Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Đồ án kỹ thuật thi công 1 Nguyễn Văn Khiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.93 KB, 52 trang )

đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Thuyết minh tính toán

PHầN .i : GiớI THIệU CÔNG TRìNH
i. Đặc điểm về kiến trúc và kết cấu của công trình
- Công trình : Nhà làm việc trờng ĐH Kiến trúc HN - Cơ sở ĐH tại chức Xuân
Hòa
- Địa điểm : Trờng THXD số 4 Thị trấn Xuân Hòa Mê Linh Vĩnh Phúc
- Công trình gồm 7 tầng
- Chiều cao tầng trệt 4,2m; từ tầng 2 đến tầng 7 mỗi tầng cao: 3,3 m
- Chiều cao toàn bộ công trình : 24 m
- Số nguyên đơn: 3
- Khẩu độ công trình:
- Diện tích toàn bộ công trình: 825.8484 m
2
- Kết cấu chịu lực chính của công trình:
+ Khung bêtông cốt thép chịu lực, tờng gạch xây chèn
+ Sàn đổ bêtông cốt thép toàn khối
+ Kích thớc cấu kiện cơ bản:
1. Cột:
Với mặt bằng 1 và 2:
Cột biên : 220 x 300
Các cột khác :220 x 450
Với mặt bằng 3 :
Tất cả các cột có kích thớc: 220 x 450
2. Dầm ngang : 220 x 550
3. Dầm dọc : 220 x 450
4. Tờng : 220
5. Sàn : 100
- Bêtông mác : 250
- Thép: AI-AII



II. Đặc điểm về địa hình, địa mạo, thuỷ văn của khu vực xây dựng công trình, đ-
ờng vận chuyển vào công trình
Trang :
1
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
1. Đặc điểm địa hình , địa mạo , thuỷ văn :
- Công trình đợc xây dựng tại vị trí mặt bằng mới đợc tháo dỡ tại nhà làm việc cũ.
- Mặt bằng khu đất rộng , công trình nằm trên khu có độ dốc nhỏ( i = 7%).
- Công trình xây xen cấy trong thị trấn
- Công trình nằm trên khu vực có đặc điểm :
Mùa ma bắt đầu từ tháng , kết thúc vào tháng ,các tháng có lợng ma lớn
nhất , ảnh hởng của gió bão?
2 . Đặc điểm về đ ờng xá vận chuyển vật t , thiết bị cho công trình
Công trình nằm ở khu trung du cách QL32 là 8km và cách ga Vĩnh phúc 6km
có đờng giao thông lớn vào tận chân công trình, đờng giao thông từ QL32 tới công
trình có chiều rộng 8m, chất lợng đờng tốt, độ dốc nhỏ ; ít xe cơ giới đi lại. Việc
vận chuyển thiết bị, vật t từ nhà máy sản xuất tới công trình đợc thực hiện bằng đ-
ờng bộ, đờng sắt kết hợp với đờng bộ (khi vận chuyển thép xây dựng cho công
trình).
3 . Đặc điểm về đ ờng xá vận chuyển vật t , thiết bị cho công trình
+ Đơn vị thi công : Công ty t vấn, thiết kế và thi công xây dựng Francis D.K
Ching.
+ Năng lực của đơn vị thi công :
Công ty đã thi công 3 công trình lớn và nhiều công trình nhỏ khác.
Trình độ tay nghề của thợ trung bình là bậc 3/7. Có các tổ chuyên môn
hóa : dò phá bom mìn, tháo giỡ các công trình cũ, khảo sát địa chất, nội thất , điện ,
nớc
Có nhiều cán bộ , kỹ s giầu kinh nghiệm trong công tác chỉ đạo và quản lý
kỹ thuật , quản lý kinh tế.

