Hµ ThÞ cÈm duyªn thcs ngò l·o -hp
Phương pháp cân bằng pư oxi hóa khử
Nội dung 1:
o !"!#
$%&#%' #%(
o )*+
• ,!-.&/+(
• ,0!12 !"3.&/(
• ,0!141.&!"
!(
• 56#7!0+8 9:;
<=>
o ?@A+B!CDEFG!"!C2
HI
9J
KL*2LLL3+HI
J9
Nội dung 2: ?D-.&$4#
Phương pháp 1:MD-!1
o N*+
OPQ%$.&(
o ?.DE.&
RCS "4(BT!6U.$ #D!V.&Q UD-
W!1(
?"TA:SXGT"D-W!1!VSF1(
Ví dụ:HI
=
9.;
=
YHI
=
;
J
9G;
=
,+HI+Z=
+=ZG
;+=.ZJ9=G
?Z:WZ=GZ[.Z::\=
NQ%QE=!DD-W+
[HI
=
9::;
=
Y=HI
=
;
J
9];
=
Phương pháp 2: phương pháp cân bằng electron
o Nguyên tắc: G^Q ^.$ II_ 0II#$.&
0IIU(
o Các bước cân bằng:
Bước 1:`a-!7b
c
D
a
Q-
a
a
7a
a
D
d
!7
c
7a
a
(
Bước 2:`a
a
e
a
f
b
+#D
c
2II3
a
2
d
II3(
Bước 3: ?.gbII+
d
7a!
c
+
,7
c
7aIIZ7
c
7aII
d
(
27
c
7a
a
c
Z7
c
7a
a
g3(
Bước 4: ?.gb7a#7!02DhI4^+
#12GD-3+
7a23(
7D-
b
2.i-3(
D-
a
2.gb8
=
;!
c
.gb!3(
Bước 5:5
c
a
7aD
c
-
c
=Qa2
c
.gb3(
o Lưu ý:
5Q%eWQ eW#jkI!@le!6
!(
o Ví dụ:
HI98
=
;
[
!C
YHI
=
2;
[
3
J
9;
=
98
=
;
HI
/
YHI
9J
9JI
1
Hµ ThÞ cÈm duyªn thcs ngò l·o -hp
:=HI
/
Y=HI
9J
9mI
J
9m
9=IY
9[
=HI9m8
=
;
[
YHI
=
2;
[
3
J
9J;
=
9m8
=
/
Phương pháp 3: phương pháp cân bằng ion – electron
o M1QGn+!QEeW$GG6^7Dh
28
=
;GG6C.i-3(
o ?*+
o N%$4+Q% j;$8
9
!V18
=
;Q D1(
o N%$4.i-+Q% j;$8
=
;!V1;8
<
Các bước tiến hành:
Bước 1+,
a
a
!
d
a
7a
a
7a
a
!7
c
Q
b
Qa
a
D
c
c
D
a
a
p#D
c
(
Bước 2+?.gb
a
.
a
c
D
a
+
?.gb7aD
c
7q7a-
c
Qa+
,8
9
;8
<
,8
=
;!
c
.gb7aD
c
!
5
c
a
7aD
c
-
c
=Qa2$.gb3(
?.gb!
d
f
a
+IIQ
b
7qD
c
c
D
a
!
c
.gb!
d
f
a
Bước 3+?.gbII+
d
7a!
c
+
,7
c
7aIIZ7
c
7aII
d
(
27
c
7a
a
c
Z7
c
7a
a
g3(
Bước 4+?7
d
a
D
c
c
D
a
a
D-f
b
d
(
Bước 5+R
c
c
D-f
b
G
d
d
b
D-f
b
!b!
c
Q
b
D-f
b
D
c
b7
d
Q
b
=QaD
q
D-
d
.gb
a
g
d
!
c
.
b
D
b
!
d
f
a
(
Ví dụ:?.&D-W$4+
?98N;
J
Y?2N;
J
3
=
9N;98
=
;
Bươ
́
c 1+?98
9
9N;
J
<
Y?
