Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Đồ án kỹ thuật thi công: Thi công cột dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.95 KB, 47 trang )

ĐỒ ÁN
KỸ THUẬT THI CÔNG 1
I/ GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Đây là công trình nhà 5 tầng,số bước cột là 16 bước.Chiều cao tầng
công trình là:
H = H1 + H2 + H3 + H4 + H5 = 15,9 m
Công trình được thi công bằng phương pháp đổ bêtông toàn khối,các
dầm chính được kê lên cột,các dầm phụ được kê lên dầm chính.
Ta có số liệu kích thước các cấu kiện của công trình như sau:
Số trục cột n=12
L1=6,0 m
L2=2, 4 m
L3=4,0 m
L4 khôngcó số liệu
L5=3,5 m
H=3,6 m
Tiết diện cột 22x30cm
Chiều dày sàn 9cm
Mác BT 200
Lượng cốt thép trong 1m3 bêtông 100-200 kg/m3
Ván khuôn cột chống dùng gỗ nhóm VI-VII
Cách thức cung cấp vữa bêtông bằng máy trộn đi động ở công trường.
I I/ THUYẾT MINH
1-Kích thước cột
-Cột C1 có kích thước: bxh = (22x30)cm
-Cột C2 có kích thước: bxh = (22x30)cm
2-Kích thước tiết diện dầm chính D1:
Nguyên tắc cấu tạo:
Từng loại ván khuôn làm việc độc lập, tức là có hệ thống cột chống
riêng cho từng loại ván khuôn.
Ván thành của cột và dầm chỉ chịu lực ngang và do kích thước cấu


kiện nhỏ nện ta chọn theo cấu taọ.
I:Ván Khuôn Sàn:
Dùng nhóm gỗ có:
1


[γ ] gỗ = 600 kg/m3, [σ ] = 110 kg/cm3,E = 1,2.105 kg/cm2
1, Ván Sàn:
Ván sàn được tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép lại với nhau. Tiết diện
ngang của mối tấm ván khuôn 25 x 3 cm.
Ván khuôn được đặt lên hệ xà gồ và xà gồ kê lên các cột chống, khoảng
cách giữa các xà gồ phải được tính toán để đảm bảo độ vọng cho phép
của sàn.
Cột chống được làm bằng gỗ và chân cột chống được đặt lên nêm gỗ để
có thể thay đổi được độ cao và tạo điều kiện thuận lợi trong thi công
tháo lắp. ( Hình vẽ )

a. Sơ đồ tính
Xét một dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ  sơ
đồ tính toán là dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải phân bố
đều. ( Hình vẽ )
b. Tải trọng tác dụng lên 1m sàn:
-Tĩnh Tải:
+ Trọng lượng BTCT: gtc1 = γb . b . hs = 2500 x 1 x 0,12 = 300
kg/m
 gtt1 = n . gtc1 = 1,1 . 300 = 330 kg/m
+ Trọng lượng ván:
g2tc = γg.b.ä = 600.1.0,03 = 18 kg/m
--> gtt1 = n. gtc1 = 1,1.18 = 19,8 kg/m
vậy gtt = gtt1

+ gtt1 = 330 + 19,8 = 349,8 kg/m

2


- Hoạt tải:
+ Do người và máy: có γ1 = 250 kg/m
--> ptt1 = n.b. γ1 = 1,3 x 1. 250 = 325 kg/m
+ Do đổ BT và đầm: có γ = 400 kg/m --> p211 = 1 x 400 x 1,3 =
520 kg/m
 ptt = ptt2 + ptt2 = 325 + 520 = 845 kg/m
Vậy tổng tải trọng tính toán là:
qtt = gtt + ptt = 349,8 + 845 = 1195 kg/m
3. Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ
a, Tính theo điều kiện cường độ
Khả năng chịu uốn của ván khuôn sàn
[ M ] = [σ ].W
[σ ] : ứng suất chịu uốn của ván khuôn sàn
W: Mô men chống uốn của ván sàn là:
W = bh2/ 6 = 1 x 0,032/6 = 15.10-5 m3
[M ]
=110.104.15.10-5 kg.m = 166kg.m
Mô men lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn:
Mmax =

q tt l 2
10

Từ công thức tính mômen lớn nhất suy ra được khoảng cách nhỏ
nhất của xà gồ tính theo điều kiện bền:

10.[ M ]
10 × 165
L = q tt = 1195 = 1,38 m
b. Tính theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Độ võng giới hạn cho phép của ván sàn
[f]= l
400

Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn
q tc .l 4
128 EJ
349
,8 845
qtc = gtc + ptc = 1,1 + 1,3 = 968 kg.m
bh 3 1.0,033
J=
=
= 225.10 −8
12
12
f =

Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
128EJ [ f ] 3 128.1,2.10 9.225.10 −8
L=3
=
= 0,963
q tc

968.400


3


Để thiên về an toàn ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ: L =
0,95m .
Chiều dài của xà gồ được tính trong một ô sàn: Lxg = B – bdc – 2.δvt 2.15
Trong đó: 15 mm: khe hở để dễ thao ván khuôn
δvt : Bề dày ván thành dầm chính = 30 mm
Lxg = 3000 - 250 - 2.30 – 2.15 = 2660 mm

4


xµ gå

xµ gå

• Bố trí hệ xà gồ ( Hình vẽ )

Hình vẽ: bố trí xà gồ cho ván sàn

5


Hình vẽ: Bố trí xà gồ và ván sàn trong ô 3,1 m

Hình vẽ: Bố trí xà gồ và ván sàn trong ô 1,9 m
4. Tính toán và kiểm tra cột chống xà gồ
a, Khoảng cách cột chống xà gồ


6


Sơ đồ tính coi xà gồ là dầm liện tục kê lên các gối tựa là cột chống.
Xà gồ chịu lực từ trên sàn truyền xuống và trọng lượng bản thân xà
gồ.
Chọn tiết diện xà gồ: 8 x 12 cm
* Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Trọng lượng bản thân xà gồ:
qxgtt = n.γg.b.h = 1,1.600.0,08.0,12 = 6,336 kg/m
a, Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện cường độ:
Điều kiện bền: Mmax ≤ [ M ]
Mmax =

q tt l 2
≤ [σ ].W
10

qtt : Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ
qtt = L.qtts / b+ qttxg = 0,9.1195 + 6,336 = 1082 kg/m
( L= 0,9m là khoảng cách của xà gồ, b =1 m sàn tính toán )
[σ ] = 110 kg/cm2
W =

bh 2 0,08.0,12 2
=
= 192.10 −6
6
6

L=

Khoảng cách lớn nhất có thể:

10.[σ ].W
10.110.10 4.192.10 −6
=
= 1,397
1082
q tt

m

b. Theo điều kiện biến dạng của xà gồ:
Độ võng giới hạn cho phép xàgồ
[f]= l
400

Độ võng lớn nhất của xà gồ
f =

q tc .l 4
128 EJ

qtc = L(gtc + ptc)/b + qtcxg =
J=

bh 3 0,08.0,12 3
=
= 1152.10 −8

12
12

0,9.(

349,8 845 6,336
+
)+
= 877 kg.m
1,1
1,3
1,1

m4

Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
128EJ [ f ] 3 128.1,2.10 9.1152.10 −8
L=3
=
= 1,71 m
877.400
q tc
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1,3 m
5. Kiểm tra cột chống theo điều kiện bền và ổn định :
sơ đồ tính

7


a. Theo điều kiện bền:

Vì sàn tầng 1 làm việc nhiều nhất  tính toán cột chống cho ô sàn tầng
1:
Tải trọng tác dụng lên cột chống:
N = L . qttxg
Trong đó:
L: khoảng cách của cột chống đã tính ở trên
qttxg : Tải trọng phân bố tác dụng lên xà gố đã tính ở trên
 N = 1,3.1082 = 1407 kg
Chiều dài của cột chống là: Lcc = H1 – δs – δvs – hxg – hn – hd
Trong đó:
H1 : Chiều cao tầng 1, H1 = 4,0 m
δs : Chiều cao sàn, δs = 0,12 m
δvs : Bề dày ván sàn, δvs = 0,03 m
hxg : Chiều cao tiết diện xà gồ, hxg = 0,12 m
hn : Chiếu cao nêm, hn = 0,1 m
hd : Chiều dày tấm đệm, hd = 0,03 m
 Lcc = 4,0 - 0,12 -0,03- 0,12 -0,1 -0,03 = 3,6 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp  Chiều dài tính toán L0 =
L = 3,6 m
+Chọn tiết diện cột: 10 x 10 cm.
+ Mô men quán tính của cột chống:
J=

bh 3 0,1.0,13
=
= 8.10 −6 m 4
12
12

 Bán kính quán tính:

+ Độ mảnh: λ =

r=

J
8.10 −6
=
= 0,0283
F
0,1.0,1

m

l0
3,6
=
= 134,27
r 0,0283

Tra bảng ta được: ϕ = 0,1726
Theo điều kiện ổn định:
8


N
1407
=
= 81,5 kg/cm 2
ϕ .F 0,1726.10.10
có: σ < [σ ] = 110kg/cm2


σ=

ta
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
II: Tính Toán Ván Khuôn Dầm Phụ Và Cột Chống Dầm Phụ
1, Cấu tạo chung ván khuôn dầm phụ và cột chống dầm:
Gồm 3 mảng gỗ ván liên kết với nhau, chiều dày ván thành 2,5 cm,
ván đáy 3cm. Mỗi mảng gỗ ván gồm nhiều tấm gỗ nhỏ liên kết với nhau
bởi các nẹp. Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột gỗ chư T ở dưới
chân cột có nêm để điều chỉnh độ cao.
Hệ ván khuôn dùng gỗ có:
γg = 600 kg/m3
[σ ] g = 110 kg/cm2
Hệ ván khuôn được bố trí như hình vẽ:
8

15
2

1

3

7
7

0

70


4
10

10

14

9

14

11

13

2, Tính Toán Pầm Phụ D2 và D3
Tiết diện dầm phụ h x b = 20 x 25 cm. Dài Ldp = 3m
 Chiều dài ván Lv = 3 -bdc = 3 - 0,25 = 2,75 m
Bề dày ván thành δ = 2,5 cm; ván đáy δ = 3cm.
9


a, Tính Toán Ván Đáy
+ Tải trọng tác dụng lên ván đáy
• Tĩnh tải
- Tải Trọng bản thanh ván khuôn:
gtc
1 = γg .Fd = 600.0,2.0,03 = 3,6 kg/m
tt

g 1 = ngtt1 = 1,1.3,6 = 3,96 kg/m
- Trọng lượng bê tông mới đổ:
g2tc = γb.b.h = 2500.0,2.0,25 = 125 kg/m
g2tt = n.g2tc = 1,1.125 = 137,5 kg/m
 g = gtt1 + gtt2 = 3,96 + 137,5 = 141,46 kg/m
• Hoạt tải
- Tải trọng đứng do đầm rung gây ra:
p1tc = 200.b = 200.0,2 = 40 kg/m
( 200 kg/m2 : tải trọng do đầm gây ra trên 1m2)
p1tt = n.p1tc = 1,3 . 40 = 52 kg/m
 p = p1tt
Vậy tải trọng tính toán tác dụng lên ván đáy: q = g + p = 141,46 + 52
= 193,46
Sơ đồ tính ván đáy của dầm như một dầm liên tục, có các gối tựa là vị
trí các cột chống.
+ Xác định khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trưng hình học của ván đáy: 200 x 30 mm
W =

bh 2 0,2.0,03 2
=
= 3.10 −5
6
6

Khoảng cách lớn nhất có thể:

10.[σ ].W
10.110.10 4.3.10 −5
L=

=
= 1,3
193,46
q tt

m

+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[f]= l
400

Độ võng lớn nhất của ván đáy
f =

q tc .l 4
128EJ

qtc = gtc1 + gtc2 + ptc1 =
J=

3

3

3,6 + 125 + 40 = 168,6 kg.m

bh
0,2.0,03
=

= 4,5.10 −7
12
12

m4

Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
128EJ [ f ]
128.1,2.10 9.4,5.10 −7
3
L=3
=
= 1,008 m
168,6.400
q tc
10


Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1 m
Cột chống được bố trí như hình vẽ

* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
Lcc = H1- hd -δvd -hn - hd
Trong đó:
H1 : Chiều cao tầng 1, H1 = 4,2 m
hd : Chiều cao dầm, hd = 0,25 m
δvd: Bề dày ván đáy, δvd = 0,03 m
hn : Chiếu cao nêm, hn = 0,1 m
hd : Chiều dày tấm đệm, hd = 0,03 m

 Lcc = 4,0- 0,25 -0,03- 0,1 -0,03 = 3,59 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
 Chiều dài tính toán L0 = L = 3,79 m
+ Mô men quán tính của cột chống:

+

bh 3 0,08.0,08 3
J=
=
= 3,11.10 −6 m 4
12
12
J
 Bán kính quán tính: r = F =
l0
3,59
Độ mảnh: λ = r = 0,0231 = 164,1