+ Khả năng cung cấp thiết bị máy móc cho thi công:
TT Tên máy Quy cách Số lợng
1 Cần trục tháp 10t 3
2 Cần trục tự hành 5t 6
3 Ô tô tự đổ 5t 25
4 Máy trộn bê tông 250l,350l,500l 16
Trang :
2
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
5 Đầm dùi Tay cầm 1,5 4m 12
6 Đầm bàn Tay cầm 1,5 4m 19
7 Thăng tải 0,5t 17
8 Máy trộn vữa 100l 10
9 Giáo sắt Bộ (1,2 x 1,5m) 800
Phần ii : thi công ván khuôn
A . Thiết kế hệ thống ván khuôn
I. Ván khuôn cột
1. Thiết kế ván khuôn cột cho tầng 5
a. Ván khuôn cột biên mặt bằng 1 và2.
Tiết diện cột 220
ì
300mm, H = 3,3 0,55 = 2.75 m
* Tính khoảng cách giữa các gông
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
- áp lực của bê tông : P
1
=n
ì

ì

H
ì
b (kg/m)
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy n = 1,3
H : Chiều cao ảnh hởng của thiết bị đầm sâu : H = 0,75m.(H = 0,7 - 0,75)m


: Dung trọng riêng của bê tông :

= 2500 kG/m
3
kể cả cốt thép :

= 2600 kG/m
3
b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0,3m
Trang :
3
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Hình 1 : sơ đồ tính ván khuôn cột 220 x 300


P
1
= n
ì

ì
H
ì

b=1,3
ì
2600
ì
0,75
ì
0,3 = 760,5 kg/m
- áp lực đầm bê tông : P
2
= n
ì
P
tc
ì
b (kg/m)
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy n = 1,3
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0,3m
P
tc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn P
tc
= 200 kG/m


P
2
= n
ì
P
tc

ì
b=1,3
ì
200
ì
0,3 = 78 kG/m
- áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P
3
= n
ì
W
tt
ì
b
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy n = 1.2
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0,3m
W
tt
: Giá trị áp lực gió tính toán đa vào tính toán ván khuôn đ ợc lấy 50%
giá trị W ( W là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z)
W = W
o
ì
k
ì
C W
o
= 95 kG/m
2
(Công trình nằm ở vùng gió II B).

k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và
địa hình (tính cho mức đầu cột ở độ cao +16,85m)
k = 1,116
C : hệ số khí động: C = 0,8 (phía gió đẩy)
C = 0,6 (phía gió hút )
Trang :
4
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột, do đó ta có thể lấy
giá trị gió hút theo công thức sau:
P
3
=P
gióhút
= n
ì
W
tt
ì
b = n
2
W
ì
ì
b =
ì
2
1
n
ì

W
o
ì
k
ì
C
ì
b
P
3
=
ì
2
1
1,2
ì
95
ì
1,116
ì
0,6
ì
0,3 = 11,45016 kG/m
Mặt bằng tl1/50
H = 2750
Mặt đứng tl1/100
Gió đẩy P
đ
Gió đẩy P
đ

Hình 2 :Tác dụng của tải trọng gió tĩnh lên ván khuôn cột


Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột:
q = P
1
+ P
2
+ P
3
= 760,5 + 78 + 11,45016 = 849,95016 kG/m
+ Sơ đồ tính toán ván khuôn cột
Ta coi ván khuôn cột nh dầm liên tục, chịu tải trọng phân bố đều q , nhịp l = l
g
Chọn trớc chiều dày thành ván :

= 3cm
Trang :
5
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
b = 300mm
= 3
cm
Hình 3: Mặt cắt tiết diện VK
Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn
W
x
=
6
2


ì
b
=
6
330
2
ì
= 45 cm
3

Giá trị mô men tiết diện chịu đợc
M = [

]
ì
W ( Chọn

= 150 kG/cm
2
)
Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q
M
max
=
10
2
g
lq
ì


Cho M = M
max
ta có:


max
=
2
2
10
6

ìì
ìì
h
lq
g
Từ điều kiện:

max
< [

]

l
g
<
q
b

ì
ììì
6
][10

=
cm12,89
4995016,86
15033010
2
=
ì
ììì
Chọn l
g
= 66,25cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột
Độ võng : f
max
=
EJ
lq
g
tc
128
4
ì
Trong đó: q
tc
= q/1,2 = 849,95016/1,2 =708,2918kG/m

