Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hóa 8 On tap chuong 1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.69 KB, 4 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG II
Bài 1
Cân bằng các PTHH sau :
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 →
CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 →
P2O5
8) N2 + O2 →
NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 +
O2 +
H2 O →
HNO3
11) SO2 + O2 →
SO3
12) N2O5 + H2O →
HNO3
13) Al2(SO4)3 +
AgNO3 →
Al(NO3)3 + Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + NaOH →
Al(OH)3 +
Na2SO4
15) CaO +
CO2 →


CaCO3
16) CaO +
H2 O →
Ca(OH)2
17) CaCO3 +
H2 O +
CO2 →
Ca(HCO3)2
18) Na +
H3PO4 →
Na2HPO4 + H2
19) Na +
H3PO4 →
Na3PO4 + H2
20) Na +
H3PO4 → NaH2PO4 +
H2
21) C2H2 +
O2 →
CO2 +
H2 O
22) C4H10 + O2 →
CO2 +
H2O
23) C2H2 +
Br2 → C2H2Br4
24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 →
CH3COONa + H2O +
26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa +

H2O
27) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
28) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
29) Ca(OH)2 +
H2SO4 → CaSO4 + H2O
30) Ca(OH)2 +
Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + HCl →
NaCl + H2S
33) K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3 (PO4)2
34) Mg + HCl → MgCl2 + H2
35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
36) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
37) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
38) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

CO2


40) KNO3 → KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
43) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
44) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
45) KClO3 → KCl + O2
45) Fe(NO3)3 + KOH → Fe(OH)3 + KNO3
46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
47) HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2

48) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O
49) BaO + HBr → BaBr2 + H2O
50) Fe + O2 → Fe3O4
Bài 2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O
b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2
d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 3 (*)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n
+
O2

CO2 +
H2O
2) CnH2n + 2 +
O2

CO2 +
H2 O
3) CnH2n - 2 +
O2

CO2 +
H2O
4) CnH2n - 6 +
O2

→ CO2 +
H2O
5) CnH2n + 2O +
O2 →
CO2 +
H2O
6) CxHy
+
O2

CO2 +
H2O
7) FeClx + Cl2 → FeCl3
Bài 4
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương
trình hóa học sau:
a) Na + ………. → 2 Na2O
b) CuO + HCl → CuCl2 + …………….
c) Al2(SO4)3 + BaCl2 → AlCl3 + ……………..
d) Al(OH)3 → Al2O3 +…………….
Bài 5
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương
trình hóa học sau:
a) CaO + HCl → CaCl2 + ……………..
b) Al
+ ……………. →
2Al2O3
c) FeO +
CO → ………… + CO2
d) Al + H2SO4 →

Al2(SO4)3 + ………………..
e) BaCl2 + AgNO3 →
Ba(NO3)2 + …………….


f) Ca(OH)2 + HCl

………….. +
2H2O
g) 3Fe3O4 +
Al →
Fe + …………………..
h) Ca(OH)2 +
CO2 → …………….
+
H2 O
i) Ca(HCO3)2

CaCO3
+
CO2 + ……………..
Bài 6
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản
phẩm.
a) CuO + Cu →
Cu2O
b) FeO + O2 →
Fe2O3
c) Fe
+

HCl →
FeCl2 + H2
d) Na
+
H2SO4

Na2SO4
+
H2
e) NaOH +
CuSO4

Cu(OH)2 +
Na2SO4
f) Na2CO3 +
Ca(OH)2 →
CaCO3
+
NaOH
g) Fe(OH)3 →
Fe2O3
+
H2 O
h) CaO + HNO3

Ca(NO3)2 +
H2 O
i) Fe(OH)x +
H2SO4


Fe2(SO4)x +
H2O
Bài 7
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) → Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí
cacbonic
Bài 8
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất
nhôm sunfat Al2(SO4)3.. Lập PTHH.
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5. Lập
PTHH.
Bài 9
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối
kali clorua(KCl).
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 10
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH.
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng.

Bài 11


Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic.
a)Lập PTHH
b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra?

c)Tính khối lượng canxi oxit thu được.

Bài 12
Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4
g khí hidro bay lên.
a/ Lập PTHH
b/ Khối lượng axit clohiđric đã dùng là bao nhiêu.

13. Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Mangan và oxi biết tỷ lệ khối lượng của oxi

trong hợp chất trên là 36,78%. Biết phân tử khối của A là 78.
14. Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Crom và oxi biết tỷ lệ khối lượng của oxi

trong hợp chất trên là 31,58%. Biết phân tử khối của A là 152.
15. Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Nitơ và oxi biết tỷ lệ khối lượng của oxi

trong hợp chất trên là 69,57 %. Biết phân tử khối của A là 46.
16. Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Crom và oxi biết tỷ lệ khối lượng của crom
17.
18.
19.
20.

trong hợp chất trên là 76,47 %. Biết phân tử khối của A là 68.
Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Lưu huỳnh và oxi biết tỷ lệ khối lượng của
oxi trong hợp chất trên là 60 %. Biết phân tử khối của A là 80.
Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Nitơ và oxi biết tỷ lệ khối lượng của oxi
trong hợp chất trên là 36,36 %.
Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Nito và oxi biết tỷ lệ khối lượng của nito
trong hợp chất trên là 36,84 %.

Xác định công thức của hợp chất A tạo bởi Đồng và oxi biết tỷ lệ khối lượng của oxi
trong hợp chất trên là 11,11 %.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×