=9
9=N;
J
<
9N;98
=
;
?
/
Y?
=9
N;
J
<
YN;
Bươ
́
c 2+?.gb7a+
?Y?
=9
N;
J
<
9[8
9
YN;9=8
=
;
?.&!"
?Y?
=9
9=I
N;
J
<
9[8
9
+ 3e → NO + 2H
=
;
Bước 3+?.&II+
J?Y?
=9
9=I
=N;
J
<
9[8
9
+ 3e → NO + 2H
=
;
Bước 4:J?9=N;
J
<
9]8
9
YJ?
=9
9=N;9[8
=
;
Bước 5+J?9]8N;
J
YJ?2N;
J
3
=
9=N;9[8
=
;
2
Hµ ThÞ cÈm duyªn thcs ngò l·o -hp
Nội dung 3:?G1$4#41
1. Phản ứng oxi hoá khử có hệ số bằng chữ
o Nguyên tắc:
?k!6!@^g$
Ví dụ+
HI
J
;
[
98N;
J
YHI2N;
J
3
J
9N
;
98
=
/
2rp=3JHI
9]\J
YJHI
9s\J
9I
:N
9r
92rp=3IYN
9=\
2r<=3HI
J
;
[
92[m<:]38N;
J
Y2:r<m3HI2N;
J
3
J
9N
;
92=J<s38
=
;
2. Phản ứng có chất hóa học là tổ hợp của 2 chất khử
o Nguyên tắc +
Cách 1 : Viết mọi phương trình biểu diễn sự thay đổi số oxi hoá, chú ý sự ràng ."PQ%$
4Q ."T(
Cách 2 +N%t!0VuVC .
!Xh@A^ .PQ%(
Luyện tập+?.& $4:
HI
=
9;
=
YHI
=
;
J
9;
=
HI
9=
YHI
9J
9:I
=
<:
Y=
9[
9=(rI
[HI
=
YHI
9J
9=
9[
9::I
::=;
/
9[IY=;
[HI
=
9::;
=
Y=HI
=
;
J
9];
=
3. Phản ứng có nguyên tố tăng hay giảm số oxi hoá ở nhiều nấc
o Nguyên tắc :
o Cách 1 +`%D-W!0!CSjg$
(
o Cách 2 : Tách ra thành hai hay nhiều phương trình ứng với từng nấc số oxi
g$(
Ví dụ:?.&$4+
v98N;
J
Yv2N;
J
3
J
9N;9N
=
;98
=
;
Cách 1:2J9]3v
/
Yv
9J
9JI
JN
9r
9JIYN
9r
J=N
9r
9]IY=N
9:
2J9]3v
92:=9J/38N;
J
Y2J9]3v2N;
J
3
J
9JN;9JN;
=
92m9:r38
=
;
Cách 2:, =D-W+
v9[8N;
J
Yv2N;
J
3
J
9N;9=8
=
;
3
Hµ ThÞ cÈm duyªn thcs ngò l·o -hp
.]v9J/8N;
J
Y]v2N;
J
3
J
9JN
=
;9:r8
=
;
29].3v92[9J/.38N;
J
Y29].3v2N;
J
3
J
9N;9J.
N
=
;92=9:r.38
=
;
4. Phản ứng không xác định rõ môi trường
o Nguyên tắc:
o ?V.&.&D-!1CeD-W
(
o N%Gt$4Q k!V!6!1
#(
Ví dụ: v98
=
;9N;8YNv;
=
98
=
v98
=
/Yv2;83
J
98
=
=v
/
Yv
9J
9JI
J=8
9
9=IY8
=
=v9m8
=
/Y=v2;83
J
98
=
2:3
=v2;83
J
9=N;8Y=Nv;
=
9[8
=
/2=3
,0=D-W+
=v9=N;89=8
=
;Y=Nv;
=
9J8
=
4