Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Giáo án toán 7 phần số học chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.06 KB, 92 trang )

Ngày soạn:
Tuần I:
Tiết 1:
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Bài 1:
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I Mục đích yêu cầu :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên
trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, gợi mở.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1. Bài mới :
Trang 1
Ngày soạn:
2. Củng cố: (15’)
- Gọi HS làm miệng bài 1.
- Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT.
3. Dặn dò:
- Học bài.
- Làm bài 5/SGK, 8/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:

Trang 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10’)
- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số
bằng với các số sau:
3; -0, 5;
5
2
; 1,25.
- Có thể viết được bao
nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng phụ

- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng
nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, đó
là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK.
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng
b
a
, với a, b є Z, b≠0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.
?2.

Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’)
- GV treo bảng phụ hình
trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1,
2/SGK, hoạt động nhóm
bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm
tra.

- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
VD: Biểu diễn
5
3
và -
5
2
trên trục
số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (5’)
- GV: Muốn so sánh hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm
•Thế nào là số hữu tỉ
dương, số hữu tỉ âm?
•Nhóm chẵn làm 3a, nhóm

lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-
3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-
5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ
dương cũng không là số
hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta co thể so sánh hai số hữu tỉ
bằng cách viết chung dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ
dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm,
0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm.
0
-1
1
Ngaøy soaïn:



Trang 3
Ngày soạn:

Tiết 2:
Bài 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
- Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ(10’)
- GV: Để cộng hay trừ hai
số hữu tỉ ta làm như thế
nào?
- Phép cộng các số hữu tỉ có
các tính chất nào của phép
cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng
phân số, áp dụng qui tắc
cộng, trừ phân số.
- Giao hoán, kết hợp, cộng

với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x =
m
a
, y =
m
b

(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +

x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba −
?1

a. 0,6+
3
2

=
5
3
+
3
2−
=
15
1−
b.
3
1
-(-0, 4) =
3
1
+
5
2
=
15
11

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10’)
- GV: Cho HS nhắc lại qui
tắc chuyển vế đã học ở lớp
6.

- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
-HS: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức ta phải
đổi dấu số hạng đó.
- Đọc qui tắc.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
?2
a. x -
2
1
= -
3
2
Trang 4
Ngày soạn:
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
x = -
3
2
+
2
1
x =
6
1

b.
7
2
– x = -
4
3
-x = -
4
3
-
7
2
-x = -
28
29
x =
28
29
* Chú ý : Đọc SGK/9

3. Củng cố :(18’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
4. Dặn dò :
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:





Trang 5
Ngày soạn:
Tuần II:
Tiết 3:
Bài 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I Mục đích yêu cầu :
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi công thức.
- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ (7’)
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
- Làm bài 16/SBT.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(10’)
-GV : Để nhân hay chia
hai số hữu tỉ ta làm như thế
nào ?
- Nêu tính chất của phép
nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng

phân số, áp dụng qui tắc
nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ
có tính chất giao hoán, kết
hợp, nhân với 1, nhân với
số nghòch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = a/b,y = c/d
x.y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’)
- GV: Yêu cầu HS lên
bảng lập công thức chia
hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công
thức.
- Làm bài tập.
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:

Với x=
b
a
, y=
d
c
(y≠0)
x : y=
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
cb
da
.
.
Chú ý: SGK
3. Củng cố (15’) :
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dò:
Trang 6

Ngày soạn:
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
IV. Rút kinh nghiệm:




Trang 7
Ngày soạn:
Tiết 4:
Bài 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I . Mục đích yêu cầu :
- Học sinh hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
- Xác đònh được giá trò tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất của
phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:( 10’)
 GTTĐ của số nguyên a là gì?

 Tìm x biết | x | = 23.
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1−
; -4
2. Bài mới:
Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ
của số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ(10’)
- Cho Hs nhắc lại khái niệm
GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS:GTTĐ của số
nguyên a là khoảng cách
từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số
hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x đến điểm 0 trên
trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |


0,| x | = |- x | ,
| x |

x
- Làm ?2.
1.Giá trò tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x

0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |

0,| x | = |- x | ,
| x |

x
?2.
a. x =
7
1−


| x | =
7
1

Trang 8
Ngày soạn:
b. x =
7
1

| x | =
7
1
c. x = -3
5
1

| x | = 3
5
1
d. x = 0

| x | = 0
Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(10’)
- GV: Trong thực tế khi
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ta áp dụng qui tắc như
số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- Hs: Để cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta viết
chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi áp dụng qui

tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
Đọc SGK.
?3
a. -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b. (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
3.Củng cố(15’):
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
4. Dặn dò:
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần III:
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
I . Mục đích yêu cầu :
- Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng máy tính.
- Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Đặt vấn đề.