E
g
= 1,1
ì
10
5
kG/cm
2
(mô dun đàn hồi của gỗ)
J =
12
3

ì
b
=
12
330
3
ì
= 67,5 cm
4
(momen qt của tdiện)


f
max
=
cm144,0
5,67101,1128

25,66082918,7
5
4
=
ììì
ì


Trang :
6
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
[f] = l
g
/400 = 66,25/400 = 0,165625 > f
max
= 0,144

Thoả mãn
*Tính hệ thống cây chống xiên và neo
Hình 4: Sơ đồ tính hệ thống chống xiên và neo ván khuôn vào cột
H = 2750
H - a = 1987,5 a = 762,5
q
P
gió
2N
Sử dụng 2 cây chống cho (mỗi) phía có
chiều rông 300
tiết diện cây chống 3 x 4 cm
- Dùng gỗ để làm cây chống xiên

Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần P
đ
và P
h

áp lực gió đẩy : q
đ
= W
tt
ì
b
áp lực gió hút : q
h
= W
tt
ì
b
Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1,2
Hệ số khí động : gió đẩy C = 0,8
Hệ số khí động : gió hút C = 0,6
b = 0,3
W
tt
=
2
W
=
2
CkWn
o

ììì
q = q
đ
+ q
h
=
)(
2
21
CC
bkWn
o
+
ììì

q =
/m26,71704kg)6,08,0(
2
3.0116,1952,1
=+
ììì
Trang :
7
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Lực phân bố q đa về lực tập trung tại nút
P
gió
= q [ a + ( H a )] ; Chọn a = 0.762,5 m
P
gió

= 26,71704
ì
2,75 = 88,166232 kg
Tách nút có đặt lực P
gió
. Xét điều kiện cân bằng

x = 0
P
gió
+ 2.Ncos

= 0 (ta dùng hai cây chống)
Lấy

= 45
o


N = -

cos.2
gio
P
= -
kg
o
34,62
45cos.2
88,166232

=
Diện tích tiết diện cây chống
F =
][2

N
=
2
21,0
150.2
34,62
cm
=

Diện tích cột nhỏ , kích thớc cột nhỏ

bố trí cây chống xiên theo cấu tạo
Dùng gô xẻ tiết diện 3
ì
4 cm ( F = 12cm
2
) để làm cây chống xiên cho mỗi cây
chống
- Tính thép neo cột . Diện tích tiết diện dây thép neo (dùng một dây cho mỗi phía)
F =
k
R
N
=
2

024,0
2600
34,62
cm
=


chọn dây thép có đờng kính d = 4 mm
Cột cao 2,75m, bố trí cửa đổ bê tông ( 200
ì
200 ) ở độ cao 1,5m so với chân cột để
tránh phân tầng
Bố trí 1 cửa dọn vệ sinh ở chân cột ( 200
ì
200 )
b . Ván khuôn cho cột bên trong của m.bằng 1, 2 và tất cả cột của m.bằng 3.
Tiết diện cột : 220
ì
450mm H = 3,3 0,55 = 2,75m
* Tính khoảng cách giữa các gông
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
- áp lực của bê tông : P
1
=n
ì

ì
H
ì
b

Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
H : Chiều cao ảnh hởng của thiết bị đầm sâu : H = 0,75m


: Dung trọng riêng của bê tông :

= 2500 kG/m
3
Kể cả cốt thép :

= 2600 kG/m
3
b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0,45m


P = n
ì

ì
H
ì
b=1,3
ì
2600
ì
0,75
ì
0,45 = 1140,75 kg/m
Trang :
8

đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Hình 5 : sơ đồ tính ván khuôn cột 220 x 450
- áp lực đầm bê tông : P
2
= n
ì
P
tc
ì
b
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0,45m
P
tc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn P
tc
= 200 kG/m


P
2
= n
ì
P
tc
ì
b=1,3
ì
200
ì

0,45 = 117 kG/m
- áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P
3
= n
ì
W
tt
ì
b
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy n = 1,2
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0,45m
W
tt
: Giá trị áp lực gió tính toán đa vào tính toán ván khuôn đ ợc lấy 50%
giá trị W ( W là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z)
W = W
o
ì
k
ì
C W
o
= 95 kG/m
2
(Công trình nằm ở vùng gió II B).
k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và
địa hình (tính cho mức đầu cột ở độ cao +16,85m)
k = 1,116
C : hệ số khí động: C = 0,8 (phía gió đẩy)
C = 0,6 (phía gió hút )


áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột, do đó ta có thể lấy
giá trị gió hút theo công thức sau:
Trang :
9
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
P
3
=P
gióhút
= n
ì
W
tt
ì
b = n
2
W
ì
ì
b =
ì
2
1
n
ì
W
o
ì
k

ì
C
ì
b
P
3
=
ì
2
1
1,2
ì
95
ì
1,116
ì
0,6
ì
0,45 = 17,1
Mặt bằng tl1/50
H = 2750
Mặt đứng tl1/100
Gió đẩy P
đ
Gió đẩy P
đ
Hình 6 :Tác dụng của tải trọng gió tĩnh lên ván khuôn cột 220 x 450


Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột

q = P
1
+ P
2
+ P
3
= 1140,75 + 117 + 17,1 = 1274,85 kG/m
+ Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = l
g

b = 450mm
= 3
cm
Hình 7: Mặt cắt tiết diện VK
Trang :
10
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Chọn trớc chiều dày thành ván :

= 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn
W =
6
2

ì
b
=
3
2

67.5cm
6
345
=
ì

Giá trị mô men tiết diện chịu đợc
M = [

]
ì
W ( Chọn

= 150 kG/cm
2
)
Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q
M
max
=
10
2
g
lq
ì
Cho M = M
max
ta có:



max
=
2
2
10
6

ìì
ìì
h
lq
g
Từ điều kiện:

max
< [

]

l
g
<
q
b
ì
ììì
6
][10

=

cm12,89
7485,126
15034510
2
=
ì
ììì
Chọn l
g
= 66,25cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột
Độ võng : f
max
=
EJ
lq
g
tc
128
4
ì
Trong đó: q
tc
= q/1,2 = 1274,85/1,2 =1062,375kG/m
E
g
= 1,1
ì
10
5

kG/cm
2
(mô dun đàn hồi của gỗ)
J =
12
3

ì
b
=
4
3
101.25cm
12
345
=
ì
(momen qt của tdiện)


f
max
=
cm144,0
25,101101,1128
25,6662375,10
5
4
=
ììì

ì

[f] = l
g
/400 = 66,25/400 = 0,165625 > f
max
= 0,144

Thoả mãn
*Tính hệ thống cây chống xiên và neo
- Dùng gỗ để làm cây chống xiên
Trang :
11
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
H = 2750
H - a = 1987,5 a = 762,5
q
P
gió
2N
Hình 8: Sơ đồ tính hệ thống chống xiên và neo ván khuôn vào cột
Sử dụng 2 cây chống cho (mỗi) phía có
chiều rông 450
tiết diện cây chống 3 x 4 cm
Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần P
đ
và P
h

áp lực gió đẩy : q

đ
= W
tt
ì
b
áp lực gió hút : q
h
= W
tt
ì
b
Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1,2
Hệ số khí động : gió đẩy C = 0,8
Hệ số khí động : gió hút C = 0,6
b = 0,45m
W
tt
=
2
W
=
2
CkWn
o
ììì
q = q
đ
+ q
h
=

)(
2
21
CC
bkWn
o
+
ììì

=
/m40,07556kg)6,08,0(
2
45,0116,1952,1
=+
ììì
Lực phân bố q đa về lực tập trung tại nút
P
gió
= q [ a + ( H a )] ; Chọn a = 0,7625m
P
gió
= 40,07556
ì
2,75 = 132,249348 kg
Tách nút có đặt lực P
gió
. Xét điều kiện cân bằng

x = 0
P

gió
+ 2.Ncos

= 0 (ta dùng hai cây chống)
Trang :
12
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Lấy

= 45
o


N = -

cos.2
gio
P
= -
kg
o
51,93
45cos.2
132,249348
=
Diện tích tiết diện cây chống
F =
][2

