Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TRAC NGHIEM HA SO MU LOGARIT CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.45 KB, 3 trang )

Hàm số mũ - hàm số lôgarít
Câu1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
x

D. Đồ thị các hàm số y = a và y = 1 ữ (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
a
Câu2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x > 0
B. 0 < ax < 1 khi x < 0
C. Nếu x1 < x2 thì a x1 < a x2
D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax
Câu3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x < 0
B. 0 < ax < 1 khi x > 0
C. Nếu x1 < x2 thì a x1 < a x2
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax
Câu4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +)
x

B. Hàm số y = log a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)
C. Hàm số y = log a x (0 < a 1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y = loga x và y = log 1 x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
a

Câu5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. loga x > 0 khi x > 1
B. log a x < 0 khi 0 < x < 1


C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 < log a x 2
D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận ngang là trục hoành
Câu6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. loga x > 0 khi 0 < x < 1
B. log a x < 0 khi x > 1
C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 < log a x 2
D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận đứng là trục tung
Câu7: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +)
D. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R

(

)

Câu8: Hàm số y = ln x 2 + 5x 6 có tập xác định là:
A. (0; +)
Câu9: Hàm số y = ln

(

B. (-; 0)

)

D. (-; 2) (3; +)

C. (2; 3)


x 2 + x 2 x có tập xác định là:

A. (-; -2)
B. (1; +)
C. (-; -2) (2; +)
Câu10: Hàm số y = ln 1 sin x có tập xác định là:


A. R \ + k2 , k Z
B. R \ { + k2, k Z}
2

1
Câu11: Hàm số y =
có tập xác định là:
1 ln x

D. (-2; 2)



C. R \ + k, k Z
3


D. R


A. (0; +)\ {e}

B. (0; +)
C. R
2
Câu12: Hàm số y = log5 4x x có tập xác định là:

(

D. (0; e)

)

B. (0; 4)

A. (2; 6)

C. (0; +)

D. R

1
có tập xác định là:
6x
A. (6; +)
B. (0; +)
C. (-; 6)
Câu14: Hàm số nào dới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
Câu13: Hàm số y = log

5


x

( )

x
B. y = 2 ữ
C. y = 2
3
Câu15: Hàm số nào dới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x
B. y = log x
C. y = log e x

A. y = ( 0,5 )

x

2

3



Câu16: Số nào dới đây nhỏ hơn 1?
2

( )

e
A. 2 ữ

B. 3
3
Câu17: Số nào dới đây thì nhỏ hơn 1?
A. log ( 0, 7 )
B. log 3 5


(

)



C. e

D. R
x

D. y = e ữ


D. y = log x
D. e

C. log e
3

D. log e 9

Câu18: Hàm số y = x 2 2x + 2 e x có đạo hàm là:

A. y = x2ex
B. y = -2xex
C. y = (2x - 2)ex
D. Kết quả khác
x
Câu19: Cho f(x) = e 2 . Đạo hàm f(1) bằng :
x
A. e2
B. -e
C. 4e
D. 6e
x
x
Câu20: Cho f(x) = e e . Đạo hàm f(0) bằng:
2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f(e) bằng:
1
2
3
4
A.
B.
C.
D.
e
e

e
e
1 ln x
Câu22: Hàm số f(x) = +
có đạo hàm là:
x
x
ln x
ln x
ln x
A. 2
B.
C. 4
D. Kết quả khác
x
x
x
Câu23: Cho f(x) = ln x 4 + 1 . Đạo hàm f(1) bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu24: Cho f(x) = ln sin 2x . Đạo hàm f ữ bằng:
8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu25: Cho f(x) = ln t anx . Đạo hàm f ' ữ bằng:
4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1
Câu26: Cho y = ln
. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là:
1+ x
A. y - 2y = 1
B. y + ey = 0
C. yy - 2 = 0
D. y - 4ey = 0
sin
2x
Câu27: Cho f(x) = e
. Đạo hàm f(0) bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
cos
x
Câu28: Cho f(x) = e
. Đạo hàm f(0) bằng:
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

(

)


x 1

Câu29: Cho f(x) = x +1 . Đạo hàm f(0) bằng:
2
A. 2
B. ln2
C. 2ln2

D. Kết quả khác
f ' ( 0)
Câu30: Cho f(x) = tanx và (x) = ln(x - 1). Tính
. Đáp số của bài toán là:
' ( 0)
A. -1
B.1
C. 2
D. -2

)

(

Câu31: Hàm số f(x) = ln x + x 2 + 1 có đạo hàm f(0) là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu32: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f(0) bằng:
A. ln6
B. ln2
C. ln3
D. ln5

x
Câu33: Cho f(x) = x . . Đạo hàm f(1) bằng:
A. (1 + ln2)
B. (1 + ln)
C. ln
cos x + sin x
Câu34: Hàm số y = ln
có đạo hàm bằng:
cos x sin x
2
2
A.
B.
C. cos2x
cos 2x
sin 2x
Câu35: Cho f(x) = log 2 x 2 + 1 . Đạo hàm f(1) bằng:

(


D. 2ln

D. sin2x

)

1
B. 1 + ln2
C. 2
D. 4ln2
ln 2
Câu36: Cho f(x) = lg 2 x . Đạo hàm f(10) bằng:
1
A. ln10
B.
C. 10
D. 2 + ln10
5 ln10
Câu37: Cho f(x) = e x2 . Đạo hàm cấp hai f(0) bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu38: Cho f(x) = x 2 ln x . Đạo hàm cấp hai f(e) bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu39: Hàm số f(x) = xe x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e

B. x = e2
C. x = 1
D. x = 2
2
Câu40: Hàm số f(x) = x ln x đạt cực trị tại điểm:
1
1
A. x = e
B. x = e
C. x =
D. x =
e
e
ax
Câu41: Hàm số y = e (a 0) có đạo hàm cấp n là:
A. y ( n ) = eax
B. y ( n ) = a n eax
C. y ( n ) = n!eax
D. y ( n ) = n.eax
Câu42: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
n!
1
n!
n 1) !
A. y ( n ) = n
B. y ( n ) = ( 1) n +1 (
C. y ( n ) = n
D. y ( n ) = n +1
n
x

x
x
x
2
-x
Câu43: Cho f(x) = x e . bất phơng trình f(x) 0 có tập nghiệm là:
A. (2; +)
B. [0; 2]
C. (-2; 4]
D. Kết quả khác
sin
x
Câu44: Cho hàm số y = e . Biểu thức rút gọn của K = ycosx - yinx - y là:
A. cosx.esinx
B. 2esinx
C. 0
D. 1
Câu45: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phơng trình là:
A. y = x - 1
B. y = 2x + 1
C. y = 3x
D. y = 4x - 3
A.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×