BÁO CÁO THUYẾT MINH
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA
HUYỆN VŨ THƯ
DỰ ÁN: “ÐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT KỲ ĐẦU
TỈNH THÁI BÌNH”
Hà Nội - 2014
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1
1. Nhiệm vụ ................................................................................................... 1
2. Mục đích, yêu cầu ..................................................................................... 1
3. Nội dung, phương pháp ............................................................................. 1
3.1. Nội dung thực hiện ............................................................................. 1
3.2. Phương pháp thực hiện....................................................................... 1
I. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA................................................. 2
1. Kết quả điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu
của đất............................................................................................................ 2
2. Kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp 3
3. Kết quả điều tra xác định các loại hình thoái hóa ..................................... 4
3.1. Điều tra xác định kết von ....................................................................... 4
3.2. Điều tra xác định khô hạn ...................................................................... 5
3.3. Điều tra xác định suy giảm độ phì ......................................................... 6
3.4.
Điều tra xác định nhiễm mặn, phèn ................................................... 6
4. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng đất nông nghiệp ............................ 7
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA ............................................................. 8
KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 11
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 1: Thống kê số lượng mẫu chất lượng đất đã lấy trên địa bàn .................... 2
Huyện Vũ Thư ....................................................................................................... 2
Bảng 2: Kết quả điều tra hiện trạng sử dụng đất, phương thức sử dụng đất trên
địa bàn huyện Vũ Thư ........................................................................................... 3
Bảng 3: Kết quả điều tra thực địa về kết von trên địa bàn .................................... 5
Huyện Vũ Thư ....................................................................................................... 5
Bảng 4: Kết quả điều tra thực địa về khô hạn trên địa bàn ................................... 5
Huyện Vũ Thư ....................................................................................................... 5
Bảng 5: Kết quả điều tra thực địa về suy giảm độ phì trên địa bàn ...................... 6
Huyện Vũ Thư ....................................................................................................... 6
Bảng 6: Kết quả điều tra thực địa về mặn, phèn trên địa bàn ............................... 7
Huyện Vũ Thư ....................................................................................................... 7
Bảng 7: Kết quả điều tra thực địa về tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa
bàn huyện Vũ Thư ................................................................................................. 7
Bảng 8: Tổng hợp kết quả các khu vực điều tra trên địa bàn ............................... 8
Huyện Vũ Thư ....................................................................................................... 8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Giải thích
H.
Huyện
X.
Xã
Tt.
Thị trấn
TP.
Thành phố
P.
Phường
TPCG
Thành phần cơ giới
CSDL
Cơ sở dữ liệu
MỞ ĐẦU
1. Nhiệm vụ
Khảo sát tại thực địa trên địa bàn huyện Vũ Thư để thực hiện các nội
dung của dự án gồm:
- Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu của đất;
- Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp;
- Điều tra xác định các loại hình thoái hóa;
- Điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp.
2. Mục đích, yêu cầu
- Tiến hành chỉnh lý biến động các yếu tố: loại đất; thành phần cơ giới;
địa hình; độ dày tầng canh tác; chế độ tưới; nhằm phục vụ chỉnh lý bản đồ đất,
xây dựng bản đồ phì nhiêu của đất;
- Tiến hành chỉnh lý biến động các yếu tố: hiện trạng thảm thực vật; tình
hình quản lý, sử dụng đất; loại sử dụng đất nông nghiệp nhằm phục vụ xây dựng
bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp;
- Tiến hành chỉnh lý biến động các yếu tố: hiện trạng thảm thực vật và
mức độ thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa (kết von; suy giảm độ phì; khô
hạn; xói mòn; mặn, phèn hóa) nhằm điều tra xác định các loại hình thoái hóa;
- Tiến hành thu thập thông tin về phương thức sử dụng đất; tình hình
chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất; các vấn đề có liên quan đến sự hình thành và
nguyên nhân thoái hóa đất nhằm điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp.
3. Nội dung, phương pháp
3.1. Nội dung thực hiện
- Xác định kết quả điều tra ngoài thực địa;
- Đánh giá kết quả điều tra.
3.2. Phương pháp thực hiện
- Phương pháp khoanh vẽ trên bản đồ điều tra thực địa;
- Phương pháp thống kê tổng hợp số liệu.