3,11.10 −6
= 0,0231
0,08.0,08

m

Tra bảng ta được: ϕ = 0,115
Theo điều kiện ổn định:
N
168,6
=

= 23 kg/cm 2
ϕ .F 0,115.8.8
có: σ < [σ ] = 110kg/cm2

σ=

ta

11


Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
Sơ đồ tính cột chống:
b, Tính toán ván khuôn thành dầm phụ
Sơ đồ tính là dầm liên tục, gối tựa tại các vị trí nẹp
• Tải trọng tác dụng lên ván thành
+ áp lực ngang do đầm vữa bêtông tác động vào thành ván khuôn
p1tc = γ.h.b = 2500.0,25.0,2 = 125 kg/m
p1tt = n.p1tc = 1,3.125 = 162,5 kg/m
+ áp lực đẩy ngang do trút vữa bêtông vào khuôn:
p2tc = h.400 = 0,25.400 = 100 kg/m
p2tt = n.p1tc = 1,3.100 = 130 kg/m
 qtt = p1tt + p2tt = 162,5 + 130 = 292,5 kg/m
• Khoảng cách giữa các thanh nẹp
Đặc trưng tiết diện của ván khuôn thành dầm phụ
W =

bh 2 0,15.0,025 2
=
= 177,1.10 −7

6
6

Khoảng cách lớn nhất có thể:

L=

10.[σ ].W
10.110.10 4.177,1.10 −7
=
= 0,816 m
292,5
q tt

Theo điều kiện biến dạng của ván:
Độ võng giới hạn cho phép của ván
[f]= l
400

Độ võng lớn nhất của xà gồ
f =

q tc .l 4
128 EJ

qtc = p1tc + p2tc = 125 + 100 = 225 kg/m
J=

bh 3 0,15.0,025 3
=

= 2,214.10 −7
12
12

m4

Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của nẹp:
128EJ [ f ] 3 128.1,2.10 9.2,214.10 −7
L=3
=
= 0,73 m
225.400
q tc
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các nẹp : L = 0,6 m
Bố trí như hình vẽ

12


III. TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN DẦM CHÍNH D1
Kích thước tiết diện dầm chính hdc = 60 cm, bdc = 25 cm
Chọn chiều dày ván thành δvt = 3cm, ván đáy δvd = 4 cm
Hình vẽ
8

15

3

6


7

4

5

2
1

10

14

11

10

9

14

12

13

a, Tính ván đáy chịu lực
• Tải trọng tác dụng:
+ Tải trọng bản thân của ván:
g1tc = γg . Fđ = 600.0,25.0,04 = 6 kg/m

13


g1tt = n.g1tc = 1,1.6 = 6,6 kg/m
+ Trọng lượng của bêtông mới đổ:
g2tc = γb . b . h = 2500.0,25.0,6 = 375 kg/m
g2tt = n . gtc2 = 1,2 . 375 = 450 kg/m
+ Tải trọng do đầm rung gây ra:
p1tc = 200 . 0,25 = 50 kg/m
p1tt = n.p1tc = 1,3.50 = 65 kg/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy:
qtt = g1tt + g2tt + p1tt = 6,6 + 450 + 65 = 521,6 kg
• Tính toán khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trưng hình học của ván đáy: 250 x 40 mm
W =

bh 2 0,25.0,04 2
=
= 66,67.10 −6
6
6

Khoảng cách lớn nhất có thể:

L=

10.[σ ].W
10.110.10 4.66,67.10 −6
=
= 1,18

521,6
q tt

m

+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[f]= l
400

Độ võng lớn nhất của ván đáy
q tc .l 4
f =
128EJ

qtc = gtc1 + gtc2 + ptc1 = 6 + 375 + 50 = 431 kg/m
bh 3 0,25.0,04 3
J=
=
= 1,33.10 −6
12
12

m4

Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
128EJ [ f ] 3 128.1,2.10 9.1,33.10 −6
L=3
=
= 1,06 m

431.400
q tc
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 90 cm
Bố trí như sau: Với nhịp 6,2 m