III. Chuẩn bò:
Trang 9
Ngày soạn:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trò biểu thức(15’)
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và
làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc
dấu ngoặc đã học.
- Yêu cầu Hs nói cách làm
bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm lên
trình bày,kiểm tra các nhóm
còn lại.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ đằng trước thì dấu
các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ
đằng trước thì dấu các số
hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.
- Hs: Tìm a,thay vào biểu
thức,tính giá trò.

_ Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 –
(1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1
+ 281
= -1
D = -(
5
3
+
4
3
) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-

4
3
+
4
3
-
5
2
= -1
Bài 29/SBT:
P = (-2) : (
2
3
)
2
– (-
4
3
).
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
,b = -0,75 = -
4

3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-
9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5’)
Trang 10
Ngày soạn:
- GV: Hướng dẫn sử dụng
máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x –
3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
- Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|


0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| =
0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|

0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x|
= 0 hay x = 3,4
3. Dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
V. Rút kinh ngiệm :


Tuần III :
Tiết 6 :
Bài 5 :
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu :
- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũy thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
II. Phương pháp :
- Gợi mở,dặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bò :
- GV : Bảng phụ ghi các công thức.
Trang 11

Ngày soạn:
- HS : bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên(7’)
-GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự nhiên
hãy ĐN lũy thừa bậc n(n


N,n > 1) của số hữu tỉ x.
-GV: Giới thiệu các qui ước.
- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
-Hs: lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x là tích của n thừa số
bằng nhau,mỗi thừa số bằng
x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1.Lũy thừa với số mũ tự
nhiên:
- ĐN: SGK/17
x

n
= x.x.x…x
( n thừa số)
(x

Q,n

N,n > 1)
- Qui ước:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nếu x =
b
a
thì :
x
n
= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b

a
.
b
a

b
a

= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2
= 0,25
(-
5
2
)
2
= -(
125
8
)
(-0,5)
3
= -0,125
(9,7)
0

= 1
Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số(10’)
-GV : Cho a

N,m,n

N
m

n thì:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.
Tương tự với x

Q,ta có:
x
m
. x
n
= ?

x
m
: x
n
= ?
-Làm ?2
-Hs : phát biểu.

a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n

= x
m-n
-Làm ?2
2.Tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0, m

n)
?2
a. (-3)
2

.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3

= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2


Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10’)
-GV:Yêu cầu HS làm nhanh
?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và
3.Lũy thừa của lũy thừa:
( x
m
)
n
= x
m.n

Trang 12
Ngày soạn:
thừa của lũy thừa ta làm như
thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng
sai:
1. 2
3
. 2
4
= 2
12
2. 2
3
. 2
4
= 2
7
- Khi nào thì a
m
. a
n
= a
m.n
nhân hai số mũ. Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một
lũy thừa, ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.
3.Củng cố:

- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Dặn dò:
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần IV:
Tiết 7:
Bài 6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh name vững qui tắc lũy thừa của một tích,của mộy thong.
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
Trang 13
Ngày soạn:
- Luyện tập.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK,bảng công thức.
- HS: SGK,bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(12’)

-GV: Đưa bài tập:
Tính nhanh: (0,125)
3
. 8
3
-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta làm như thế
nào?
- Lưu ý: Công thức có tính
chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể nâng
từng thừa số lean lũy thừa
đó rồi nhân các kết quả tìn
được.
1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)
n
= x
n
. y
m
Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa.
?2
a. (
3
1

)
5
. 3
5
= (
3
1
.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3

= (1,5.2)
3
= 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(12’)
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận xét
để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5

2.Lũy thừa của một thương:
(
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y

0)
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
( )

( )
3
3
5,2
5,7−
=
3
5,2
5,7







= (-3)
3

= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3

= 125
?5
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
=
1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4

= 81
Trang 14
Ngày soạn:
3.Củng cố:
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
4. Dặn dò:
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
V. Rút kinh nghiệm:

Tiết 8:
LUYỆN TẬP

I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của
một tích, của một thương.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau.
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng tổng hợp các công thức.
- HS: Bảng nhóm.
Trang 15
Ngày soạn:
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học.
- Làm bài 37c,d/SGK.
- GV cho Hs nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trò biểu thức.
- Cho Hs làm bài
40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
- Hs lên bảng trình bày. Bài 40/SGK
a.
2
2
1
7
3







+
=
2
14
13






=
196
169
c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25
20.5
44
44
=
100

1
.
4.25
20.5
4






=
100
1
d.
5
3
10







.
4
5
6








=
( ) ( )
( )
4
5
45
5.3
6.10 −−
=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2 −−
=
( )
3
5.2
9



= -853
3
1
Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
- Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc
lại công thức nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ số.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
- Hs đọc đề,nhắc lại công
thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
Bài 40/SBT
125 = 5
3
, -125 = (-5)
3
27 = 3
3
, -27 = (-3)
3
Bài 45/SBT
Viết biểu thức dưới dạng a
n
a. 9.3
3
.
81
1
.3
2

= 3
3
. 9 .
2
9
1
.9
= 3
3
b. 4.2
5
:
4
3
2
2
= 2
2
.2
5
:
4
3
2
2
Trang 16
Ngày soạn:
= 2
7
:

2
1
= 2
8
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết
- Hoạt động nhóm bài
42/SGK
- Cho Hs nêu cách làm bài
và giải thích cụ thể bài
46/SBT
Tìm tất cả n є N:
2.16

2
n


4
9.27

3
n


243
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về cùng
cơ số.
Bài 42/SGK
( )

81
3
n

= -27

(-3)
n
= 81.(-27)

(-3)
n
= (-3)
7

n = 7
8
n
: 2
n
= 4

n






2

8
= 4

4
n
= 4
1

n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16

2
n


4


2.2
4


2
n


2
2



2
5


2
n


2
2


5

n

2

n є {3; 4; 5}
b. 9.27

3
n


243


3

5


3
n


3
5


n = 5
3. Củng cố:
Cho Hs làm các bài tập sau:
3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a. 9.3
4
. 3
2
.
27
1
b. 8. 2
6
.( 2
3
.
16
1
)

3.2 Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
3.3 Tìm GTLN:
A = 8,7 - | x- 4 |
B = -| 4,8 – x | - 2
3.4 Tìm GTNN:
C = 1,7 + | 4 – x |
D = | x + 3,3 | - 5
4. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.
V. Rút kinh nghiệm:
Trang 17
Ngày soạn:


Tuần V:
Tiết 9:
Bài 7:
TỈ LỆ THỨC
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,name vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
- HS: bảng nhóm.
IV.Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:

- Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:
15
10

7,2
8,1
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh nghóa
- Đặt vấn đề: hai phân số
15
10

7,2
8,1
bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:
15
10
=
7,2
8,1
Là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài
VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại

tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
b
a
=
d
c
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn được
viết a: b = c: d

a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.
5
2
:4 =
10
1
,
5
4
: 8 =
10
1


5
2
:4 =
5
4
: 8
Trang 18
Ngày soạn:
b. -3
2
1
:7 =

2
1−
-2
5
2
: 7
5
1
=
3
1−


-3
2
1
:7

-2
5
2
: 7
5
1

(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất.
-Đặt vấn đề: Khi có
b
a

=
d
c

thì theo ĐN hai phân số
bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này còn
đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra
được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra
được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0
ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d

c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d


0
ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b

3. Củng cố :
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK

- Trả lời nhanh bài 48.
4. Dặn dò :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 10 :
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
Trang 19
Ngày soạn:
- Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được
các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
II. Phương pháp :
III. Chuẩn bò :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng nhóm.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 66/SBT.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cho Hs đọ đề và nêu cách
làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai Hs lên
bảng,lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng bài
61/SBT-12(chỉ rõ trung

tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số đã
cho có bằng nhau không,nếu
bằng nhau thì ta lập được tỉ
lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng trình
bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80
3
2
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a.
25,5
5,3
=
525

350
=
21
14

Lập được tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3


4
3



5
3



Ta không lập
được tỉ lệ thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7

Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4
3
2
=
2
3−

5,0
9,0

=
5
9−

2
3−



5
9−

Ta không
lập được tỉ lệ thức.
Dng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
- Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài
nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên
trình bày.
Bài 69/SBT
a. x
2
= (-15).(-60) = 900

x =
±
30
b. – x
2
= -2
25
8
=

25
16−

x =
±
5
4
Trang 20
Ngày soạn:
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4
1
2x =
15
608
x =
15
304
b. 0,25x = 3.
6
5
:
1000
125

