Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Thuyết minh tổ chức thi công chi tiết mặt đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.59 KB, 86 trang )

BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

THIT K Tễ CHC THI CễNG CHI TIấT
MT NG

Trần Văn Lâm

2

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

Thit k t chc thi cụng chi tit mt ng tuyn A-B theo phng ỏn kh thi ó thit
k
on tuyn i qua cỏc im khng ch sau:
+ im u tuyn
: Km 0+00
+ im cui tuyn
: Km 9+700
+ Chiu di tuyn
: 9700 m
+ Cp ng
: 60
+ S ln xe
: 2 ln
+ Vn tc thit k
: 60 Km/h.
+ B rng mt ng
: 2 x 3.0 m.


+ B rng l ng
: 2 x 1.5 m.
+ B rng l gia c
: 2 x 1.0 m
+ dc mt ng,l gia c
: 2%
+ dc ngang l ng
: 4%
+ Kt cu ỏo ng gm 4 lp:
Bờ tụng nha ht trung dy : 6 cm.
Bờ tụng nha ht thụ dy : 8 cm.
CPD loi I gia c XM6% : 15 cm.
Cp phi ỏ dm loi II dy: 30 cm.
+ Kt cu gia c l ging kt cu phn xe chy.
+ Thi cụng theo phng phỏp p l hon ton
Ta co cac lp kờt cõu mt ng nh sau:

6cm
8cm

BTN hạt mịn
BTN hạt thô

15cm

CPĐD loại I

30cm

CPĐDloại 2


Nền đất

Trần Văn Lâm

3

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

0. CHNG I
1. GII THIU CHUNG
1.1. TèNH HèNH CHUNG KHU VC XY DNG TUYN NG

1.1.1. S cn thit u t xõy dng tuyn ng
Mng li giao thụng trong vựng ny cũn kộm phỏt trin, mt ng nha cũn
ớt, cha th ỏp ng c nhu cu giao thụng vn ti ca nhõn dõn trong vựng, cha
tng xng vi tim nng phỏt trin kinh t ca khu vc. Vỡ th kinh t trong vựng nhỡn
chung l cũn chm phỏt trin . Vic xõy dng tuyn ng ny l mt tt yu khỏch quan
ỏp ng c cỏc nhu cu phỏt trin v mi mt c bit l giao thụng v kinh t.
1.1.2. Gii thiu tỡnh hỡnh chung khu vc tuyn ng
a.c im a cht
b.c im khớ hu
c.c im thu vn.
d. Tỡnh hỡnh vt liu.
Cỏc c im v a cht, khớ hu, thu vn v tỡnh hỡnh vt liu ó c gii
thiu trong phn lp d ỏn u t
on tuyn i qua khu vc vt liu xõy dng tng i phong phỳ v tr lng,

m bo v cht lng v thun tin cho vic khai thỏc vn chuyn phc v cụng trỡnh.
1.1.3. Gii thiu nng lc n v thi cụng.
Trong thc t nng lc ca n v thi cụng cú nh hng rt nhiu n iu kin
thi cụng, phng phỏp thi cụng cng nh tin thi cụng ca cụng trỡnh. Chng hn nh
nng lc ca mỏy múc phc v, kh nng lm vic ca chỳng cng nh chớ phớ s
dng nú. Trỡnh chuyờn mụn ca cỏn b k thut, trỡnh tay ngh ca cụng nhõn.
Tuy nhiờn trong ỏn ny ta gi thit cỏc iu kin l lý tng n gin hoỏ
cụng tỏc t chc thi cụng. ú l khụng hn ch v chng loi cng nh s lng phng
tin mỏy múc, cú cỏn b k thut v trỡnh tay ngh ca cụng nhõn cú th ỏp ng
theo yờu cu la chn.

Trần Văn Lâm

4

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

2. CHNG II
3. LUN CHNG CHN PHNG PHP T CHC THI CễNG
T chc thi cụng l tin hnh mt lot cỏc bin phỏp tng hp nhm b trớ ỳng
lỳc v ỳng ch mi lc lng lc lng lao ng, mỏy múc, vt t v cỏc ngun nng
lng... cn thit, ng thi xỏc nh rừ th t phi hp cỏc quan h trờn m bo thi
cụng ỳng thi hn, r, t cht lng tt nht. Do vy mun t chc thi cụng tt t hiu
qu cao thỡ phi tin hnh thit k thi cụng trờn c s mt phng phỏp thi cụng tin tin
v thớch hp vi cỏc iu kin thc t. Khi chn phng ỏn thi cụng phi da trờn cỏc yờu
cu sau:
+Trỡnh chuyờn mụn, k thut thi cụng.

+Kh nng cung cp vt t k thut v nng lc xe mỏy cụng ngh thi cụng ca n v
thi cụng.
+c im t nhiờn ca khu vc tuyn.
+Cỏc iu kin c bit khỏc ca tuyn.
2.1. CC PHNG PHP T CHC THI CễNG.