Với nhịp 3,8 m thì cột chống bố trí như sau:
14


* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
Chiều dài cột chống: Lcc = H1 -hdc -δvd - hn -hd
Trong đó:
H1 : Chiều cao tầng 1, H1 = 4,0 m
hd : Chiều cao dầm, hd = 0,6 m
δvd: Bề dày ván đáy, δvd = 0,04 m
hn : Chiếu cao nêm, hn = 0,1 m
hd : Chiều dày tấm đệm, hd = 0,03 m
 Lcc = 4,0 -0,6 -0,04 -0,1 -0,03 = 3,23 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
 Chiều dài tính toán L0 = L = 3,23 m
Tải trọng tác dụng lên cột chống: N = L.qttcc
qcctt = qttvd + 2 . δg . Fvt . n = 512,6 + 2.600.0,03.0,52 = 553,2 kg/m
L: Khoảng cách giữa các cột chống L = 0,9 m
 N = 0,9.553,2 = 498 kg
+ Mô men quán tính của cột chống:

+

bh 3 0,08.0,08 3

J=
=
= 3,11.10 −6 m 4
12
12
J
 Bán kính quán tính: r = F =
l0
3,8
Độ mảnh: λ = r = 0,0231 = 164,5

3,11.10 −6
= 0,0231
0,08.0,08

m

Tra bảng ta được: ϕ = 0,131
Theo điều kiện ổn định:
N
498
=
= 59,4 kg/cm 2
ϕ .F 0,131.8.8
có: σ < [σ ] = 110kg/cm2

σ=

ta


15


Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
b, Tính toán ván khuôn thành dầm chính
Sơ đồ tính là dầm liên tục, gối tựa tại các vị trí nẹp đứng
• Tải trọng tác dụng lên ván thành
+ áp lực ngang do đầm vữa bêtông tác động vào thành ván khuôn
p1tc = γ.h.b = 2500.0,6.0,25 = 375 kg/m
p1tt = n.p1tc = 1,3.375 = 487,5 kg/m
+ áp lực đẩy ngang do trút vữa bêtông vào khuôn. Dùng phương pháp
đổ bêtông vào khuôn bằng thùng, dung tích 0,6 m3 nên áp lực đẩy
ngang là: 400kg/m2
p2tc = h.400 = 0,47.400 = 188 kg/m
p2tt = n.p2tc = 1,3.188 = 244,4 kg/m
 qtt = p1tt + p2tt = 487,5 + 244,4 = 731,9 kg/m
• Khoảng cách giữa các thanh nẹp
Đặc trưng tiết diện của ván khuôn thành dầm phụ
W =

bh 2 0,5.0,03 2
=
= 7,5.10 −5
6
6

Khoảng cách lớn nhất có thể:

10.[σ ].W
10.110.10 4.7,5.10 −5

L=
=
= 1,06 m
731,9
q tt

Theo điều kiện biến dạng của ván:
Độ võng giới hạn cho phép của ván
[f]= l
400

Độ võng lớn nhất của xà gồ
f =

q tc .l 4
128 EJ

qtc = p1tc + p2tc = 375 + 188 = 563 kg/m
J=

bh 3 0,5.0,033
=
= 1,125.10 −6
12
12

m4

Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của nẹp:
128EJ [ f ] 3 128.1,2.10 9.1,125.10 −6

3
L=
=
= 0,915 m
563.400
q tc
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các nẹp : L = 0,8 m
Bố trí như hình vẽ
IV. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Và Sàn Mái
1, Ván Khuôn Sàn Mái
Nguyên lý tính toán giống như với ván khuôn sàn, cắt 1m dải bản có bề
rộng 1m dọc theo phương của sàn để tính toán. Kết quả tính được như
phần trên
2, Tính ván khuôn dầm Dm1, Dm2 , Dm:
16


Các dâm Dm1 , Dm2 có kích thước giống D1 , D2 nên kết quả tính toán
nhủ ở phần II. Còn Dm giống dầm chính nên đã tính ở phần III.
V. Gông Ván Khuôn Cột
Tính toán cho cột lớn nhất ở tầng 1, các cột khác thì tương tự. Chọn ván
khuôn cột là 3 cm, chiều sâu tác dụng khi đầm là 0,7 m
 P = γh = 2500 .0,7 = 1750 kG/ m2
Xét cạnh có kích thước 40 cm: Q = 0,4 . 1750 = 700 kG/m
Xét cạnh có kích thước 25 cm: Q = 0,25 . 1750 = 4375 kG/m
Mô đun chống uốn của ván cột:

bh 2 40.3 2
¦W =
=

= 60cm 3
6
6

M = R.W = 110.60 = 6600 kG.cm = 66 kG.m
Khoảng cách giữa các gông được tính theo công thức:
l=