1
I. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA
1. Kết quả điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu
của đất
Kết quả lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu chất lượng đất trên địa huyện Vũ
Thư như sau:
- Đã lấy 36 mẫu phân tích chất lượng đất trên địa bàn 9 xã trong đó chủ
yếu lấy trên đất phù sa (33 mẫu); đất cát (3 mẫu).
Bảng 1: Thống kê số lượng mẫu chất lượng đất đã lấy trên địa bàn
Huyện Vũ Thư
TT
Tên
điểm
Tọa độ X
Toạ độ Y
Loại
đất
Loại cây
trồng hiện
tại
Xã
Mã
ảnh
1
KH33
106° 11' 49"
20° 30' 13"
Pe
Đậu tương
Đồng Thanh
KH33
2
KV33
106° 12' 20"
20° 30' 23"
Pe
Ngô
Đồng Thanh
KV33
3
MP33
106° 12' 36"
20° 30' 50"
Pbe
Đậu côve
Đồng Thanh MP33
4
SP33
106° 12' 42"
20° 30' 11"
Pe
Đậu tương
Đồng Thanh
SP33
5
KH34
106° 14' 14"
20° 29' 40"
Pe
Lúa
Hiệp Hòa
KH34
6
KV34
106° 14' 28"
20° 30' 15"
Pe
Lúa
Hiệp Hòa
KV34
7
MP34
106° 15' 0"
20° 30' 1"
Pe
Lúa
Hiệp Hòa
MP34
8
SP34
106° 14' 44"
20° 29' 22"
Pe
Lúa
Hiệp Hòa
SP34
9
KH35
106° 17' 33"
20° 29' 42"
Pe
Lúa
Phúc Thành
KH35
10
KV35
106° 17' 41"
20° 30' 34"
Pe
Lúa
Phúc Thành
KV35
11
MP35
106° 18' 11"
20° 30' 14"
Pg
Ngô
Phúc Thành
MP35
12
SP35
106° 18' 45"
20° 29' 49"
Pg
Lúa
Phúc Thành
SP35
13
KH36
106° 15' 57"
20° 26' 43"
Pg
Lúa
Minh Khai
KH36
14
KV36
106° 15' 44"
20° 27' 28"
Pg
Lúa
Minh Khai
KV36
15
MP36
106° 15' 34"
20° 28' 2"
C
Lúa
Minh Khai
MP36
16
SP36
106° 16' 20"
20° 27' 34"
Pg
Ngô
Minh Khai
SP36
17
KH37
106° 17' 20"
20° 26' 36"
P/C
Lúa
Minh Quang KH37
18
KV37
106° 17' 4"
20° 27' 5"
P/C
Đậu côve
Minh Quang KV37
19
MP37
106° 17' 12"
20° 27' 28"
Pg
Lúa
Minh Quang MP37
20
SP37
106° 16' 41"
20° 27' 33"
Pe
Ngô
Minh Quang
SP37
21
KH38
106° 14' 47"
20° 24' 48"
Pbe
Lúa
Tân Lập
KH38
22
KV38
106° 14' 58"
20° 25' 26"
Pg
Lúa
Tân Lập
KV38
23
MP38
106° 14' 28"
20° 25' 50"
P/C
Lúa
Tân Lập
MP38
24
SP38
106° 13' 52"
20° 26' 11"
P/C
Lúa
Tân Lập
SP38
25
KH39
106° 18' 60"
20° 24' 52"
C
Lúa
Trung An
KH39
2
TT
Tên
điểm
Tọa độ X
Toạ độ Y
Loại
đất
26
KV39
106° 18' 32"
20° 24' 20"
C
27
MP39
106° 19' 4"
20° 24' 12"
28
SP39
106° 18' 38"
29
KH40
30
Loại cây
trồng hiện
tại
Xã
Mã
ảnh
Lúa
Trung An
KV39
P/C
Rau thơm
Trung An
MP39
20° 23' 46"
Pg
Rau thơm
Trung An
SP39
106° 16' 55"
20° 21' 49"
Pg
Lúa
Vũ Tiến
KH40
KV40
106° 17' 24"
20° 23' 4"
Pg
Đậu tương
Vũ Tiến
KV40
31
MP40
106° 17' 52"
20° 22' 8"
Pg
Lúa
Vũ Tiến
MP40
32
SP40
106° 18' 25"
20° 21' 32"
Pf
Lúa
Vũ Tiến
SP40
33
KH41
106° 20' 27"
20° 23' 49"
P/C
Lúa
Việt Thuận
KH41
34
KV41
106° 19' 34"
20° 23' 7"
Pg
Lúa
Việt Thuận
KV41
35
MP41
106° 20' 1"
20° 22' 47"
Pbe
Ngô
Việt Thuận
MP41
36
SP41
106° 21' 0"
20° 22' 32"
Pg
Ngô
Việt Thuận
SP41
2. Kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về hiện trạng và phương thức sử dụng đất tại 36 điểm
điều tra. Kết quả điều tra chi tiết tại bảng sau:
Bảng 2: Kết quả điều tra hiện trạng sử dụng đất, phương thức sử dụng đất
trên địa bàn huyện Vũ Thư
Kết quả điều tra
STT
Tên điểm
Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
TTV-KH33
TTV-KV33
TTV-MP33
TTV-SP33
TTV-KH34
TTV-KV34
TTV-MP34
TTV-SP34
Xã Đồng Thanh
Xã Đồng Thanh
Xã Đồng Thanh
Xã Đồng Thanh
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Hòa
Mã hiện
trạng
BHK
BHK
BHK
BHK
LUC
LUC
LUC
LUC
9
TTV-KH35
Xã Phúc Thành
10
TTV-KV35
11
Cây trồng
Phương thức canh tác
Đậu tương
Ngô
Đậu côve
Đậu tương
Lúa
Lúa
Lúa
Lúa
Đất lên luống
Đất lên luống
Đất lên luống
Đất lên luống
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
Xã Phúc Thành
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
TTV-MP35
Xã Phúc Thành
LUK
Ngô
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
12
TTV-SP35
Xã Phúc Thành
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
13
TTV-KH36
Xã Minh Khai
LUK
Lúa
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
3
Kết quả điều tra
STT
Tên điểm
Địa điểm
14
15
TTV-KV36
TTV-MP36
Xã Minh Khai
Xã Minh Khai
Mã hiện
trạng
LUC
LUC
16
TTV-SP36
Xã Minh Khai
LUK
Ngô
17
TTV-KH37
Xã Minh Quang
LUK
Lúa
18
TTV-KV37
Xã Minh Quang
BHK
Đậu côve
19
TTV-MP37
Xã Minh Quang
LUK
Lúa
20
TTV-SP37
Xã Minh Quang
BHK
21
TTV-KH38
Xã Tân Lập
22
TTV-KV38
23
Cây trồng
Phương thức canh tác
Lúa
Lúa
Ngô
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
Đất lên luống
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
Đất lên luống
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
Xã Tân Lập
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
TTV-MP38
Xã Tân Lập
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
24
TTV-SP38
Xã Tân Lập
LUC
Lúa
Canh tác theo ô thửa
25
26
27
28
29
TTV-KH39
TTV-KV39
TTV-MP39
TTV-SP39
TTV-KH40
Xã Trung An
Xã Trung An
Xã Trung An
Xã Trung An
Xã Vũ Tiến
BHK
LUC
BHK
BHK
LUC
Lúa
Lúa
Rau thơm
Rau thơm
Lúa
30
TTV-KV40
Xã Vũ Tiến
LUK
Đậu tương
31
32
TTV-MP40
TTV-SP40
Xã Vũ Tiến
Xã Vũ Tiến
LUC
LUC
Lúa
Lúa
33
TTV-KH41
Xã Việt Thuận
LUK
Lúa
34
TTV-KV41
Xã Việt Thuận
LUK
Lúa
35
36
TTV-MP41
TTV-SP41
Xã Việt Thuận
Xã Việt Thuận
BHK
BHK
Ngô
Ngô
Đất lên luống
Canh tác theo ô thửa
Đất lên luống
Đất lên luống
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống
Đất lên luống
Đất lên luống
3. Kết quả điều tra xác định các loại hình thoái hóa
3.1. Điều tra xác định kết von
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết mức độ kết von thì
cả 9 khu vực đều không xuất hiện kết von, Chi tiết tại bảng 3.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về kết von lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình.