4

1
x = 20
x = 20:
4
1

x = 80
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
- GV đặt câu hỏi: Từ một
đẳng thức về tích ta lập
được bao nhiêu tỉ lệ thức?
- Áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
68/SBT,bài 72/SBT.
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=

8,4
2

2
8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 4
1
, 16 = 4
2
, 64 = 4
3
256 = 4
4
, 1024 = 4
5
Vậy: 4. 4
4
= 4
2

. 4
3

4
2
. 4
5
= 4
3
. 4
4

4. 4
5
= 4
2
. 4
4
Bài 72/SBT

b
a
=
d
c

ad = bc

ad + ab= bc + ab


a.(d + b) = b.(c +a)


b
a
=
db
ca
+
+
3. Củng cố :
Kiểm tra 15 phút:
1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có từ các đẳng thức sau(4đ)
a. 7.(-28) = 4. (-49) b. 0,36. 4,25 = 0,9 . 1,7
Trang 21
Ngày soạn:
2. Tìm x biết:(4đ)
a. 3,8 : (2x) =
4
1
: 2
3
2
b.
45−
x
=
x−
5
3. Cho a,b,c,d


0.Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
hãy suy ra tỉ lệ thức:
a
ba −
=
c
dc −
(2đ)
4. Dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bò tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
V. Rút kinh nghiệm :

Tuần VI:
Tiết 11:
Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
II. Phương pháp:
Trang 22
Ngày soạn:
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ(7’)
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức
4
2
=
6
3
.
Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số(15’)
- Yêu cầu Hs xem lại BT
phần Ktrabài cũ.
Nếu ta có
b
a

=
d
c
thì ta suy
ra được các tỉ số nào bằng
nhau?
- Cho Hs đọc phần CM trong
SGK và tương tự cho các em
hoạt động nhóm C M tính
chất mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm các
tỉ số khác bằng với các tỉ số
trên
- HS:

b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca



- HS: Tham khảo cách giải
và hoạt động nhóm.
1.Tính chất cơ bản của dãy
tỉ số:
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca


(b

d, b

-d)
Mở rộng:
b
a
=
d

c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+−
+−
(Giả thiết các tỉ số đều có
nghóa)
Hoạt động 2: Chú ý(7’)
- GV cho Hs biết ý nghóa
của dãy tỉ số và cách viết
khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
2
a
=
3
b

=
5
c

ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2;
3; 5
?2.
Gọi số học sinh của ba lớp
7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.
Ta có:
8
a
=
9
b
=
10
c
3. Củng cố(15’)|
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
Trang 23
Ngày soạn:
4.Dặn dò:
- Học tính chất.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 12:
LUYỆN TẬP

I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào
giải các bài tập.
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi thêm một số bài tập.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài 76/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1: Tìm số chưa biết.
- Yêu cầu HS nêu cách làm
bài 60/SGK.
- Gọi hai Hs lên bảng làm
60a,b.
- Lớp nhận xét.
- HS : Nêu cách làm.
- 2 Hs lên bảng,cả lớp làm
vào tập.
Bài 60/SGK
a. (
3
1
.x) :

3
2
= 1
4
3
:
5
2
(
3
1
.x) :
3
2
= 4
8
3

3
1
.x = 4
8
3
.
3
2

3
1
.x = 5

24
1
Trang 24
Ngày soạn:
x = 15
8
1
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15
x = 1,5
Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau .
- Cho Hs đọc đề bài
79,80/SBT và cho biết cách
làm.
- Cho Hs đoc đề bài
61,62/SGK và cho biết cách
làm.
- Cho Hs tìm thêm các cách
khác nữa.
- Hs : đọc đề và nêu cách
làm.
- Hoạt động nhóm.
Bài 79/SBT
Ta có :
2
a
=
3
b

=
4
c
=
5
d
=
5432 +++
+++ dcba
=
14
42−
= -3

a = -3.2 = -6
b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
2
a
=
3
b
=
4
c

2
a

=
6
2b
=
12
3c
=
1262
32
−+
−+ cba
=
4
20


= 5

a = 10
b= 15
c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
8
x
=
12
y
=
15

z
=
15128 −+
−+ zyx
=
5
10
= 2

x = 16
y = 24
z = 30
Bài 62/SGK
2
x
=
5
y
= k

x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10

k =
±
1
Trang 25

×