Tiết 24
Tiết 24
Tiết 24
1. Các dạng tứ giác:
•
Định nghĩa :
Tứ
giác
Hình
thang
Hình
thang vuông
Hình
thang cân
Hình
bình hành
Hình
chữ nhật
Hình
thoi
Hình
vuông
Hai cạnh đối song song
Bốn cạnh bằng nhau
C
á
c
c
ạ
n
h
đ
ố
i
s
o
n
g
s
o
n
g
1 góc vuông
Bốn cạnh bằng nhau
H
a
i
g
ó
c
k
ề
m
ộ
t
đ
á
y
b
ằ
n
g
n
h
a
u
Bốn góc vuông
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp
các hình ..................................................................................................................
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các
hình ........................................................................................................................................
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các
hình thoi là tập hợp các hình ........................................................................
•
Hãy điền vào chỗ trống:
bình hành, hình thang
bình hành, hình thang
vuông
Sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa các
tập hợp hình:hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông
Hình thang
Hình thang
Hình bình hành
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình thoi
Hình vuông
Hình vuông
Tứ
Tứ
giác
giác
Hình
Hình
thang
thang
Hai cạnh đối
song song
Hình
Hình
thang cân
thang cân
•
H
a
i
g
ó
c
k
ề
m
ộ
t
đ
á
y
b
ằ
n
g
n
h
a
u
•
H
a
i
đ
ư
ờ
n
g
c
h
é
o
b
ằ
n
g
n
h
a
u
Hình
Hình
thang vuông
thang vuông
1 góc vuông
Hình
Hình
bình hành
bình hành
•
Các cạnh đối song song
•
Các cạnh đối bằng nhau
•
Hai cạnh đối song song và
bằng nhau
•
Các góc đối bằng nhau
•
Hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm
mỗi đường
Hình
Hình
chữ nhật
chữ nhật
•
1
g
ó
c
v
u
ô
n
g
•
2
đ
ư
ờ
n
g
c
h
é
o
b
ằ
n
g
n
h
a
u
1
g
ó
c
v
u
ô
n
g
Hình
Hình
vuông
vuông
•
1
g
ó
c
v
u
ô
n
g
•
2
đ
ư
ờ
n
g
c
h
é
o
b
ằ
n
g
n
h
a
u
•
Hai cạnh kề bằng nhau
•
2 đường chéo vuông góc
•
1 đường chéo là phân giác
của một góc
Bốn cạnh bằng nhau
Hình
Hình
thoi
thoi
•
Hai cạnh kề
bằng nhau
•
1 đường chéo là
phân giác của
một góc
•
2 đường chéo
vuông góc
•
Dấu hiệu nhận biết:
Ba góc vuông
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
E
B
C
A
D
⇔
DE là đường trung
DE là đường trung
bình của
bình của
∆
∆
ABC.
ABC.
DE là đường trung
bình của ∆ABC
⇒
=
2
//
BC
DE
BCDE
Tiết 24
•
Dấu hiệu nhận biết
•
Tính chất
•
Định nghĩa
1. Các dạng tứ giác:
⇒
AE=EC
DA = DB
DA = DB
EA= EC
EA= EC
DA = DB
DA = DB
DE// BC
DE// BC
b) Đường trung bình của hình thang:
⇔
EF là đường trung
EF là đường trung
bình của hình
bình của hình
thang ABCD.
thang ABCD.
⇒
+
=
2
CDAB
EF
CD//AB//EF
EF là đường trung bình
của hình thang ABCD
D
B
F
E
C
A
⇒
FB = FC
Hình thang ABCD(AB//CD)
Hình thang ABCD(AB//CD)
EA =ED , FB = FC
EA =ED , FB = FC
EA = ED
EF//AB//CD