4
Bảng 3: Kết quả điều tra thực địa về kết von trên địa bàn
Huyện Vũ Thư
Kết quả điều tra
STT
Tên
điểm
Địa điểm
1
KV33
2
Tọa độ X
Tọa độ Y
Mã ảnh
Xã Đồng Thanh
Mức độ
kết von
1
106° 12' 20"
20° 30' 23"
KV33
KV34
Xã Hiệp Hòa
1
106° 14' 28"
20° 30' 15"
KV34
3
KV35
Xã Phúc Thành
1
106° 17' 41"
20° 30' 34"
KV35
4
KV36
Xã Minh Khai
1
106° 15' 44"
20° 27' 28"
KV36
5
KV37
Xã Minh Quang
1
106° 17' 4"
20° 27' 5"
KV37
6
KV38
Xã Tân Lập
1
106° 14' 58"
20° 25' 26"
KV38
7
KV39
Xã Trung An
1
106° 18' 32"
20° 24' 20"
KV39
8
KV40
Xã Vũ Tiến
1
106° 17' 24"
20° 23' 4"
KV40
9
KV41
Xã Việt Thuận
1
106° 19' 34"
20° 23' 7"
KV41
3.2. Điều tra xác định khô hạn
Kết quả điều tra 9 khu vực khô hạn trên địa bàn huyện Vũ Thư cho thấy
tại các khu vực điều tra có 9 khu vực không bị khô hạn.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về khô hạn lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình.
Bảng 4: Kết quả điều tra thực địa về khô hạn trên địa bàn
Huyện Vũ Thư
Kết quả điều tra
STT
Tên
điểm
1
KH33
Xã Đồng Thanh
2
KH34
3
Địa điểm
Mức độ
khô hạn
1
Tọa độ X
Tọa độ Y
Mã ảnh
106° 11' 49"
20° 30' 13"
KH33
Xã Hiệp Hòa
1
106° 14' 14"
20° 29' 40"
KH34
KH35
Xã Phúc Thành
1
106° 17' 33"
20° 29' 42"
KH35
4
KH36
Xã Minh Khai
1
106° 15' 57"
20° 26' 43"
KH36
5
KH37
Xã Minh Quang
1
106° 17' 20"
20° 26' 36"
KH37
6
KH38
Xã Tân Lập
1
106° 14' 47"
20° 24' 48"
KH38
7
KH39
Xã Trung An
1
106° 18' 60"
20° 24' 52"
KH39
8
KH40
Xã Vũ Tiến
1
106° 16' 55"
20° 21' 49"
KH40
9
KH41
Xã Việt Thuận
1
106° 20' 27"
20° 23' 49"
KH41
5
3.3. Điều tra xác định suy giảm độ phì
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về suy giảm độ phì,
kết quả cho thấy:
+ 8 khu vực không suy giảm độ phì tại các xã Đồng Thanh, Hiệp Hòa,
Phúc Thành, Minh Khai, Tân Lập, Trung An, Vũ Tiến, Việt Thuận.
+ 1 khu vực đất bị suy giảm độ phì nhẹ tại xã Minh Quang.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về suy giảm độ phì lên bản đồ điều tra
thực địa tỉnh Thái Bình.
Bảng 5: Kết quả điều tra thực địa về suy giảm độ phì trên địa bàn
Huyện Vũ Thư
Kết quả điều tra
Mức độ
suy
giảm độ
phì
1
Tọa độ X
Tọa độ Y
Mã ảnh
106° 12' 42"
20° 30' 11"
SP33
Xã Hiệp Hòa
1
106° 14' 44"
20° 29' 22"
SP34
SP35
Xã Phúc Thành
1
106° 18' 45"
20° 29' 49"
SP35
4
SP36
Xã Minh Khai
1
106° 16' 20"
20° 27' 34"
SP36
5
SP37
Xã Minh Quang
2
106° 16' 41"
20° 27' 33"
SP37
6
SP38
Xã Tân Lập
1
106° 13' 52"
20° 26' 11"
SP38
7
SP39
Xã Trung An
1
106° 18' 38"
20° 23' 46"
SP39
8
SP40
Xã Vũ Tiến
1
106° 18' 25"
20° 21' 32"
SP40
9
SP41
Xã Việt Thuận
1
106° 21' 0"
20° 22' 32"
SP41
STT
Tên
điểm
1
SP33
Xã Đồng Thanh
2
SP34
3
3.4.
Địa điểm
Điều tra xác định nhiễm mặn, phèn
- Đã xác định được trong số 3 khu vực điều tra chi tiết về mức độ nhiễm
mặn, phèn kết quả cho thấy:
+ 8 khu vực không bị nhiễm mặn, phèn tại các xã Hiệp Hòa, Phúc Thành,
Minh Khai, Tân Lập, Trung An, Vũ Tiến, Việt Thuận, Minh Quang.