N

=
2
3117,0
150.2
51,93
cm
=

Diện tích cột nhỏ , kích thớc cột nhỏ

bố trí cây chống xiên theo cấu tạo
Dùng gô xẻ tiết diện 3
ì
4 cm ( F = 12cm
2
) để làm cây chống xiên cho mỗi cây
chống
- Tính thép neo cột . Diện tích tiết diện dây thép neo (dùng một dây cho mỗi phía)
F =
k
R
N
=
2
036,0
2600
51,93
cm
=



chọn dây thép có đờng kính d = 4 mm
Cột cao 2,75m , bố trí cửa đổ bê tông ( 200
ì
200 ) ở độ cao 1,5m so với chân cột để
tránh phân tầng
Bố trí 1 cửa dọn vệ sinh ở chân cột ( 200
ì
200 )
2. Tính toán ván khuôn dầm, sàn.
a. Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ngang 220 x 550
* Tính ván khuôn đáy dầm
+ Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc nh 1 dầm liên tục đều nhịp, chịu tải trọng phân bố đều
q
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm gồm có:
- Tải trọng bê tông dầm: q
1
= n
ì
b
d
ì
h
d

ì
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,2
b
d
: Bề rộng dầm : b

d
= 0,22 m
h
d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,55 m
Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép :

= 2600 kG/m
3


q
1
= 1,2
ì
0,22
ì
0,55
ì
2600 = 377,52kG/m
Trang :
13
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
cc
Hình 9: Ván khuôn dầm (dầm 220 x 550)
bằng gỗ, cây chống chữ T bằng gỗ.
q
M

max
Hình 10: Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm 220 x 550
cc = 700 cc = 700 cc = 700 cc = 700
- Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q
2
= n
ì
b
d
ì

d
ì

g
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,1
Trang :
14
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2



: Chiều dày ván khuôn đáy dầm :

= 3 cm



: Dung trọng riêng của ván khuôn dầm :


= 600 kG/m
3


q
2
= 1,1
ì
0,22
ì
0,03
ì
600 = 4,356 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông dầm : q
3
= n
ì
P
đ
ì
b
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
P
d
: Hoạt tải khi đổ bê tông, đổ bằng bơm bê tông:
P
đ
= 400 kG/ m
2



q
3
= 1,3
ì
0,22
ì
400 = 114,4 kG/m
- Tải trọng đầm nén : q
4
= n
ì
P
tc
ì
b
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
P
tc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : P
tc
= 200 kG/m
2


q
4
= 1,3

ì
200
ì
0,22 = 57,2 kG/m
- Tải trọng thi công : q
5
= n
ì
P
tc
ì
b
d

Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
P
tc
: Hoạt tải thi công : P
tc
= 200 kG/m
2


q
5
= 1,3
ì
200
ì
0,22 = 57,2 kG/m

Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
= 377,52 + 4,356 + 114,4 + 57,2 + 57,2
= 610,676kG/m
= 6,10676kG/cm
+ Tính toán ván khuôn đáy
b = 220mm
Hình 11: Mặt cắt tiết diện VK đáy dầm 220 x 550
= 3
cm
- Chiều dày ván đáy

= 3 cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy
W =
6
2

ì
d
b


Giá trị momen của tiết diện: M =
[ ]
W.

Trang :
15
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : M
max
=
10
2
cc
lq ì

Cho M = M
max





max
=
W
M
max
=
10

6
2
2
ìì
ìì

d
cc
b
lq



max
< [

]

l
cc
=
q
b
d
ì
ììì
6
][10
2


=
cm90
6,106766
32215010
2
=
ì
ììì

Chọn l
cc
= 75 cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm
Độ võng : f
max
=
EJ
lq
cc
tc
128
4
ì
q
tc
=
2,1
q
=
kG/cm1,5

2,1
10676,6
=

E = 1.1
ì
10
5
kG/cm
2
J =
12
3

ì
b
=
4
3
49.5cm
12
322
=
ì

f
max
=
cm231,0
5,49101,1128

751,5
5
4
=
ììì
ì

Độ võng cho phép [f] =
400
cc
l
=
400
75
= 0.1875 cm < f
max


Chọn lại l
cc
= 70 cm


f
max
=
cm175,0
5,49101,1128
701,5
5

4
=
ììì
ì

[f] =
400
cc
l
=
400
70
= 0.175 cm = f
max


Thoả mãn
* Tính ván khuôn thành dầm
- Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc nh 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải
phân bố đều q = b
ì
d
h
ì