10.M
10.66
=
= 0,971m
tt
700
q

Căn cứ vào kích thước cụ thể ta đặt
5 gông cho cột tầng 1
4 gông cho cột tầng 2 trở lên
VI. Tổng Kết Ván Khuôn
1, Ván khuôn Sàn
Ván khuôn sàn: 250 x 30 mm
Xà gồ đỡ sàn : 80 x 120 mm. Khoảng cách giữa các xà gồ L = 0,9 m
Cột chống xà gồ: 100 x 100 mm
Khoảng cách giữa các cột chống L = 1,3 m
2, Ván Khuôn Dầm
Dầm chính D1
+ Ván đáy: 250 x 40 mm
+ Ván thành: 250 x 30 mm
+ Nẹp ván thành dầm chính: 40x60 mm. Khoảng cách giữa các nẹp

800 mm
+ Cột chống dầm chính : 80 x 80 mm. Khoảng cách giữa các cột
chống L= 0,9m
Dầm phụ D2 và D3
+ Ván đáy: 200 x 30 mm
+ Ván Thành: 130 x 30
+ Nẹp ván thành 40 x 60 mm. Khoảng cách 600 mm
+ Cột chống dầm phụ : 80 x 80 mm. Khoảng cách L = 1000 mm

17


PHẦN II: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC
Bảng1: Thống Kê Khối Lượng Công Tác Bê Tông
18


Kích thớc 1 cấu kiện

Số
Thể tích
lợng
Tổng
Tầng Tên Cấu Kiện
bêtông
2
một tầng
Tiết diện m Chiều caoThể tích cấu
m3
kiện

Cổ móng
0.1
0.35
0.035 36 1.26
Móng
Móng trên
1.53
0.35
0.5355 36 19.278
ngoài
Móng dưới
3.84
0.35
1.344 36 48.384
177.03
Cổ móng
0.1
0.35
0.035 54 1.89
Móng
Móng trên
1.62
0.35
0.567 54 30.618
trong
Móng dưới
4
0.35
1.4 54 75.6
Cột 1

0,25 x 0,4
4,08
0.408 36 14.688
Cột 2
0,25 x 0,4
4,08
0.408 54 22.032
0,25 x 0,6
5,8
0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6
3,4
0.51 36 18.36
Tầng 1
195.3275
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25
2,75
0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25
2,75
0.1375 68 9.35
Sàn 1
2,75 x 3
0,1
0.825 68 56.1
Sàn 2
2,75 x 1,7
0,1
0.4675 68 31.79

Cột 1
0,25 x 0,4
3,08
0.308 36 11.088
Cột 2
0,25 x 0,4
3,08
0.308 54 16.632
0,25 x 0,6
5,8
0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6
3,4
0.51 36 18.36
Tầng 2
186.3275
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25
2,75
0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25
2,75
0.1375 68 9.35
Sàn 1
2,75 x 3
0,1
0.825 68 56.1
Sàn 2
2,75 x 1,7
0,1

0.4675 68 31.79
Cột 1
0,25 x 0,35 3,08
0.2695 36 9.702
Cột 2
0,25 x 0,35 3,08
0.2695 54 14.553
0,25 x 0,6
5,8
0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6
3,4
0.51 36 18.36
Tầng 3
182.8625
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25
2,75
0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25
2,75
0.1375 68 9.35
Sàn 1
2,75 x 3
0,1
0.825 68 56.1
Sàn 2
2,75 x 1,7
0,1
0.4675 68 31.79

Tầng 4
Cột 1
0,25 x 0,35 3,08
0.2695 36 9.702 182.8625
Cột 2
0,25 x 0,35 3,08
0.2695 54 14.553
19


Dầm chính D1
Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1
Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1
Tầng 5

Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1
Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1

Tầng 6


Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1
Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1

Tầng 7

Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1
Sàn 2

0,25 x 0,6
0,25 x 0,6
0,2 x 0,25
0,2 x 0,25
2,75 x 3
2,75 x 1,7
0,25 x 0,30
0,25 x 0,30
0,25 x 0,6
0,25 x 0,6
0,2 x 0,25
0,2 x 0,25
2,75 x 3
2,75 x 1,7
0,25 x 0,30

0,25 x 0,30
0,25 x 0,6
0,25 x 0,6
0,2 x 0,25
0,2 x 0,25
2,75 x 3
2,75 x 1,7
0,25 x 0,30
0,25 x 0,30
0,25 x 0,6
0,25 x 0,6
0,2 x 0,25
0,2 x 0,25
2,75 x 3
2,75 x 1,7