2.1.1. T chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn
a. Khỏi nim
T chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn l phng phỏp t chc m ú
quỏ trỡnh thi cụng c chia thnh nhiu cụng vic cú liờn quan cht ch vi nhau v
c xp xp thnh mt trỡnh t hp lý.Vic sn xut sn phm c tin hnh liờn tc
u n theo mt hng v trong mt thi im no ú s ng thi thi cụng trờn tt c
ni lm vic ca dõy chuyn. õy l phng phỏp t chc thi cụng tin tin, thớch hp
vi tớnh cht kộo di ca cụng trỡnh ng xỏ.
b. c im ch yu ca phng phỏp thi cụng dõy chuyn
Trong cỏc khong thi gian bng nhau ( ca, ngy ờm) s lm xong cỏc on
ng cú chiu di bng nhau, cỏc on ng lm xong s kộo di thnh mt di liờn
tc theo mt hng.

Trần Văn Lâm

5

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

Tt c cỏc cụng vic u do cỏc phõn i chuyờn nghip c b trớ theo loi
cụng tỏc chớnh v trang b bng cỏc mỏy thi cụng thớch hp hon chnh.

Cỏc phõn i chuyờn nghip di chuyn ln lt theo tuyn ng ang lm v
hon thnh tt c cỏc cụng vic c giao.
Sau khi phõn i cui cựng i qua thỡ tuyn ng ó hon thnh v c a
vo s dng
c.u im ca phng phỏp thi cụng dõy chuyn
-Sau thi k trin khai dõy chuyn, cỏc on ng c a vo s dng mt cỏch liờn
tc, to thun li ngay cho mi mt thi cụng, ng thi hiu qu kinh t c phỏt huy
ngay.
- Mỏy múc, phng tin c tp trung trong cỏc i chuyờn nghip cho nờn vic s
dng v bo qun s tt hn, gim nh khõu kim tra trong lỳc thi cụng v nõng cao nng
sut ca mỏy lm gim giỏ thnh thi cụng c gii.
- Cụng nhõn cng c chuyờn nghip hoỏ do ú to iu kin cho nõng cao nghip v,
nõng cao tay ngh, tng nõng sut v tng cht lng cụng tỏc.
- Cụng vic thi cụng hng ngy ch tp trung trong chiu di on trin khai ca dõy
chuyn ( tc l din thi cụng ca dõy chuyn tng hp) nờn d dng cho vic ch o v
kim tra nht l khi dõy chuyn ó i vo thi k n nh.
- Nõng cao trỡnh t chc thi cụng núi chung, to iu kin ỏp dng tin b k thut v
gim c khi lng cụng tỏc d dang.
d. iu kin c bn ỏp dng phng phỏp thi cụng dõy chuyn
- Phi nh hỡnh hoỏ cỏc cụng trỡnh ca ng v phi cú cụng ngh thi cụng n nh.
- Khi lng cụng tỏc phi phõn b u trờn tuyn.
- Dựng t hp mỏy thi cụng cú thnh phn khụng i thi cụng trờn ton tuyn.
- Tng i, phõn i thi cụng phi hon thnh cụng tỏc c giao trong thi hn qui nh,
do ú phi xõy dng chớnh xỏc nh mc lao ng.
- Cung cp liờn tc v kp thi vt liu cn thit n ni s dng theo ỳng yờu cu ca
cỏc dõy chuyn chuyờn nghip.

Trần Văn Lâm

6


Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

e. S ca phng phỏp thi cụng dõy chuyn

T, tháng

Tht

5
4

Tôđ Thđ
3
2
1

Tkt

Chuẩn bị
L; Km

Chỳ thớch:

1 - Cụng tỏc chun b
2 - Dõy chuyn thi cụng cng
3 - Dõy chuyn thi cụng nn

4 - Dõy chuyn thi cụng mt
5 Dõy chuyn hon thin

Tkt- Thi gian khai trin
Tụ - Thi gian n nh
Th -Thi gian hot ng
Tht -Thi gian hon tt

2.1.2 . Phng phỏp thi cụng tun t
a. Khỏi nim
Phng phỏp thi cụng tun t l ng thi tin hnh mt loi cụng vic trờn ton
b chiu di ca tuyn thi cụng v c tin hnh nh vy t cụng tỏc chun b n n xõy
dng cụng trỡnh. Mi cụng tỏc t chun b n hon thin u do mt n v thc hin.

Trần Văn Lâm

7

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

b. S t chc thi cụng ng theo phng phỏp dõy chuyn:

T
V
IV
III
II

I
o

L, Km

Vi:
I - Xõy dng cu cng.
II- Xõy dng nn ng.
III- Xõy dng múng ng.
IV- Xõy dng mt ng.
V- Cụng tỏc hon thin.
c. u im
- a im thi cụng khụng b thay i cho nờn vic t chc i sng cho cỏn b cụng
nhõn thun tin hn.
d. Nhc im
- Yờu cu v mỏy múc tng so vi phng phỏp thi cụng theo dõy chuyn vỡ phi ng
thi trin khai mt loi cụng tỏc nhiu a im.
- Mỏy múc v cụng nhõn phõn tỏn trờn din rng cho nờn vic ch o kim tra quỏ trỡnh
thi cụng gp nhiu cn tr. Nng sut mỏy múc b gim v vic bo dng sa cha mỏy
múc cng b hn ch.
- Qun lý thi cụng v kim tra cht lng cụng trỡnh hng ngy phc tp.

Trần Văn Lâm

8

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô


- Khú nõng cao tay ngh cụng nhõn.
- Khụng a c nhng on ng ó lm xong sm vo phc v thi cụng.
e. iu kin ỏp dng
- Khi xõy dng cỏc tuyn ng ngn, khụng b trớ dõy chuyn tng hp.
- Khụi phc cỏc tuyn ng b chin tranh phỏ hoi.
- Khi lng phõn b khụng u.
2.1.3 Phng phỏp thi cụng phõn on
a . Khỏi nim
T chc thi cụng theo phng phỏp phõn on l trin khai cụng tỏc trờn tng
on riờng bit ca ng, chuyn n on tip theo khi ó hon thnh cụng tỏc trờn
on trc ú. Theo phng phỏp ny cú th a tng on ng ó lm xong vo khai
thỏc ch cú thi gian a on cui cựng vo khai thỏc l trựng vi thi gian a ton b
on ng vo s dng.
b. S t chc thi cụng ng theo phng phỏp phõn on:

T
T/3

T/3

T/3
on I

on II

on III

L


c.u im
- Thi hn thi cụng theo phng phỏp ny ngn hn thi hn thi cụng theo phng phỏp
tun t.

Trần Văn Lâm

9

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

- Ch trin khai thi cụng cho tng on nờn vic s dng mỏy múc, nhõn lc tt hn,
khõu qun lý v kim tra thun li hn.

d.Nhc im
Phi di chuyn c s sn xut , kho bói, cỏc bói xe mỏy v ụ tụ nhiu ln.
e. iu kin ỏp dng
- Tuyn ng di nhng khụng mỏy thi cụng phng phỏp dõy chuyn.
- Trỡnh t chc, kim tra cha cao.
- Trỡnh tay ngh ca cụng nhõn cha cao, cha c chuyờn mụn hoỏ.
2.1.4. Phng phỏp thi cụng hn hp
a. Khỏi nim
- Phng phỏp thi cụng phi hp l phng phỏp phi hp cỏc hỡnh thc thi cụng theo
dõy chuyn v phi dõy chuyn, cú 3 phng ỏn phi hp cỏc bin phỏp thi cụng khỏc
nhau:
-Tỏch riờng cỏc cụng tỏc tp trung trong khi lng chung ca dõy chuyn thi cụng
theo phng phỏp tun t.
-Mt s cụng tỏc t chc thi cụng theo dõy chuyn v t chc thi cụng chung theo

phng phỏp tun t.
-T chc thi cụng chung phng phỏp phõn on, trong tng on thi cụng theo
phng phỏp tun t v dõy chuyn.
b. iu kin ỏp dng
Phng phỏp thi cụng hn hp c ỏp dng trờn on tuyn cú khi lng tp trung
nhiu v cú nhiu cụng trỡnh thi cụng cỏ bit.
2.2. QUYT NH CHN PHNG PHP THI CễNG

- Tuyn AB c xõy dng di 9700m. m nhn vic thi cụng l Cụng ty xõy dng
cụng trỡnh giao thụng X c trang b y mỏy múc, vt t, trang thit b, cú i ng

Trần Văn Lâm

10

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

cỏn b cú trỡnh chuyờn mụn gii, lc lng cụng nhõn cú tay ngh cao, tinh thn lao
ng tt.
- Khi lng cụng tỏc dc tuyn khỏ ng u, cỏc cụng trỡnh thoỏt nc dc tuyn c
thit k theo nh hỡnh hoỏ, c vn chuyn t nh mỏy n cụng trỡnh lp ghộp.
-iu kin a cht, thu vn ca khu vc tuyn thun li ớt nh hng n thi cụng.
- T vic so sỏnh cỏc phng ỏn cng nh xột ộn kh nng ca n v thi cụng chn
phng ỏn thi cụng theo dõy chuyn xõy dng tuyn A-B. õy l phng phỏp hp lý
hn c, nú lm tng nng sut lao ng, cht lng cụng trỡnh c bo m, giỏ thnh
xõy dng h, tit kim sc lao ng, sm a vo s dng nhng on ng lm xong
trc.

