khoảng cách 0,7 m

SVTH :
Líp:

43



Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng

SVTH :
Líp:

§å ¸n kü thuËt thi c«ng

44


×