5,8
3,4
2,75
2,75
0,1
0,1
3,08
3,08
5,8
3,4
2,75
2,75
0,1
0,1

3,08
3,08
5,8
3,4
2,75
2,75
0,1
0,1
3,08
3,08
5,8
3,4
2,75
2,75
0,1
0,1

0.87
0.51
0.1375
0.1375
0.825
0.4675
0.231
0.231
0.87
0.51
0.1375
0.1375
0.825

0.4675
0.231
0.231
0.87
0.51
0.1375
0.1375
0.825
0.4675
0.231
0.231
0.87
0.51
0.1375
0.1375
0.825
0.4675

36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68

68
68
36
54
36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68
68
68

31.32
18.36
11.6875
9.35
56.1
31.79
8.316
12.474
31.32
18.36
179.3975

11.6875
9.35
56.1
31.79
8.316
12.474
31.32
18.36
179.3975
11.6875
9.35
56.1
31.79
8.316
12.474
31.32
18.36
189.765
11.6875
9.35
56.1
31.79

20


Bảng 2: Thống kê Khối Lượng Ván Khuôn
Kích thớc 1 cấu kiện

Số Diện tích

lợng ván
Tầng Tên Cấu Kiện
cấu khuôn
Chiều rộngChiều dài Diện tích kiện m2
Cổ móng
1.42
0.35
0.497 36 17.892
Móng
Móng trên
5.52
0.35
1.932 36 69.552
ngoài
Móng dới
9.2
0.35
3.22 36 115.92
Cổ móng
1.42
0.35
0.497 54 26.838
Móng
Móng trên
5.72
0.35
2.002 54 108.108
trong
Móng dới
9.4

0.35
3.29 54 177.66
Cột 1
1.42
4.08
5.7936 36 208.5696
Cột 2
1.42
4.08
5.7936 54 312.8544
1.23
5.8
7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23
3.4
4.182 36 150.552
1
Dầm phụ D2
0.46
2.75
1.265 85 107.525
Dầm phụ D3
0.46
2.75
1.265 68 86.02
Sàn 1
2.9
2.75
7.975 68 542.3

Sàn 2
1.7
2.75
4.675 68 317.9
Cột 1
1.42
3.08
4.3736 36 157.4496
Cột 2
1.42
3.08
4.3736 54 236.1744
1.23
5.8
7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23
3.4
4.182 36 150.552
2
Dầm phụ D2
0.46
2.75
1.265 85 107.525
Dầm phụ D3
0.46
2.75
1.265 68 86.02
Sàn 1
2.75

2.9
7.975 68 542.3
Sàn 2
1.7
2.75
4.675 68 317.9
3
Cột 1
1.32
3.08
4.0656 36 146.3616

Tổng một
tầng

515.97

1982.545

1854.745

1827.025
21


Cột 2
Dầm chính D1
Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1

Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1
4

Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1
Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1

5

Dầm phụ D2
Dầm phụ D3
Sàn 1
Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1

6

7

Dầm phụ D2
Dầm phụ D3

Sàn 1
Sàn 2
Cột 1
Cột 2
Dầm chính D1
Dầm phụ D2
Dầm phụ D3

1.32
1.23
1.23
0.46
0.46
2.75
1.7
1.32
1.32
1.23
1.23
0.46
0.46
2.75
1.7
1.22
1.22
1.23
1.23
0.46
0.46
2.75

1.7
1.22
1.22
1.23
1.23
0.46
0.46
2.75
1.7
1.22
1.22
1.23
1.23
0.46
0.46

3.08
5.8
3.4
2.75
2.75
2.9
2.75
3.08
3.08
5.8
3.4
2.75
2.75
2.9

2.75
3.08
3.08
5.8
3.4
2.75
2.75
2.9
2.75
3.08
3.08
5.8
3.4
2.75
2.75
2.9
2.75
3.08
3.08
5.8
3.4
2.75
2.75

4.0656
7.134
4.182
1.265
1.265
7.975

4.675
4.0656
4.0656
7.134
4.182
1.265
1.265
7.975
4.675
3.7576
3.7576
7.134
4.182
1.265
1.265
7.975
4.675
3.7576
3.7576
7.134
4.182
1.265
1.265
7.975
4.675
3.7576
3.7576
7.134
4.182
1.265

1.265

54
36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85

68
68
68
36
54
36
36
85
68

219.5424
256.824
150.552
107.525
86.02
542.3
317.9
146.3616
219.5424
256.824
150.552
107.525
86.02
542.3
317.9
135.2736
202.9104
256.824
150.552
107.525