2.3. TNH CC THễNG S CA DY CHUYN

2.3.1. Tớnh tc dõy chuyn
* Khỏi nim
- Tc ca dõy chuyn chuyờn nghip l chiu di on ng (m, km) trờn ú n v
thi cụng chuyờn nghip tin hnh tt c cỏc cụng vic c giao trong mt n v thi
gian. Tc ca dõy chuyn tng hp l chiu di on ng ó lm xong hon ton
trong 1 ca (hoc ngy ờm).
* Tc dõy chuyn xỏc nh theo cụng thc
L

V = T TKT + THT .n
hd





2



Trong ú:
L - Chiu di on cụng tỏc ca dõy chuyn
Th - Thi gian hot ng ca dõy chuyn
Tkt - Thi gian trin khai ca dõy chuyn
n - S ca thi cụng trong mt ngy ờm
Th = Min(T1- Tn, T1 - Tx)
T1 - s ngy tớnh theo lch trong thi gian thi cụng


Trần Văn Lâm

11

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

Tn - S ngy ngh l + ch nht
Tx - S ngy ngh do thi tit xu, ma
- Cn c vo nng lc thi cụng ca cụng ty v mựa thi cụng thun li tụi quyt nh chn
thi gian thi cụng l 6 thỏng khụng k 1 thỏng lm cụng tỏc chun b :

Khi cụng:

03 - 1- 2012

Hon thnh: 13 - 7 - 2012
Bng 1.1: Bng tớnh s ngy lm vic ca dõy chuyn
Năm
2012

2012

Tháng

T1

Tn


Tx

Thđ

1

29

4

3

25

2
3
4

29
31
30

4
5
5

3
3
3


25
26
25

5

31

5

4

26

6

30

5

4

25

7

13

1


1

12

Tổng

164

Vy thi gian hot ng ca dõy chuyn: Th = 164 ngy
2.3.2. Thi k trin khai ca dõy chuyn (Tkt)
L thi gian cn thit a ton b mỏy múc ca dõy chuyn tng hp vo hot
ng theo ỳng trỡnh t ca quỏ trỡnh cụng ngh thi cụng. Nờn c gng gim c thi
gian trin khai cng nhiu cng tt. Bin phỏp ch yu gim T kt l thit k hp lý v
mt cu to sao cho trong s quỏ trỡnh cụng ngh thi cụng khụng cú nhng thi gian
gión cỏch quỏ ln. Cn c vo nng lc n v thi cụng khng ch thi gian Tkt = 15
ngy.
2.3.3. Thi k hon tt ca dõy chuyn (Tht)
L thi gian cn thit a cỏc phng tin mỏy múc ra khi dõy chuyn tng
hp sau khi ó hon thnh y cỏc cụng vic c giao.

Trần Văn Lâm

12

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô


Gi s tc dõy chuyn chuyờn nghip l khụng i ,thỡ chn Tht=Tkt = 15 ngy
2.3.4. Thi gian n nh ca dõy chuyn (Tụ)
L thi k dõy chuyn lm vic vi tc khụng i, vi dõy chuyn tng hp l
thi k t lỳc trin khai xong n khi bt u cun dõy chuyn.
Tụ = Th - (Tkt+Tht)
Tht = Tkt = 15 ngy
Tụ = 164 - ( 15+15 ) = 134 ngy
T cỏc s liu trờn tớnh c tc dõy chuyn :
L
V = T TKT + THT
hd
2



9700
=
15 + 15
.n
164 2 ữữ.1





= 65.1 (m/ca)

m bo tin , chn tc dõy chuyn thi cụng nn ng l 70 m/ ca.
2.3.5. H s hiu qu ca dõy chuyn (Khq)
Tod 134

=
Thd 164

Khq =

= 0,82

2.3.6. H s t chc s dng mỏy (Ktc)
Ktc =

K hq + 1
2

=

0,82 + 1
= 0,91
2

Ta thy cỏc h s Khq > 0.7 v Ktc > 0.85 nờn vic la chn phng phỏp thi cụng
dõy chuyn l cú hiu qu tt.
2.4. CHN HNG THI CễNG V LP TIN TCTC CHI TIT

2.4.1. Phng ỏn 1: Thi cụng t u tuyn n cui tuyn A - B)

Trần Văn Lâm

13

Lớp LT - K14 Thái Nguyên



BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

T

A

B

2

L (km)

a. u im
Gi c dõy chuyn thi cụng, lc lng thi cụng khụng b phõn tỏn, cụng tỏc
qun lý thun li d dng. a tng on vo s dng sm.

b. Nhc im
Phi lm ng cụng v vn chuyn vt liu yờu cu xe vn chuyn vt liu
cha hp lý.
2.4.2. Phng ỏn 2: Hng thi cụng chia lm 2 mi
T

A

B L (km)

Mỏ vật liệu


a. u im
Tn dng c ng ó lm xong vo xe ch vt liu s dng.
b. Nhc im
Phi tng s lng ụ tụ do cú 2 dõy chuyn thi cụng gõy phc tp cho khõu qun
lý v kim tra.
2.4.3. Phng ỏn 3: Mt dõy chuyn thi cụng t gia ra.
a. u im

