Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.78 KB, 3 trang )
Từ vựng tiếng Nhật trên bao bì thực phẩm
Hiện nay, đồ ăn sẵn của Nhật Bản rất phổ biến và được ưa chuộng ở nhiều nước trên thế giới trong đó có
Việt Nam. Các loại đồ ăn này thường được bán ở các siêu thị và với guồng quay sôi động của cuộc sống
bận rộn kiến chúng ta thường xuyên sử dụng những thực phẩm đóng gói này.
Học từ vựng tiếng Nhật trên bao bì thực phẩm
Các từ chỉ thông tin chung:
– 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : tên theo chủng loại sản phẩm
– 商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
– 称養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng
– 保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản
– 称容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh
– 成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要称養成分 (Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh
dưỡng chính (chủ yếu) hay 称養成分 (Eiyō seibun): thành phần dinh dưỡng.)
– 生産者 /Seisan-sha/ : nhà sản xuất
– 原産称名 /Gensan kokumei/ : nước sản xuất
– 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: địa phương, nơi sản xuất
-加工年月日 /Kakō nengappi/ : ngày tháng năm sản xuất
– 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ : hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng
ngon nhất)
– 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu
– 称産 /Kokusan/ : hàng nội địa
Các từ chỉ thành phần, nguồn gốc
– 養殖 /Yōshoku/ : sản phẩm được nuôi trồng
– 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : thực phẩm tự nhiên
– 自然 派 /Shizenha/ : sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).
– 有機 /Yūki/ : hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : rau hữu cơ
– 農称 /Nōyaku/ : nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu,