Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập casio hình học THCS phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.83 KB, 5 trang )

Bài Tập áp dụng
Bài 1. Tính gần đúng diện tích tam giác ABC có cạnh AB = 6dm,
= 1130 31 28 và = 360 4016.
S 13,7356 dm2
Bài 2. Cho tam giác ABC có các cạnh a = 22 cm, b = 15 cm, c = 20 cm.
1) Tính gần đúng góc C (độ, phút, giây).
620 5 1
2) Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC.
S 145,7993 cm2
Bài 3 Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 3, AD = 5. Đờng
tròn tâm A bán kính 4 cắt BC tại E và cắt AD tại F. Tính gần đúng diện tích
hình thang cong ABEF.
S 10,7531
Bài 4. Gọi k là tỉ số diện tích của đa giác đều 120 cạnh và diện tích hình
tròn ngoại tiếp đa giác đều đó, m là tỉ số chu vi của đa giác đều 120 cạnh và
độ dài đờng tròn ngoại tiếp đa giác đều đó. Tính gần đúng giá trị của k và m.
k 0,9995; m 0,9999
Bài 5. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình tứ diện ABCD có
AB = AC = AD = CD = 7dm, góc CBD = 900 và góc BCD = 550 2843.
S 64,3661 dm2
Bài 6. Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD có các cạnh AB = 4 dm,
BC = 8 dm, CD = 6 dm, DA = 5 dm và góc BAD = 700.
S 25,0763 dm2
Bài 7. Hai đờng tròn bán kính 5 dm và 4 dm tiếp xúc ngoài với nhau tại
A. BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đờng tròn đó với các tiếp điểm là B
và C. Tính gần đúng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đoạn thẳng BC và hai
cung nhỏ AB, AC.
S 8,5489 dm2
Bài 8. Tính diện tích tứ giác có các đỉnh là A(- 3; 4), B(1; 3), C(5; - 6),
D(- 2; - 3).
S = 39


Bài 9. Tính gần đúng diện tích phần chung của hai hình tròn có bán kính

1


5 dm và 6 dm nếu khoảng cách giữa hai tâm của chúng là 7 dm.
S 23,4371 dm2
Bài 10. Tính gần đúng diện tích của hình thang ABCD có đáy nhỏ
AB = 3 dm, các cạnh bên BC = 6 dm, AD = 5 dm, hai đờng chéo vuông
góc với nhau.
S 25,1993 dm2
Bài 11Tính gần đúng (độ, phút, giây) các góc của tứ giác nội tiếp ABCD
có các cạnh AB = 5, BC = 7, CD = 11, AD = 9.
A 1050 12 23; B 1180 31 46 ; C 740 47 37 ; D 610 28 14
Bài 12Điểm E nằm trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD với
AB
= 8 dm, BC = 4 dm. Tính gần đúng độ dài DE nếu chu vi tam giác ADE bằng
hai lần chu vi tam giác BCE.
DE 6,8142 dm
Bài 13Tính gần đúng diện tích tứ giác nội tiếp ABCD có các cạnh
AB
0
= 5 dm, BC = 8 dm, CD = 9 dm, = 80 .
S 57,4066 dm2
Bài 14Tam giác ABC có các cạnh AB = 5 dm, BC = 8 dm, AC = 7 dm.
M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2MB và N là điểm nằm trên
cạnh AC sao cho MN chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Tính gần đúng độ dài MN.
MN 5,8029 dm
Bài 15Cho bốn điểm A, B, C, D trên đờng tròn tâm O sao cho AB là đờng kính, OC vuông góc với AB và CD đi qua trung điểm của OB. Gọi E là

trung điểm của OA. Tính gần đúng góc CED (độ, phút, giây).
góc CED 880 12 36
Bài 16Tính gần đúng bán kính đờng tròn nội tiếp và bán kính đờng tròn
ngoại tiếp của tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong một đờng tròn và có các cạnh
AB = 6 dm, BC = 7 dm, CD = 5 dm, AD = 4 dm.
r 2,6348 dm; R 3,9732 dm
Bài 17 Tính gần đúng diện tích của tứ giác ABCD có các cạnh AB = 3 dm,
BC = 4 dm, CD = 6 dm, DA = 8 dm và góc ABC = 1000.
S 22,1083 dm2
Bài 18 Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 3, AD = 5. Đờng
2


tròn tâm A bán kính 4 cắt BC tại E và cắt AD tại F. Tính gần đúng diện tích
hình thang cong ABEF.
S 10,7531
Bài 19Tính gần đúng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đờng tròn có
bán kính 5 dm và 6 dm nếu khoảng cách giữa hai tâm là 7 dm.
S 168,2000 dm
Bài 20 Tính gần đúng độ dài đờng phân giác trong của góc A của tam
giác ABC nếu AC = 5 cm, = 700, = 500.
AD 3,8449 cm
Bài 21 Hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10 cm, AD = 4 cm, điểm
E thuộc cạnh CD sao cho CE = 2DE. Tính góc AEB (độ, phút, giây).
Góc AEB 980 5031
Bài 22 Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật MNPQ nếu M
nằm trên cạnh AB, N nằm trên cạnh AC, P và Q nằm trên cạnh BC của tam
giác ABC có các cạnh AB = 13 cm, AC = 20 cm, BC = 21 cm.
max SMNPQ = 63 cm2
Bài 23 Hai đờng tròn bán kính 9 cm và 4 cm tiếp xúc ngoài với nhau tại