Trần Văn Lâm

14

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

Tn dng c cỏc on ng ó lm xong a vo chuyờn ch vt liu.
b. Nhc im
Sau khi thi cụng xong on 1 thỡ phi di chuyn ton b mỏy múc, nhõn lc v
on 2 thi cụng tip.
T

A

2

B L (km)

Chn hng thi cụng

So sỏnh cỏc phng ỏn ó nờu v cn c vo thc t ca tuyn v kh nng cung
cp vt liu lm mt ng, ta chn hng thi cụng tuyn ng A - B l phng ỏn 1.
2.5. THNH LP CC DY CHUYN CHUYấN NGHIP

Cn c vo khi lng cụng tỏc ca cụng vic thi cụng chi tit mt ng v cụng
ngh thi cụng ta t chc dõy chuyn tng hp thnh cỏc dõy chuyn sau:
+Dõy chuyn thi cụng lp múng cp phi ỏ dm loi I gia c XM6% v II.
+Dõy chuyn thi cụng mt ng bờ tụng nha ht trung v bờ tụng nha ht thụ.
+Dõy chuyn hon thin.
Riờng cụng tỏc chun b c lm ngay thi gian u trờn chiu di ton tuyn.

Trần Văn Lâm

15

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

4. CHNG III
5. KHI LNG CC LP KT CU O NG
Mt ng l mt kt cu nhiu lp bng cỏc vt liu khỏc nhau c ri trờn nn
ng nhm m bo cỏc yờu cu chy xe, cng , bng phng, nhỏm.
c im ca cụng tỏc xõy dng mt ng tuyn A-B
Khi lng cụng vic phõn b u trờn ton tuyn.
Din thi cụng hp v kộo di.
Quỏ trỡnh thi cụng ph thuc nhiu vo iu kin khớ hu.
Tc thi cụng khụng thay i nhiu trờn ton tuyn.
Vi kt cu mt ng ny nhim v ca cụng tỏc thit k t chc thi cụng l phi

thit k m bo c cỏc yờu cu chung ca mt ng, ng thi vi mi lp phi tuõn
theo quy trỡnh thi cụng cho phự hp vi kh nng thit b mỏy múc, iu kin thi cụng
ca n v cng nh phự hp vi iu kin chung ca a phng khu vc tuyn i qua.
m bo cho vic xõy dng mt ng ỳng thi gian v cht lng quy nh
cn phi xỏc nh chớnh xỏc cỏc vn sau:
- Thi gian khi cụng v kt thỳc xõy dng.
- Nhu cu v phng tin sn xut bao gm (xe, mỏy, ngi, thit b,.. ); nguyờn, nhiờn
liu, cỏc dng nng lng, vt t k thut,.. ti tng thi im xõy dng. T cỏc yờu cu
ú cú k hoch huy ng lc lng v cung cp vt t nhm m bo cho cỏc hng mc
cụng trỡnh ỳng thi gian v cht lng quy nh.
- Quy mụ cỏc xớ nghip ph cn thit v phõn b v trớ cỏc xớ nghip ú trờn dc
tuyn nhm m bo vt liu cho quỏ trỡnh thi cụng.
- Bin phỏp t chc thi cụng.
- Khi lng cỏc cụng vic v trỡnh t tin hnh.
3.1. KHI LNG THI CễNG MT NG

3.1.1. Din tớch xõy dng mt ng
Theo TCVN 4054-05 vi tc thit k 60 Km/h, ng min nỳi thỡ cỏc yu t
ti thiu ca mt ct ngang ta chn cỏc yu t nh sau:
- B rng ca nn ng : 9.0 m.

Trần Văn Lâm

16

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô


- Phn xe chy

: 2 * 3.0 m.

- Phn l ng

: 2 * 1.5 m.

- Phn gia c l

: 2* 1.0 m.

* Din tớch mt ng phn xe chy v phn gia c
F2 = B2 * L = 8 * 9700 = 77600 m2
3.1.2. Khi lng vt liu
a. Khi lng cp phi ỏ dm loi II
Q1= K1 * K2 * F2 * h1
Trong ú: h1 = 30 cm = 0,3 m
K1: h s lu lốn lp cp phi, K1 = 1.3
K2: H s ri vói vt liu, K2 = 1,05
Q1 = 1.3 * 1.05 * 77600 * 0.3 = 31777.2 m3
b. Khi lng cp phi ỏ dm loi I gia c 6% xi mng
Q2= K1 * K2 * F2 * h2
Trong ú: h2 = 15 cm = 0,15 m
Q2 = 1.3 * 1.05 *77600 * 0.15 = 1588.6 m3
c. Khi lng bờ tụng nha ht thụ.
Q3= K * K2 * F2
Trong ú: h3 = 8 cm = 0,08 m
K=1,35 H s lu lốn ca BTN
Q3 = 1.35 * 1.05 * 77600 = 109998 m3