86.02
542.3
317.9
135.2736
202.9104
256.824
150.552
107.525
86.02
542.3
317.9
135.2736
202.9104
256.824
150.552
107.525
86.02

1827.025

1799.305

1799.305

1879.305

22


Sàn 1

Sàn 2

2.75
1.7

2.9
2.75

7.975
4.675

68
68

542.3
317.9

Bảng 3: Bảng Thống Kê Khối Lượng Cốt Thép
Số
Định
Khối lThể
KL. Một lợng
Tầng Tên Cấu Kiện
mức
ợng cốt Tổng một tầng
tích
cấu kiện cấu
thép/m3
thép
kiện

Móng
177.03 156 27616.68 1 27616.68 27616.68
Cột 1
0.408 156 63.648 36 2291.328
Cột 2
0.408 156 63.648 54 3436.992
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156
79.56 36 2864.16
1
30471.09
Dầm phụ D2 0.1375 156
21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156
21.45 68 1458.6
Sàn 1
0.825 156
128.7 68 8751.6
Sàn 2
0.4675 156
72.93 68 4959.24
Cột 1
0.308 156 48.048 36 1729.728
Cột 2
0.308 156 48.048 54 2594.592
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156
79.56 36 2864.16

2
29067.09
Dầm phụ D2 0.1375 156
21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156
21.45 68 1458.6
Sàn 1
0.825 156
128.7 68 8751.6
Sàn 2
0.4675 156
72.93 68 4959.24
Cột 1
0.2695 156 42.042 36 1513.512
3
28526.55
Cột 2
0.2695 156 42.042 54 2270.268
23


0.87
0.51
Dầm phụ D2 0.1375
Dầm phụ D3 0.1375
Sàn 1
0.825
Sàn 2
0.4675
Cột 1

0.2695
Cột 2
0.2695
0.87
Dầm chính D1
0.51
Dầm phụ D2 0.1375
Dầm phụ D3 0.1375
Sàn 1
0.825
Sàn 2
0.4675
Cột 1
0.231
Cột 2
0.231
0.87
Dầm chính D1
0.51
Dầm phụ D2 0.1375
Dầm phụ D3 0.1375
Sàn 1
0.825
Sàn 2
0.4675
Cột 1
0.231
Cột 2
0.231
0.87

Dầm chính D1
0.51
Dầm phụ D2 0.1375
Dầm phụ D3 0.1375
Sàn 1
0.825
Sàn 2
0.4675
Cột 1
0.231
Cột 2
0.231
0.87
Dầm chính D1
0.51
Dầm phụ D2 0.1375
Dầm phụ D3 0.1375
Sàn 1
0.825
Dầm chính D1

4

5

6

7

156

156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156

156
156
156
156
156
156

135.72
79.56
21.45
21.45
128.7
72.93
42.042
42.042
135.72
79.56
21.45
21.45
128.7
72.93
36.036
36.036
135.72
79.56
21.45
21.45
128.7
72.93
36.036

36.036
135.72
79.56
21.45
21.45
128.7
72.93
36.036
36.036
135.72
79.56
21.45
21.45
128.7

36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68
68
68
36

54
36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68
68
68
36
54
36
36
85
68
68

4885.92
2864.16
1823.25
1458.6
8751.6
4959.24
1513.512

2270.268
4885.92
2864.16
1823.25
1458.6
8751.6
4959.24
1297.296
1945.944
4885.92
2864.16
1823.25
1458.6
8751.6
4959.24
1297.296
1945.944
4885.92
2864.16
1823.25
1458.6
8751.6
4959.24
1297.296
1945.944
4885.92
2864.16
1823.25
1458.6
8751.6


28526.55

27986.01

27986.01

2996.34

24


Sàn 2

0.4675 156

72.93

68 4959.24

Bảng 4: Bảng Thống Kê Khối Lượng Lao Động Trong Công Tác Ván
Khuôn

Diện Định
Yêu cấu sử dụng
tích Mức G.Công N.Công N.Công
Tần
Tên Cấu Kiện ván
giờ
g

T. NCông
khuôn công/m
3
m2
Món
515.97 1.3 670.761 83.845 83.8451
Cả móng
83.85
g
1
1
Cột
208.56
110.80 376.07
1
96
1.7 354.57 44.32
2 312.85 1.7 531.85 66.48
44
25


×