điểm A. Một tiếp tuyến chung ngoài của hai đờng tròn đó có các tiếp điểm là
B và C. Tính gần đúng diện tích của tam giác cong ABC.
S 14,6471 cm2
Bài 24Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt
mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ hộp (sắt tây) là ít nhất, tức là
diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Tính gần đúng diện tích toàn
phần của lon khi ta muốn có thể tích của lon là 314cm3.
S 255,7414cm2
Bài 25Cho đờng tròn tâm O bán kính 7,5cm, hình viên phân AXB ứng
với cung nhỏ AB, hình chữ nhật ABCD nằm trong đờng tròn với hai cạnh AD
= 6,5cm và DC = 12cm.
a) Tính gần đúng số đo (độ, phút, giây) của góc AOB.
3


Góc AOB 10601537
b) Tính gần đúng diện tích của hình AXBCDA.

S 103,1604cm2

Bài 26Tính tỉ số k giữa cạnh của hình đa diện đều 12 mặt (mỗi mặt là
một hình ngũ giác đều) và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện đó.
k 0,7136
Bài 27 Điểm E nằm trên cạnh BC của hình vuông ABCD. Tia phân giác
của các góc EAB, EAD cắt các cạnh tơng ứng BC, CD tại M và N. Tính gần
đúng (độ, phút, giây) góc EAB nếu MN =

5
AB.
6


Góc EAB 360 52 12
Bài 28 Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 6 dm, AD = 8 dm.
Đờng tròn tâm A bán kính 7 dm cắt BC tại E và cắt AD tại F. Tính gần đúng
tổng diện tích của tam giác ABE và hình quạt EAF.
S 36,0442 dm2
Bài 29Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 5 dm, BC = 6 dm,
CA
= 8 dm, đờng cao AH và đờng phân giác AD. Tính gần đúng diện tích của
tam giác AHD.
S 6,3862 dm2
Bài 30Trên đờng tròn tâm O bán kính R = 5 dm có hai điểm A và B sao
cho dây AB chia hình tròn thành hai phần mà diện tích phần lớn bằng hai lần
diện tích phần nhỏ. Tính gần đúng độ dài AB.
AB 9,6427
dm
Bài 31 Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 5 dm, BC = 8 dm,
CA =
11 dm, điểm D nằm trên cạnh AB sao ch o AD = 2DB, điểm E là trung điểm
của cạnh BC, điểm K là giao điểm của AE và CD. Tính gần đúng diện tích
của tứ giác BDKE.
S 4,2771 dm2
Bài 32 Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 5 dm, BC = 6 dm,
AC
= 7 dm, tia phân giác của góc BAC cắt đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại
D. Tính gần đúng độ dài dây AD.
AD 6,8313 dm
Bài 32Đờng thẳng y = 3x + 4 cắt parabol y = 2x 2 tại hai điểm A và B.
4



Tính gần đúng diện tích tam giác AOB và số đo (độ, phút, giây) của góc
AOB.
S 6,4031 ; góc AOB 420 27 1
Bài 34 Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5 dm, đờng chéo AC =
6 dm, E là giao điểm của hai đờng chéo và góc AEB = 700. Tính gần đúng
diện tích của hình bình hành đó.
S 29,0679 dm2
Bài 35Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 5 dm, AC = 6 dm,
BC
= 7 dm, đờng cao AH và đờng trung tuyến BM. Gọi K là giao điểm của AH
và BM. Tính gần đúng diện tích của tứ giác KHCM.
S 5,7562 dm2
Bài 36Tam giác ABC có các cạnh AB = 4 dm, AC = 5 dm, BC = 6 dm.
Tính gần đúng khoảng cách d giữa tâm đờng tròn nội tiếp và tâm đờng tròn
ngoại tiếp của tam giác đó.
d 1,7728 dm
Bài 37 Cho tứ giác giác ABCD có các cạnh AB = 5 dm, BC = 8 dm,
CD = 11 dm, AD = 15 dm và đờng chéo AC = 12 dm. Tính gần đúng
khoảng cách giữa trung điểm M của cạnh AD và trung điểm N của cạnh BC.
MN 7,3011 dm

5



×