- Tải trọng tác dụng lên ván thành
. áp lực của bê tông
q
1
= (n

ì
d
h
ì

)h
d
Trang :
16
q
l
cx
l
cx
l
cx
l
cx
q
l
cx
l
cx
l
cx
l
cx
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
h

d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,55 m


= 2600 kG/m
3


q
1
= 1,3
ì
2600
ì
0,55
ì
0,55 = 1022,45 kG/m
. áp lực đầm bê tông :
q
2
= n
ì
P
đ
ì
h
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3

h
d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,55 m
P
đ
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : P
đ
= 200 kG/m
2
q
2
= 1,3
ì
200
ì
0,55 = 143 kG/m
Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm:
q = q
1
+ q
2
= 1022,45 + 143 = 1165.45 kG/m
- Tính toán
Mômen kháng uốn của tiết diện ván
W =
6
2


ì
d
h

Chọn chiều dày ván thành

= 3 cm

Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
M
max
=
10
2
cx
lq ì




max
=
W
M
max
=
10
6
2
2

ìì
ìì

d
cx
h
lq



max
< [

]

l
cx
=
q
h
d
ì
ììì
6
][10
2

=
cm103
11,65456

35515010
2
=
ì
ììì

Vì cây chống xiên thờng đợc chống trên cây chữ T mặt khác l
cx
> l
cc

chọn l
cx
=
l
cc
=70 cm để bố trí
- Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm
Độ võng : f
max
=
EJ
lq
cx
tc
128
4
ì

Trong đó: q

tc
=
2.1
q
=
cmkG /71,9
2.1
6545,11
=

E = 1.1
ì
10
5
kG/cm
2
J =
12
3

ì
h
=
4
3
123.75cm
12
355
=
ì


Trang :
17
h2
h
d
Hình 12: Sơ đồ tính VK
thành dầm
n
ì

ì
h
d
Hình 14: Mặt cắt tdiện VK
thành dầm
Hình 13: áp lực tác dụng lên
thành VK
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2


f
max
=
cm134,0
123.75101.1128
7071,9
5
4
=

ììì
ì

Độ võng cho phép [f] =
400
cx
l
=
400
70
= 0.175 cm > f
max


Thoả mãn
* Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm
Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm :
- Tải trọng : q = q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
do ván đáy dầm truyền xuống
- Tải trọng do ván thành dầm truyền vào
q

6
= 2(n
ì

th
d


ì
g
)
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
h
d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,55 m


th
: Chiều dầy ván thành :

th
= 3 cm


= 600 kG/m
3



q
6
= 2(1.1
ì
0.03
ì
0.55
ì
600 = 21.78 kG/m
- Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm

Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm
Hình 15: Cây chống VK sàn bố trí sát dầm
Chống dầm
Chống sàn
Đà ngang sàn
+ Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm
q = q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
+

q

6

= 377,25 + 4,356 + 114,4 + 57,2 + 57,2 + 21,88
= 632,556kG/m
Trang :
18
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
+ Sơ đồ tính cây chống dầm
Cây chống chữ T làm việc nh cấu kiện chịu nén đúng tâm
Lực nén do tải trọng gây ra
N = q
ì
l
cc
= 632,556
ì
0,70 = 442,7892 kG
Bỏ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống .
Chiều dài cây chống dầm thực tế:
L
chống
= H
dầm
- h
dầm
-

ván đáy
Trong đó: L
chống

: Chiều dài cây chống thực tế
H
dầm
: Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : H
dầm
= 3.3 m
h
dầm
= 55 cm ;

ván đáy
= 3 cm

L
chống
= 3.3 0.55 0.03 = 2.72m
- Chiều dài tính toán của cây chống dầm
Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp


L
o
= L
chống
= 2.72 m

+ Tính toán cây chống dầm
- Chọn tiết diện cây chống 8
ì
8 cm L

chong
- Kiểm tra độ mảnh cây chống :

