Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giáo án Toán 7 VNEN (Đại số Chương I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.05 KB, 11 trang )

Ngày soạn: 20/8/2016
Ngày giảng: 22/8/2016
Chương I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
TIẾT 1. §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ (1 tiết)
I.
II.
1.
2.
III.
1.

Mục tiêu (Tài liệu HDH – Tr5)
Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Bảng phụ biểu diễn trục số, bút dạ, phần quà khởi động.
Học sinh: đồ dùng học tập.
Tổ chức các hoạt động
Ổn định tổ chức (1’)
Ổn định nề nếp
Sĩ số: ……/28. Vắng: ……………………………………………
2. Các hoạt động dạy học
A. Hoạt động khởi động (10’)
- Phương án: Tạo tâm thế kết hợp khởi động vào bài.
- Hình thức:
+ Hát chuyền quà 2 lần.
+ 2 HS nhận được quà trả lời câu hỏi 1, 2 – TLHDH Tr5.
- Chuẩn bị:
3 phần quà (1 phần quà hiện vật, 2 phần là câu hỏi 1, 2 – TLHDH Tr5.)
B. Hoạt động hình thành kiến thức (30’)

Hoạt động của GV – HS
Nội dung bảng


HĐ 1. Tìm hiểu về số hữu tỉ (5’)
1. Số hữu tỉ
- Từ kết quả trả lời câu hỏi hoạt động
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
khởi động, GV giới thiệu về số hữu tỉ. a
a, b ∈ ¢ , b ≠ 0
b
- HS lắng nghe, ghi bài.
trong đó
- HS hoạt động cá nhân phần 1b, c.
- Hoạt động nhóm cặp trao đổi kết
Ví dụ:
quả, chia sẻ phần 1b, c.
2
3
−3
- Các nhóm báo cáo kết quả, chia sẻ.
0,2 = ; 3 = ; − 3 =
10
1
1
−125 1 4
−1,25 =
;1 =
100 3 3
 Số nguyên a là số hữu tỉ. Vì
a
a = ( a∈¢ )
1
HĐ 2. Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15’)

- GV đưa ra trục số, gợi ý HS biểu 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
diễn mọi số hữu tỉ như với số nguyên.


Hoạt động của GV – HS
Nội dung bảng
- HS lấy 1 ví dụ số hữu tỉ.
GV hướng dẫn cách biểu diễn trên
trục số.
- HS hoạt động cá nhân phần 2 b,c,d.
- Hoạt động cặp đôi trao đổi kết quả
phần 2 b,c,d.
- Các nhóm báo cáo kết quả, chia sẻ.
HĐ 3. So sánh hai số hữu tỉ (15’)
- HS lấy ví dụ 2 số hữu tỉ bất kì.
3. So sánh hai số hữu tỉ
- GV hướng dẫn HS cách so sánh hai
Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết
số hữu tỉ đó.
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh
- HS tự rút ra cách làm tổng quát.
hai phân số đó.
- HS hoạt động cá nhân đọc nội dung
mục 4a.
Ví dụ:
- GV gợi ý HS xác định vị trí của hai
So sánh hai số hữu tỉ:
số hữu tỉ (vừa lấy ví dụ) trên trục số.
2
−3

x=
y
=
- HS hoạt động cá nhân thực hiện mục
−7
11

4c.
2 −2 −22
Dự kiến HS trả lời theo 2 cách.
=
=
Cách 1. Biểu diễn hai số hữu tỉ trên −7 7
77
trục số rồi so sánh.
−3 −21
=
Cách 2. Đưa hai số hữu tỉ đã có dạng
11 77
phân số về hai phân số cùng mẫu và
−21 −22
so sánh.
>
77
77
−21 > −22
nên
Vậy x < y.
C. Hoạt động luyện tập (5’)
- Nội dung: bài tập 4 (TLHDH – Tr8)

- Hình thức: HS hoạt động nhóm cặp.
Mỗi cặp đôi làm 1 phần bài tập 4. Đại diện 4 nhóm lên bảng trình
bày lời giải.
- Dự kiến phương án trả lời
Bài tập 4.
1 −3
<
8 8
a.
c. -3,9 < 0,1
−3
1
<2
7
2
b.
d. -2,3 < 3,2
3. Hướng dẫn học bài (4’)


* Tiết 1. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Ôn tập số hữu tỉ, tự lấy ví dụ số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số.
- Tự luyện so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập: 1,2,3,5 (TL HDH – Tr8)
- Tìm hiểu mục D.E.3. Em có biết: Số hữu tỉ và Pytago.
* Tiết 2. §2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Đọc, trả lời mục A, B trong TL HDH – Tr 10, 11.
________________________________________________________________




Ngày soạn: 23/8/2016
Ngày giảng: 25/8/2016 (7A2)
TIẾT 2. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
IV.
V.
3.
4.
VI.
3.

Mục tiêu (Tài liệu HDH – Tr10)
Đồ dùng dạy học
Giáo viên: phấn màu.
Học sinh: đồ dùng học tập.
Tổ chức các hoạt động
Ổn định tổ chức
Ổn định nề nếp.
Sĩ số: ……/28. Vắng: ……………………………………………
4. Các hoạt động dạy học
D. Hoạt động khởi động
- Phương án: theo tài liệu HDH.
- Đáp án:
a
a, b ∈ ¢ ; b ≠ 0
b
+ Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với
.
+ Các số hữu tỉ bằng nhau:
2 4 3 6 2 3 4 6

= ;
= ;
= ;
=
3 6 2 4 4 6 2 3
E. Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động của GV – HS
Nội dung bảng
HĐ 1. Tìm hiểu về phép cộng, trừ hai số hữu tỉ
- HS hoạt động cá nhân: tự nghiên cứu 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
phần 1a và rút ra nhận xét về phép
cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- HS nhắc lại cách cộng, trừ hai phân
số
Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
- GV gợi ý HS đưa ra quy tắc tổng
a
b
x = , y = (a, b, m ∈ ¢ ; m > 0)
quát thực hiện phép cộng, trừ hai số
m
m
Với
hữu tỉ.
ta có:


Hoạt động của GV – HS


Nội dung bảng
a b
a+b
x + y = + hay x + y =
,
m m
m
a b
a −b
x − y = − hay x − y =
.
m m
m

- HS hoạt động nhóm cặp mục 1c
Tr11.
Đáp án: Giải thưởng FIELDS
HĐ 2. Tìm hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q
2. Quy tắc chuyển vế
- HS đọc, tìm hiểu mục 2a – TL
Trong tập hợp Q, khi chuyển một số
HDH12
hạng từ vế này sang vế kia của một
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
x, y, z ∈ ¤
học trên tập Z và N.
Với mọi
,
- HS hoạt động cá nhân mục 2c.
x + y = z => x = z - y

- HS chia sẻ cách làm, kết quả mục 2c.
- GV đưa ra đáp án.
Đáp án 2c.
1
2
2 1
1
x− =− ⇒x=− + =−
2
3
3 2
6
2
3
2 3 29
−x=− ⇒x= + =
7
4
7 4 28
F. Hoạt động luyện tập
- Nội dung: Bài tập 1, 2 – Tr12, 13.
- Hình thức: HS hoạt động cá nhân, chia sẻ kết quả theo nhóm cặp.
- Đáp án:
Bài 1. Câu trả lời đúng:
4 2 −2
− −
=
7 −3 21
a.
(A)

−3
−5
−5 −3 −11
+x=
⇒ x=

=
4
3
3
4
12
b.
(C)
Bài 2. Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lí nhất:
5  −2 
5 6  −2  35.5 + 6.21 − 2.15 271
a / +  ÷− ( −1,2 ) = + +  ÷ =
=
3  7 
3 5  7 
105
105
b/

−4  −5  17 −4.4 − 5.6 − 17.9 199
+  ÷− =
=
9  6  4
36

36

3. Hướng dẫn học bài
* Tiết 2. §2. Cộng, trừ số hữu tỉ


- Nhớ quy tắc chuyển vế, quy tắc thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ.
- Làm bài tập 1, 2 mục D.E Tr13.
* Tiết 3. §3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Ôn tập phép nhân, chia phân số đã học ở lớp 6.
- Soạn bài, chuẩn bị các câu hỏi trong bài học mục A, B.
________________________________________________________________



Ngày soạn: 27/8/2016
Ngày giảng: 29/8/2016 (7A2)
TIẾT 3. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
VII. Mục tiêu (Tài liệu HDH – Tr14)
VIII. Đồ dùng dạy học
5. Giáo viên:
6. Học sinh: đồ dùng học tập.
IX. Tổ chức các hoạt động
5. Ổn định tổ chức
Ổn định nề nếp
Sĩ số: ……/28. Vắng: ……………………………………………
6. Các hoạt động dạy học
G. Hoạt động khởi động
- Phương án: Tạo tâm thế vào bài học kết hợp kiểm tra bài cũ.
- Hình thức: Hội đồng tự quản tổ chức chơi trò chơi, phần thưởng là câu

hỏi kiểm tra bài cũ.
- Chuẩn bị:
1 2
x+ =
2 3
Hỏi: Tìm x biết:
2 1 4 3 1
x= − = − =
3 2 6 6 6
Đáp án:
H. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV – HS
Nội dung bảng
HĐ1. Tìm hiểu phép nhân, chia số hữu tỉ
1. Nhân, chia số hữu tỉ
- HS hoạt động cá nhân mục 1a, b.
Nhân hai số hữu tỉ
- Hoạt động nhóm cặp mục 1c.
Đáp án:


Hoạt động của GV – HS
21 5 21.5 15
. =
=
8 7 8.7
8
−4 5 −4.5 −20
. =
=

7 7 7.7
49
19 5 19.5 19
. =
=
5 7 5.7 7

Nội dung bảng
a
c
x= , y=
b
d
Với
ta có:
a c a.c
x. y = . =
b d b.d
Chia hai số hữu tỉ
a
c
x= , y=
b
d
Với
ta có:
a c a.d
x: y = : =
b d b.c


HĐ2. Tìm hiểu tính chất của phép nhân số hữu tỉ
- GV hướng dẫn HS xác định tính chất 2. Tính chất của phép nhân
của phép nhân hai số hữu tỉ giống tính - Tính chất giao hoán
chất của phép nhân phân số.
- Tính chất kết hợp
- Tính chất nhân với số 1
- HS nhắc lại các tính chất của phép - Tính chất phân phối của phép nhân
nhân phân số.
với phép cộng.
- Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số
nghịch đảo.
Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
- GV giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ y (y ≠ 0) còn gọi là tỉ số của
số.
x
- HS tự đọc mục 2b.
y
hai số x và y, kí hiệu là
hay x : y.
I. Hoạt động luyện tập
- Nội dung: Bài tập 1, 2 (TL HDH – Tr16)
- Hình thức: Hoạt động cá nhân
- Đáp án:
Bài 1. Tính:
5 −12 5.( −12) 5.(−3) −15
a)
.
=
=

=
4 7
4.7
7
7
−4 13 (−4).9 −12
b)
: =
=
3 9
3.13
13
−5 49 7 ( −5).49.( −6)
c)
. :
=
= 10
7 3 −6
7.3.7
−9 −3
 9 
d )  − ÷: 6 =
=
25.6 50
 25 


Bài 2. Câu trả lời đúng:
3
4

a) (B)

b) (C)

−6
5

3. Hướng dẫn học bài
* Tiết 3. §3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Nhớ quy tắc thực hiện phép nhân, chia hai số hữu tỉ; tính chất của phép
nhân hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 3 mục D.E (TL HDH Tr17)
* Tiết 4. §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Đọc nội dung bài học, ôn tập cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
________________________________________________________________



×