Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án KHTN 6 Bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.76 KB, 3 trang )

Tuần 1
Ngày soạn: 20/8/2016
Bài 1:

MỞ ĐẦU
( Tiết 1,2,3)

I. MỤC TIÊU
- Tài liệu HDH trang 4
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Thí nghiệm 1: 1 cốc nước nóng, 1 cốc nước lạnh, 1 lọ mực, 1 ống nhỏ giọt.
- Thí nghiệm 2: 1 vỏ chai, 1 quả bong bóng, chậu nước nóng, khăn bông.
2. Học sinh
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Tiết 1
HĐ của GV
HĐ của HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Y/c xem hình 1.1, chọn cụm từ thích - Trao đổi ghi ý kiến vào vở sau khi xem
hợp hoàn thiện vào vở
hình 1.1
a. Làm thí nghiệm trong PTN
b. Lấy mẫu nước bị ô nhiễm trên dòng
kênh
c. Làm thí nghiệm trong tàu vũ trụ
d. Lau sàn nhà
đ. Đạp xe trên phố
e. Điều khiển máy gặt lúa
g. Hát mừng giáng sinh
h. Theo dõi nuôi cấy mô cây trồng trong


phòng kính
- Thống nhất các câu trả lời
- Cá nhân trình bày ý kiến của mình - Cá nhân trả lời các câu hỏi trước nhóm
trước nhóm các câu hỏi sau:
+ Trong những hoạt động trên, hoạt + Hoạt động a, b, c, h
động nào con người chủ động tìm tòi,
khám phá ra cái mới ?
+ Những hoạt động mà con người chủ + Hoạt động nghiên cứu khoa học
động tìm tòi, khám phá ra cái mới gọi là
hoạt động gì ?
+ Muốn tìm tòi, khám phá ra cái mới + Làm theo quy trình nghiên cứu khoa
con người cần phải suy nghĩ và làm theo học
các bước nào ?
- Thống nhất lại nội dung các câu trả lời
của các nhóm
Quy trình nghiên cứu khoa học được thực hiện theo các bước sau
( Vào phần B)

Đỗ Huy Học

1

Trường THCS TT Tằng Loỏng


Tiết 2
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Thông báo mục 1. như tài liệu HDH.
- (Nhóm) thảo thuận để trả lời câu hỏi
- (nhóm) Yêu cầu học sinh xem hình 1.2 a,b mục 2.

và trả lời câu hỏi a,b mục 2
a.Nhiệt độ nước càng cao thì giọt nước
mực hòa tan càng nhanh.
b.Nhiệt độ càng cao thì thể tích một
lượng khí xác định càng tăng.
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo -Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo
nhóm.
hình 1.2
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để - Từ điền vào các chỗ trống:
trả tìm từ điền vào chỗ trống.
+ nhanh
+ có nhiệt độ cao
+ càng cao.
+ càng lớn.
+ Nghiên cứu khoa học
- (Cá nhân) yêu cầu học sinh mô tả công - Ghi lại các bước thực hiện theo các
việc (quy trình) vào bảng 1,1.
bước vào bảng 1.1. (6 nội dung tương
- Y/c học sinh quan sát biểu tượng ở ứng)
hình 1.3 và đặt các bước tương ứng sao - Các bước tương ứng từ dấu “?” theo
cho thích hợp.
chiều kim đồng hồ)
- Nhận xét, gợi ý.
- Lắng nghe hoặc ghi chép những gợi ý.
Tiết 3
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- (Nhóm) Thực hiện xây dựng phương - Thảo luận, trao đổi với bạn để thống
án nghiên cứu khoa học để trả lời vấn nhất ý kiến trong nhóm
đề câu hỏi đặt ra là loại giấy thấm nào
hút được nước nhiều nhất ?

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Cho học sinh kể tên một số thành tựu - Viết ra giấy và chia sẻ với các bạn
về nghiên cứu khoa học trên thế giới ( y
học, khkt, quân sự...)
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
- Chia sẻ nội dung 1
- Bóng đèn, máy cày, tủ lạnh, tivi....
- Gửi báo cáo vào góc học tập nội dung - Nội dung 2: Nước vôi trong hóa đục,
2
Nước có vị cam, bông hồng bạch có màu
của màu cốc nước.
IV. DẶN DÒ
- Chuẩn bị bài 2
Đỗ Huy Học

2

Trường THCS TT Tằng Loỏng


- Thực hiện yêu cầu hoạt động B, C trong sách học KHTN 6.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Đỗ Huy Học

3

Trường THCS TT Tằng Loỏng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×