+ 1 khu vực đất nhiễm mặn, phèn nhẹ tại xã Đồng Thanh.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về mặn, phèn hóa lên bản đồ điều tra
thực địa tỉnh Thái Bình.
6
Bảng 6: Kết quả điều tra thực địa về mặn, phèn trên địa bàn
Huyện Vũ Thư
Kết quả điều tra
STT
Tên
điểm
Địa điểm
Mức độ
mặn,
phèn
2
Tọa độ X
Tọa độ Y
Mã ảnh
106° 12' 36"
20° 30' 50"
MP33
1
MP33
Xã Đồng Thanh
2
MP34
Xã Hiệp Hòa
1
106° 15' 0"
20° 30' 1"
MP34
3
MP35
Xã Phúc Thành
1
106° 18' 11"
20° 30' 14"
MP35
4
MP36
Xã Minh Khai
1
106° 15' 34"
20° 28' 2"
MP36
5
MP37
Xã Minh Quang
1
106° 17' 12"
20° 27' 28"
MP37
6
MP38
Xã Tân Lập
1
106° 14' 28"
20° 25' 50"
MP38
7
MP39
Xã Trung An
1
106° 19' 4"
20° 24' 12"
MP39
8
MP40
Xã Vũ Tiến
1
106° 17' 52"
20° 22' 8"
MP40
9
MP41
Xã Việt Thuận
1
106° 20' 1"
20° 22' 47"
MP41
4. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về tình hình sử dụng đất nông nghiệp tại 3 điểm điều tra
theo kế hoạch, kết quả điều tra chi tiết tại bảng sau:
Bảng 7: Kết quả điều tra thực địa về tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên
địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
Tên
điểm
Kết quả điều tra
Địa điểm
Cây
trồng
Kiểu sử dụng
đất
Toạ độ X
Tọa độ Y
Mã
ảnh
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 12' 23"
20° 30' 39"
TTV33
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 14' 11"
20° 29' 46"
TTV34
1
TTV33
2
TTV34
Đồng
Thanh
Hiệp Hòa
3
TTV35
Phúc Thành
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 17' 33"
20° 29' 42"
TTV35
4
TTV36
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 15' 57"
20° 27' 51"
TTV36
5
TTV37
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 17' 41"
20° 27' 17"
TTV37
6
TTV38
Minh Khai
Minh
Quang
Tân Lập
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 14' 39"
20° 26' 1"
TTV38
7
TTV39
Trung An
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 18' 52"
20° 25' 21"
TTV39
8
TTV40
Vũ Tiến
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 17' 18"
20° 22' 14"
TTV40
9
TTV41
Việt Thuận
Lúa
Lúa 2 vụ/năm
106° 19' 30"
20° 23' 55"
TTV41
7
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Đã thực hiện điều tra thực địa cơ bản hoàn thành đúng với kế hoạch các
nội dung điều tra của dự án cần thực hiện, bao gồm: điều tra phục vụ chỉnh lý
bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu của đất; điều tra phục vụ xây dựng bản đồ
loại sử dụng đất nông nghiệp; điều tra xác định các loại hình thoái hóa (khu vực
xuất hiện khô hạn; khu vực xuất hiện kết von; khu vực bị suy giảm độ phì; điều
tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn 9 xã của huyện Vũ Thư.