+Khi lng bờ tụng nha ht min:
Q4= K * K2 * F2
Trong ú: h4 = 6 cm = 0,06 m
K=1.35
Q4 = 1.35 * 1.05 * 77600 = 109998 m3

Trần Văn Lâm

17

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

CHNG IV
LP QUY TRèNH CễNG NGH THI CễNG MT NG
Trờn c s phõn tớch cỏc u nhc im ca cỏc phng phỏp thi cụng v cn c
vo tỡnh hỡnh thc t ca tuyn ng cng nh nng lc ca n v thi cụng tụi chn thi
cụng theo phng phỏp p l hon ton, thi cụng n õu p l n ú. i vi lp ỏ
dm thi cụng theo phong phỏp p l trc, bờ tụng nha thỡ p l sau.
4.1. CễNG TC CHUN B, LU S B LềNG NG
4.1.1. Ni dung cụng vic.
- Cm li h thng cc tim ng v cc xỏc nh v trớ hai bờn mt ng xỏc nh
ỳng phm vi thi cụng.
- Chun b vt liu, nhõn lc, xe mỏy.
- Lu lốn s b lũng ng.
- Thi cụng khuụn ng p t cp phi i lm khuụn cho lp múng di(h = 30cm).
4.1.2. Yờu cu i vi lũng ng khi thi cụng xong.
- V cao : Phi ỳng cao thit k.

- V kớch thc hỡnh hc: Phự hp vi kớch thc mt ng.
- dc ngang: Theo dc ngang ca mt ng ti im ú.
- Lũng ng phi bng phng, lu lốn t cht K=0.95 ữ 0.98.
4.1.3 Cụng tỏc lu lốn lũng ng.
Trờn c s u nhc im ca cỏc phng phỏp xõy dng lũng ng p l hon
ton, o lũng ng hon ton, o lũng ng mt na ng thi p l mt na, chn
phng phỏp thi cụng p l hon ton thi cụng.
Vi phng phỏp thi cụng ny, trc khi thi cụng p l t v cỏc lp mt ng
bờn trờn, ta cn phi lu lốn lũng ng trc m bo cht K=0,98.
B rng lũng ng cn lu lốn c tớnh theo bng:
Blu = 9 + 2 * 0,59 * 1.5 = 10.77m

Trần Văn Lâm

18

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

a. Chn phng tin m nộn.
Vic chn phng tin m nộn nh hng rt ln n cht lng ca cụng tỏc m
nộn. Cú hai phng phỏp m nộn c s dng l s dng lu v s dng cỏc mỏy m
(ớt c s dng trong xõy dng mt ng so vi lu).
Nguyờn tc chn lu nh sau:
Chn ỏp lc lu tỏc dng lờn lp vt liu cn m nộn sao cho va khc phc
c sc cn m nộn trong cỏc lp vt liu to ra c bin dng khụng hi phc.
ng thi ỏp lc m nộn khụng c ln quỏ so vi cng ca lp vt liu trỏnh
hin tng trt tri, phỏ v, ln súng trờn lp vt liu ú. p lc lu thay i theo thi

gian, trc dựng lu nh, sau dựng lu nng.
T nguyờn tc trờn ta chn lu bỏnh cng 8T hai bỏnh, hai trc lu lũng ng vi
b rng bỏnh xe Bb =150cm, ỏp lc lu trung bỡnh l 7ữ15 Kg/cm2.
b. Yờu cu cụng ngh v b trớ s lu.
Vic thit k b trớ s lu phi m bo cỏc yờu cu sau õy:
+ S ln tỏc dng m nộn phi ng u khp mt ng.
+ B trớ m nộn sao cho to iu kin tng nhanh hiu qu m nộn, to hỡnh dỏng
nh thit k trc ngang mt ng.
+ Vt bỏnh lu u tiờn ln ra ngoi l ti thiu l 20-30cm, trong trng hp p l
trc cao hn lp vt liu lu lốn thỡ vt lu u tiờn cỏch mộp l khong 10cm trỏnh phỏ
hoi l
+ Vt bỏnh lu chng lờn nhau 20ữ30cm.
+ Lu ln lt t thp lờn cao.
+ S dng s lu kộp lu.

