Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài 6:Hệ thức Vi-et và ứng dụng (toán 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.71 KB, 3 trang )

GV : Phạm Thò Gái
Tiết 44 :
BÀI 5 :
I) MỤC TIÊU :
_ HS Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .
_ HS phát biểu và chứng minh được đònh lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài
đường tròn .
_ Rèn luyện kỹ năng chứng minh đúng , chặt chẽ , trình bày rõ ràng và gọn .
II) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: Thước thẳng , compa , thước đo góc , bảng phụ .
HS: Thước thẳng , compa , thước đo góc , bảng nhóm .
III) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1) Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu kiểm tra .
? Phát biểu đònh lý , hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ? Vẽ hình minh họa .
2) Giảng bài mới :
a) Vào bài: GV : Các em đã học về góc ở tâm , góc nội tiếp , góc giữa tia tiếp tuyến và một dây cung
. Hôm nay các em tiếp tục học về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .
b) Phần giảng:
19
GV : Phạm Thò Gái
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV vẽ hình giới thiệu
·
BEC

góc có đỉnh ở bên trong đường
tròn .
? Góc ở tâm có phải là góc có
đỉnh ở bên trong đường tròn
không ?
? Hãy dùng thước đo góc xác


đònh số đo
·
BEC
và sđ
»
BC
, sđ
»
AD
? Có nhận xét gì về
·
BEC
và hai
cung bò chắn
»
BC
,
»
AD
?

GV giới thiệu đònh lý .
GV yêu cầu HS chứng minh
đònh lý theo sự hướng dẫn của
GV .
?
·
BEC
là góc gì của
EDB∆

? có
số đo bằng bao nhiêu ?
?
·
BDC
là góc gì ? Chắn cung
nào? Có số đo bằng bao nhiêu ?
?
·
ABD
là góc gì ? Chắn cung nào
? Có số đo bằng bao nhiêu?
GV dùng bảng phụ vẽ hình 33,
34 , 35/81 và giới thiệu
·
BEC

góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn .
? Thế nào là góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn .
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
đo góc
·
BEC
và hai cung bò chắn
trong mỗi trường hợp .
? Có nhận xét gì về
·
BEC

và hai
cung bò chắn ?

GV giới thiệu đònh lý .
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
chứng minh đònh lý .
HS: chú ý .
HS: Góc ở tâm là một góc có đỉnh
ở trong đường tròn , nó chắn hai
cung bằng nhau .
HS: Đo góc
·
BEC
và hai cung bò
chắn
»
BC
,
»
AD
tại vở mình .
HS:
·
1
2
BEC =
sđ(
»
»
BC AD+

)
HS phát biểu đònh lý SGK/81 .
HS chứng minh đònh lý :
·
1
2
BEC =
sđ(
»
»
BC AD+
)
HS:
·
BEC
là góc ngoài của
EDB∆
,
·
1
2
BEC =
sđ(
·
·
BDC ABD+
)
HS:
·
BDC

là góc nội tiếp và
·
BDC
=
1
2

»
BC
.
HS:
·
ABD
là góc nội tiếp và
·
ABD
=
1
2

»
AD

ĐPCM .
HS: Là góc có đỉnh nằm ngoài
đường tròn và các cạnh đều có 1
điểm chung với đường tròn (1điểm
chung hoặc 2 điểm chung) .
HS hoạt động nhóm: Lớp chia làm
3 nhóm, mỗi nhóm đo 1 trường hợp

, cử đại diện trình bày .
HS:
·
1
2
BEC =
sđ(
»
»
BC AD−
)
HS đọc đònh lý .
HS hoạt động nhóm : Mỗi nhóm
chứng minh 1 trường hợp, cử đại
diện lên trình bày, cả lớp nhận xét,
góp ý .
TH1: 2 cạnh của góc là cát tuyến .

·
BAC
là góc ngoài
AEC∆
·
·
·
»
»
·
1 1
2 2

BAC ACD BEC
sd BC sd AD BEC
⇒ = +
⇔ = +
·
1
2
BEC⇒ =
sđ(
»
»
BC AD−
)
1) GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN
TRONG ĐƯỜNG TRÒN :

+
·
BEC
là góc có đỉnh ở bên
trong đường tròn chắn hai cung
»
BC

»
AD
.
* Đònh lý : Học SGK/81 .
·
»

»
2
sd AD sd BC
BEC
+
=
2) GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN
NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN :
Xem SGK/81 .
+
·
BEC
là góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn chắn hai cung
»
BC

»
AD
.
* Đònh lý : Học SGK/81
a) Trường hợp 1: Hai cạnh của
góc là cát tuyến .
·
1
2
BEC =
sđ(
»
»

BC AD−
)
b) Trường hợp 2 : Một cạnh là
các tuyến , 1 cạnh là tiếp tuyến .
20
GV : Phạm Thò Gái
3) Củng cố :
_ GV yêu cầu HS làm BT36/82 .
Theo tính chất góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn . Ta có :
µ
1
1
2
E =

»
»
( )MB AN+


1
1
2
H =

»
»
( )MA CN+
Mà:
»

»
MB MA=
(gt) và
»
»
AN CN=
(gt)

µ

1 1
E H=
Vậy
AEH∆
cân tại A .
_ Nêu trọng tâm bài .
4) Dặn dò :
_ Nắm vững trọng tâm bài (Học hai đònh lý) .
_ Về nhà hệ thống các loại góc với đường tròn . Cần nhận biết được từng loại góc , nắm vững và biết
áp dụng các đònh lý , hệ quả của nó trong đường tròn .
_ BTVN : Bài 37 ; 38 trang 82 .
_ Chuẩn bò : “Luyện tập”.
5) Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

21
1
1
O
A
B
C
M
N
E
H

×