Đã điều chỉnh cơ sở dữ liệu so với kết quả điều tra, chi tiết tại bảng sau:
Bảng 8: Tổng hợp kết quả các khu vực điều tra trên địa bàn
Huyện Vũ Thư
Tọa độ Y
Nội
dung
điều
tra
106° 11' 49"
20° 30' 13"
Khô
hạn
106° 12' 20"
20° 30' 23"
Kết
von
20° 30' 50"
Mặn,
phèn
106° 12' 42"
20° 30' 11"
Suy
giảm
độ
phì
Hiệp
Hòa
106° 14' 14"
20° 29' 40"
Khô
hạn
KV34
Hiệp
Hòa
106° 14' 28"
20° 30' 15"
Kết
von
MP34
Hiệp
Hòa
106° 15' 0"
20° 30' 1"
Mặn,
phèn
20° 29' 22"
Suy
giảm
độ
phì
Tên
điểm
Xã
1
KH33
Đồng
Thanh
2
KV33
Đồng
Thanh
MP33
Đồng
Thanh
4
SP33
Đồng
Thanh
5
KH34
6
7
Stt
3
Toạ độ X
106° 12' 36"
SP34
Hiệp
Hòa
9
KH35
Phúc
Thành
106° 17' 33"
20° 29' 42"
Khô
hạn
10
KV35
Phúc
Thành
106° 17' 41"
20° 30' 34"
Kết
von
8
106° 14' 44"
CSDL
ban
đầu
Kết quả
điều tra
thực địa
Khô
hạn:
Nhẹ
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Khô hạn:
Nhẹ
Điều chỉnh
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Kết von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
8
Tọa độ Y
Nội
dung
điều
tra
20° 30' 14"
Mặn,
phèn
106° 18' 45"
20° 29' 49"
Suy
giảm
độ
phì
Minh
Khai
106° 15' 57"
20° 26' 43"
Khô
hạn
KV36
Minh
Khai
106° 15' 44"
20° 27' 28"
Kết
von
MP36
Minh
Khai
106° 15' 34"
20° 28' 2"
Mặn,
phèn
20° 27' 34"
Suy
giảm
độ
phì
Tên
điểm
Xã
MP35
Phúc
Thành
12
SP35
Phúc
Thành
13
KH36
14
15
Stt
11
Toạ độ X
106° 18' 11"
SP36
Minh
Khai
17
KH37
Minh
Quang
106° 17' 20"
20° 26' 36"
Khô
hạn
18
KV37
Minh
Quang
106° 17' 4"
20° 27' 5"
Kết
von
MP37
Minh
Quang
20° 27' 28"
Mặn,
phèn
20
SP37
Minh
Quang
106° 16' 41"
20° 27' 33"
Suy
giảm
độ
phì
21
KH38
Tân
Lập
106° 14' 47"
20° 24' 48"
Khô
hạn
22
KV38
Tân
Lập
106° 14' 58"
20° 25' 26"
Kết
von
MP38
Tân
Lập
20° 25' 50"
Mặn,
phèn
SP38
Tân
Lập
20° 26' 11"
Suy
giảm
độ
phì
16
19
23
24
106° 16' 20"
106° 17' 12"
106° 14' 28"
106° 13' 52"
CSDL
ban
đầu
Kết quả
điều tra
thực địa
Điều chỉnh
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
9
Tên
điểm
Xã
KH39
Trung
An
26
KV39
Trung
An
27
MP39
Trung
An
Stt
25
Tọa độ Y
Nội
dung
điều
tra
CSDL
ban
đầu
Kết quả
điều tra
thực địa
Điều chỉnh
20° 24' 52"
Khô
hạn
Khô
hạn:
Không
Khô hạn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
106° 18' 32"
20° 24' 20"
Kết
von
Kết
von:
Không
Kết von:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
106° 19' 4"
20° 24' 12"
Mặn,
phèn
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
20° 23' 46"
Suy
giảm
độ
phì
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Toạ độ X
106° 18' 60"
SP39
Trung
An
29
KH40
Vũ
Tiến
106° 16' 55"
20° 21' 49"
Khô
hạn
30
KV40
Vũ
Tiến
106° 17' 24"
20° 23' 4"
Kết
von
MP40
Vũ
Tiến
20° 22' 8"
Mặn,
phèn
SP40
Vũ
Tiến
20° 21' 32"
Suy
giảm
độ
phì
33
KH41
Việt
Thuận
106° 20' 27"
20° 23' 49"
Khô
hạn
34
KV41
Việt
Thuận
106° 19' 34"
20° 23' 7"
Kết
von
MP41
Việt
Thuận
20° 22' 47"
Mặn,
phèn
SP41
Việt
Thuận
20° 22' 32"
Suy
giảm
độ
phì
28
31
32
35
36
106° 18' 38"
106° 17' 52"
106° 18' 25"
106° 20' 1"
106° 21' 0"
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Khô
hạn:
Không
Kết
von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Suy
giảm
độ phì:
Nhẹ
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
Mặn,
phèn:
Không
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Suy giảm
độ phì:
Nhẹ
Không điều
chỉnh so
với CSDL
Khô hạn:
Không
Kết von:
Không
10
KẾT LUẬN
1. Kết quả điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì
nhiêu của đất
Kết quả lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu chất lượng đất trên địa bàn 9 xã
của huyện Vũ Thư như sau:
Đã lấy 36 mẫu phân tích chất lượng đất trên địa bàn 9 xã trong đó chủ yếu
lấy trên đất phù sa (33 mẫu); đất cát (3 mẫu).
2. Kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về hiện trạng và phương thức sử dụng đất tại 36 điểm
điều tra theo kế hoạch.
3. Kết quả điều tra xác định các loại hình thoái hóa
3.1 Điều tra xác định kết von
Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết mức độ kết von thì
cả 9 khu vực đều không xuất hiện kết von
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về kết von lên bản đồ điều tra thực
địa tại tỉnh Thái Bình.
3.2. Điều tra xác định khô hạn
Đã điều tra 3 khu vực khô hạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình cho thấy 9 khu
vực không bị khô hạn.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về khô hạn lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình..
3.3. Điều tra xác định suy giảm độ phì
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về suy giảm độ phì,
kết quả cho thấy:
+ 8 khu vực không suy giảm độ phì tại các xã Đồng Thanh, Hiệp Hòa,
Phúc Thành, Minh Khai, Tân Lập, Trung An, Vũ Tiến, Việt Thuận.
+ 1 khu vực đất bị suy giảm độ phì nhẹ tại xã Minh Quang.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về suy giảm độ phì lên bản đồ điều tra
thực địa tỉnh Thái Bình.
3.4. Điều tra xác định mặn, phèn hóa
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về mặn, phèn hóa
kết quả cho thấy tất cả các khu vực này đều không xuất hiện mặn phèn hóa.
11
+ 8 khu vực không bị nhiễm mặn, phèn tại các xã Hiệp Hòa, Phúc Thành,
Minh Khai, Tân Lập, Trung An, Vũ Tiến, Việt Thuận, Minh Quang.
+ 1 khu vực đất nhiễm mặn, phèn nhẹ tại xã Đồng Thanh.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về mặn, phèn lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình.
4. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về tình hình sử dụng đất nông nghiệp tại 9 điểm điều tra
theo kế hoạch.
12
Phụ lục 1
PHÂN MỨC THOÁI HÓA
STT
1
2
3
4
Dạng thoái hóa
Kết von
(KV)
Khô hạn
(KH)
Suy giảm độ phì
(SP)
Mặn, phèn hóa
(MP)
Ký hiệu
Mức độ thoái hóa
1
Không kết von
2
Kết von ở mức nhẹ
3
Kết von ở mức trung bình
4
Kết von ở mức nặng
1
Không khô hạn
2
Khô hạn ở mức nhẹ
3
Khô hạn ở mức trung bình
4
Khô hạn ở mức nặng
1
Không suy giảm độ phì
2
Suy giảm độ phì ở mức nhẹ
3
Suy giảm độ phì ở mức trung bình
4
Suy giảm độ phì ở mức nặng
1
Không mặn, phèn hóa
2
Mặn, phèn hóa ở mức nhẹ
3
Mặn, phèn hóa ở mức trung bình
4
Mặn, phèn hóa ở mức nặng
13
Phụ lục 2
KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 9 HUYỆN TỈNH THÁI BÌNH
Loại hình sử dụng
đất (LUT)
Chuyên lúa
Lúa 2 vụ
K2
Lúa – màu
1 lúa - 1 màu
K3
1 lúa - 2 màu
K4
Sắ n
K6
Mía
K7
Ngô
K8
Lúa nương
K9
Ngô nương
K10
Sắ n nương
K11
Cây ăn quả
K12
Cà phê
K13
Cao su
K14
Cây lâu năm khác
K15
Rừng giàu
Rừng trung bình
K16
Rừng nghèo
Đất trống cỏ
K18
Đất trống cây bụi, rú cát
K20
Đất trống cây gỗ
K21
Rừng phu ̣c hồ i
Rừng trồng thời kỳ kiến thiết cơ bản
K22
Rừng trồng thời kỳ kinh doanh
K24
Rừng non tái sinh chưa ổ n đinh
̣
Đất bằng chưa sử dụng,
K25
Đồi núi chưa sử dụng
K28
Nuôi trồng thủy sản lợ
K29
Nuôi trồng thủy sản ngọt
K30
Chuyên màu
Canh tác nương rẫy
Cây lâu năm
Lâm nghiệp
Đất trống
Rừng các loại
Chưa sử dụng
Nuôi thuỷ sản
Kiểu sử dụng đấ t
Ký hiệu
K17
K19
K23
K27
14