Trần Văn Lâm

19

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

Sơ đồ lu sơ bộ lòng đường
Lu bánh cứng 8T, 4l/đ, 2 Km/h

10.77 cm
30


1
2

30

150 cm

3
4

150cm

5
6

80cm

7
8

13
14

40

190cm

300cm

9

10

11
12

410cm

15
16
17
18
19
20

c. Tớnh nng sut lu v s ca mỏy.
Nng sut m nộn lũng ng c tớnh theo cụng thc sau:
P=

T ì ( B p) ì L
L
(m/ca)
nì(
+ t) ì b
1000V

Trong ú:


n : S lt lu /1im ng vi vn tc lu V , n= 4lt/1im




B : l b rng vt bỏnh lu, B = 1.5(m)



p: L b rng vt lu sau chng lờn vt lu trc (m) ly p = 0.4 m



L: l chiu di on cụng tỏc (m)



t: l thi gian quay u lu hoc thi gian sang s (h)



b : l b rng lũng ng khi lu: b =10.77(m)



T: Thi gian lm vic trong 1 ca, T=8 h




L: Chiu di thao tỏc ca lu khi m nộn L = 35 (m)
V : l tc lu khi cụng tỏc l V=2 (Km/h)


Trần Văn Lâm

20

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

Vy: Nng sut lu tớnh toỏn c l:
P=

8 ì (1.5 0.4) ì 35
35
4ì (
+ 0.02) ì10.77 =190.65 (m/ca)
1000 ì 2

S ca cn thit lu lũng ng l:
N=

L
= = 0.184 ca.
P

4.2. THI CễNG LP CPD LOI II ( DY 30CM )

100cm

50cm


6cm
8cm

1:1
.5

15cm

Lề đất
30cm

Nền đất

Chiu dy ca ton b l t l 59cm = 0.59m
Trong ú:
Phn l t cho lp BTN ht trung dy 6cm:
ỏy trờn rng 0.5m
ỏy di rng 0.5 + 0.06*1.5= 0.59 m
Phn l t cho lp BTN ht thụ dy 7cm:
ỏy trờn rng 0.59m.
ỏy di rng 0.59 + 0.08*1.5 = 0.71 m.
Phn l t ca lp múng CPD loi I gia c XM dy 15cm:

Trần Văn Lâm

21

Lớp LT - K14 Thái Nguyên



BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

ỏy trờn rng 0.71 m
ỏy di rng 0.71 + 0.15*1.5= 0.935 m.
Phn l t ca lp múng CPD loi II dy 30cm (chia thnh 2 lp thi cụng)
ỏy trờn rng 0.935 m.
ỏy di rng 0.935 + 0.3*1.5 = 1.385m.
Trc ht thi cụng l t dy 30cm lm khuụn ng thi cụng lp CPD loi
II. Chia lm hai lp thi cụng, chiu dy mi lp bng 15cm, lu lốn bng mỏy lu qua hai
giai on m bo n cht K = 0.98
Trong quỏ trỡnh thi cụng cỏc lp m bo lu lốn t cht ti mộp l ng
cn p rng ra mi bờn t 20 cm 30 cm ( õy chn 30 cm), sau khi lu lốn xong tin
hnh ct xộn l ng cho ỳng kớch thc yờu cu ca mt ng.
Vỡ lp t cú chiu dy 30cm nờn phi chia lm 2 lp, mi lp cú chiu dy
15cm. trỡnh t thi cụng mt lp nh sau:
+ Vn chuyn t C3 t m vt liu t theo s ụ sau:

+ San vt liu bng mỏy san D144.
+ Lu lốn l t qua hai giai on lu: Lu s b v lu lốn cht.
+ Lu lốn phn l cũn li v sa mỏi ta luy bng m cúc.

Trần Văn Lâm

22

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô


4.2.1. Thi cụng l t cho lp CPD loi II ( lp di ).
a. Khi lng vt liu thi cụng
Khi lng t thi cụng cn thit c tớnh toỏn nh sau
Q = 2.Bl . L . h . K1
Trong ú
Bl: Chiu rng l cn p
Vi lp trờn: Bl = 0.935+ 0.15*1.5 = 1.16 m
Vi lp di: Bl = 1.16+0.15*1.5 = 1.385 m
h : Chiu dy l t thi cụng hlpdi = 0.15 m
K1: h s m lốn ca vt liu, K1= 1.4.
L : Chiu di on thi cụng trong mt ca, L = 70m
Tớnh c:
Q = 2 * 1,385* 70 * 0.15 * 1.4 = 40.719m3
b. Vn chuyn vt liu
Khi lng vt liu cn vn chuyn cú tớnh n h s ri vói khi xe chy trờn
ng K2 c tớnh toỏn nh sau
Qvc = Q * K2 = 40.719 * 1.1 = 44.79 m3
Trong ú:
K2: h s ri vói ca vt liu, K2= 1,1.
S dng xe Huyndai 14T vn chuyn t. Nng sut vn chuyn ca xe c
tớnh theo cụng thc:
N = nht * P =

T * Kt
*P
t

P: Lng vt liu m xe ch c ly theo mc ch thc t ca xe l 14T; P 8m3
nht: S hnh trỡnh xe thc hin c trong mt ca thi cụng

T: thi gian lm vic 1 ca T = 8h
Kt: H s s dng thi gian Kt = 0,7
t: Thi gian lm vic trong 1 chu kỡ, t = tb + td + tvc
tb : thi gian bc vt liu lờn xe tb = 15(phỳt) = 0.25h
td : thi gian d vt liu xung xe td = 6(phỳt) = 0.1h