=
r
L
o

r : Bán kính quán tính của tiết diện : l
cc
/2 l
cc
/2
tiết diện hình vuông

r = 0.28
ì
h
[ ]
150-120 43.121
828.0
272
=<=
ì
=

Tính hệ số uốn dọc :
>=
7543.121



=
2
3100

=
21.0
43.121
3100
2
=



=
F
N
ì

=
22
kG/cm 150 = ] [ < kG/cm33
6421.0
442,7892

=
ì




Kích thớc cột chống thoả mãn
Khả năng chịu lực của cột chống : P = F
ì
[

] = 64
ì
150 = 9600 kG
+ Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức :
N
th
tt
=
o
l
JE
ì
ìì
à

2
< P
Trang :
19
Hình 16: Sơ đồ tt cây chống VK dầm
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Trong đó: E = 1.1
ì
10
5

kG/cm
2
J =
12
3
hb
ì
=
12
88
3
ì
= 341.3 cm
4

à
= 1
N
th
tt
=
kGPkG 960023.5003
2721
3.341101.114.3
2
52
=<=
ì
ììì


Thoả mãn điều kiện
Tính số cột : số cột dới đáy dầm tính theo : n =
l
L
+ 1

b . Tính ván khuôn dầm, cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm dọc 220
ì
450
* Tính ván khuôn đáy dầm
Hình 17: Ván khuôn dầm (dầm 220 x 450)
bằng gỗ, cây chống chữ T bằng gỗ.
cc
+ Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc nh 1 dầm liên tục đều nhịp, chịu tải trọng phân bố đều
q
Trang :
20
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Hình 18: Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm 220 x 450
M
max
cc = 700cc = 700cc = 700 cc = 700
q
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm gồm có:
- Tải trọng bê tông dầm: q
1
= n
ì
b
d

ì
h
d

ì
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,2
b
d
: Bề rộng dầm : b
d
= 0,22 m
h
d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,45 m
Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép :

= 2600 kG/m
3


q
1
= 1,2
ì
0,22
ì
0,45
ì

2600 = 308.88kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q
2
= n
ì
b
d
ì

d
ì

g
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,1



: Chiều dày ván khuôn đáy dầm :

= 3 cm



: Dung trọng riêng của ván khuôn dầm :

= 600 kG/m
3


q

2
= 1,1
ì
0,22
ì
0,03
ì
600 = 4,356 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông dầm : q
3
= n
ì
P
đ
ì
b
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
P
d
: Hoạt tải khi đổ bê tông, đổ bằng bơm bê tông:
P
đ
= 400 kG/ m
2


q
3
= 1,3

ì
0,22
ì
400 = 114,4 kG/m
- Tải trọng đầm nén : q
4
= n
ì
P
tc
ì
b
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
P
tc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : P
tc
= 200 kG/m
2


q
4
= 1,3
ì
200
ì
0,22 = 57,2 kG/m
- Tải trọng thi công : q

5
= n
ì
P
tc
ì
b
d

Trang :
21
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
P
tc
: Hoạt tải thi công : P
tc
= 200 kG/m
2


q
5
= 1,3
ì
200
ì
0,22 = 57,2 kG/m
Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q

1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
= 308,88 + 4,356 + 114,4 + 57,2 + 57,2
= 610,676 kG/m
= 6,10676 kG/cm
+ Tính toán ván khuôn đáy
Hình 19: Mặt cắt tiết diện VK đáy dầm 220 x 450
= 3
cm
b = 220mm
- Chiều dày ván đáy

= 3 cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy
W =
6
2

ì
d
b

Giá trị momen của tiết diện: M =

[ ]
W.

Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : M
max
=
10
2
cc
lq ì

Cho M = M
max





max
=
W
M
max
=
10
6
2
2
ìì
ìì


d
cc
b
lq



max
< [

]

l
cc
=
q
b
d
ì
ììì
6
][10
2

=
cm90
6,106766
32215010
2

=
ì
ììì

Chọn l
cc
= 70 cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm
Độ võng : f
max
=
EJ
lq
cc
tc
128
4
ì
Trang :
22
Hình 20: Sơ đồ tính VK thành dầm 220 x 450
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
q
tc
=
2,1
q
=
kG/cm1,5
2,1

10676,6
=

E = 1.1
ì
10
5
kG/cm
2
J =
12
3

ì
b
=
4
3
49.5cm
12
322
=
ì

f
max
=
cm175,0
5,49101,1128
701,5

5
4
=
ììì
ì

Độ võng cho phép [f] =
400
cc
l
=
400
70
= 0.175 cm = f
max

Thoả mãn
* Tính ván khuôn thành dầm
- Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc nh 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải
phân bố đều q = b
ì
d
h
ì

- Tải trọng tác dụng lên ván thành
. áp lực của bê tông
q
1
= (n

ì
d
h
ì

)h
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
h
d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,45 m


= 2600 kG/m
3


q
1
= 1,3
ì
2600
ì
0,45
ì
0,45 = 684.45 kG/m
. áp lực đầm bê tông :
q

2
= n
ì
P
đ
ì
h
d
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1,3
h
d
: Chiều cao dầm : h
d
= 0,45 m
P
đ
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : P
đ
= 200 kG/m
2
q
2
= 1,3
ì
200
ì
0,45 = 117 kG/m
Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm:
q = q
1

+ q
2
= 684,45 + 117 = 801.45 kG/m
- Tính toán
Mômen kháng uốn của tiết diện ván
W =
6
2

ì
d
h
Chọn chiều dày ván thành

= 3 cm

Trang :
23
h
2
h
d
q
l
cx
l
cx
l
cx
l

cx
Hình 21: áp lực tác
dụng lên thành VK
n
ì

ì
h
d
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
M
max
=
10
2
cx
lq ì




max
=
W
M
max
=
10
6

2
2
ìì
ìì

d
cx
h
lq



max
< [

]

l
cx
=
q
h
d
ì
ììì
6
][10
2

=

cm4,112
8,01456
34515010
2
=
ì
ììì

Vì cây chống xiên thờng đợc chống trên cây chữ T mặt khác l
cx
> l
cc

chọn l
cx
=
l
cc
=70 cm để bố trí
- Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm
Độ võng : f
max
=
EJ
lq
cx
tc
128
4
ì


Trong đó: q
tc
=
2.1
q
=
cmkG /69,6
2,1
0145,8
=

E = 1.1
ì
10
5
kG/cm
2
J =
12
3

ì
h
=
4
3
101,25cm
12
345

=
ì



f
max
=
cm113,0
25,011101.1128
7069,6
5
4
=
ììì
ì

Độ võng cho phép [f] =
400
cx
l
=
400
70
= 0.175 cm > f
max


Thoả mãn
* Tính cây chống chữ T cho ván khuôn dầm

Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm :
- Tải trọng : q = q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
do ván đáy dầm truyền xuống
- Tải trọng do ván thành dầm truyền vào
q
6
= 2(n
ì

th
d


ì
g
)
Trong đó: n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
h
d
: Chiều cao dầm : h
d

= 0,45 m


th
: Chiều dầy ván thành :

th
= 3 cm


= 600 kG/m
3


q
6
= 2(1.1
ì
0.03
ì
0.45
ì
600) = 17.82 kG/m
- Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm

Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm
Trang :
24
Hình 22: Mặt cắt td VK thành
đồ án kĩ thuật thi công 1 sv: nguyễn văn khiết lớp 99x2

+ Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm
q = q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
+

q
6

= 308,88 + 4,356 + 114,4 + 57,2 + 57,2 + 17,82
= 559,856 kG/m
+ Sơ đồ tính cây chống dầm

L
chong
l
cc
/2 l
cc
/2
Cây chống chữ T làm việc nh cấu kiện chịu nén đúng tâm
Lực nén do tải trọng gây ra
Trang :

25
Hình 15: Cây chống VK sàn bố trí sát dầm
Chống dầm
Chống sàn
Đà ngang sàn
Hình 23: Cây chống VK sàn bố trí sát dầm
Hình 24: Sơ đồ tính toán cây chống VK dầm 220 x 450

×