Trần Văn Lâm

23

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

tvc: thi gian vn chuyn bao gm thi gian i v v, tvc =

2.LTb
V

V : Vn tc xe chy trung bỡnh, V = 40 Km/h
Ltb: C ly vn chuyn trung bỡnh = 7.35Km
Ltb =

2* L '* ( L1 + L2 ) + L121 + L221
2* ( L1 + L2 )

=

2* 4, 2* ( 2, 2 + 7,5 ) + 2, 22 + 7,52

2* ( 2, 2 + 7,5 )

= 7,35km

Kt qu tớnh toỏn ta c:
+ Thời gian vận chuyển:

t = 0,25 + 0,1 + 2

7.35
= 0,7175h
40

+ Số hành trình vận chuyển: .
Lấy số hành trình vận chuyển trong một ca là 8.

+ Nng sut vn chuyn: N = nht * P = 8 * 8 = 64 (m3/ca)
+ S ca xe cn thit vn chuyn t
n=

Qvc
= = 1.878 ca
N

+ Khi t xung ng, ta thnh tng ng, c ly gia cỏc ng c xỏc
nh nh sau:
p

L = B.h.K


1

p: Khi lng vn chuyn ca mt xe, p = 8 m3
h: Chiu dy l t cn thi cụng h = 15 cm = 0.15 m.
B: B rng l ng thi cụng
K1 : H s lốn ộp ca vt liu, K1 = 1.4
Do ú tớnh c
L=

p
= = 27.5 m
B.h.K1

c. San vt liu
Vt liu t p l c vn chuyn v c thnh ng vi khong cỏch gia
cỏc ng nh ó tớnh trờn. Dựng mỏy san D144 san u vt liu trc khi lu lốn.
Chiu rng san ly ti a ỳng bng chiu rng phn l thi cụng. Trờn mi on thi cụng
ca mi bờn l tin hnh san 3 hnh trỡnh nh s sau:

Trần Văn Lâm

24

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

S san l t:
Sơ đồ san lề đất


Máy san D144
1
2
3

1.385m

Nng sut ca mỏy san c tớnh nh sau
N=

T .K t .Q
(m2/h)
t

Trong ú:
T: Thi gian lm vic mt ca, T = 8h
Kt: H s s dng thi gian, Kt= 0.8
t: Thi gian lm vic trong 1 chu kỡ, t = n(

Ls
+ t qd )
V

n: S hnh trỡnh chy mỏy san n = 3 * 2 = 6
Ls: Chiu di on cụng tỏc ca mỏy san, L = 0.035 Km
V: Vn tc mỏy san V= 4 Km/h
tq: Thi gian quay u ca mỏy san, tq = 3 = 0.05h
Q: Khi lng vt liu thi cụng trong mt on cụng tỏc ca mỏy san cho mi lp
Q= 2 . L .B . h . K1 = 2 * 35 * 1.385* 0.15 *1.4 = 20.36 m3

+ Thi gian mt chu k san:
+ Nng sut mỏy san: : N =

Trần Văn Lâm

T .K t .Q 8*0,8* 20,36
=
= 277.24 m3/ca
0,
47
t
25

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


BàI TậP LớN Tổ CHứC THI CÔNG Đờng ôtô

+ S ca mỏy san cn thit: n =

Q
20,36
=
= 0,07 ca
N 277, 24

d. Lu lốn l t.
Cụng tỏc lu lốn c tin hnh sau khi san ri v thc hin theo ỳng yờu cu tiờu
chun m nộn bao gm:
+Vi vt liu: m bo m tt nht, thnh phn cp phi.

+Vi mỏy: Chn phng tin phự hp, trỡnh t, s ln m nộn.
Ch tin hnh lu lốn khi m ca t l m tt nht v sai s khụng ln quỏ 1%.
L t c lu lốn n cht K= 0,95, tin hnh theo trỡnh t sau:
+ Lu s b: Dựng lu tnh 6T i 6 lt/im, vn tc lu 2Km/h.
+ Lu lốn cht: Dựng lu tnh 10T i 10 lt/ im, 5 lt u lu vi vn tc
2,5Km/h, 5 lt sau lu vi vn tc 3,5Km/h Vtb = 3 Km/h.
* Lu s b : S dng s lu kộp.
Lu giai on ny cú tỏc dng m s b lm cho lp t n nh mt phn v
cng v trt t sp xp.
S dng lu bỏnh cng 6T (2 bỏnh 2 trc), b rng bỏnh lu 120cm, vn tc lu 2Km/h, lu
6lt/im. Tin hnh lu t thp lờn cao v mộp bỏnh lu cỏch mộp ngoi phn l v nn
ng 10-15cm, cỏc vt lu chng lờn nhau ti thiu 20 ữ 30 cm.

Trần Văn Lâm

26

Lớp LT - K14 Thái Nguyên


×