Bảng số liệu nhiệt độ thanh trùng sản phẩm pate
Thời gian
(phút)
Nhiệt độ môi
trường (oF)
Nhiệt độ môi
trường (oC)
Nhiệt độ tâm
(oC)
0
215,4
31,8
5
220
37,6
10
226
45,1
15
237,4
54,2
20
253
66,3
25
258
78,5
30
256,3
90,0
35
252,7
97,6
40
251
99,3
45
251
99,8
50
252
109,6
55
251
112,6
60
251
114,5
65
252
115,4
70
252
117
75
252
117,8
80
252
118,8
85
251
118,8
90
252
119,0
95
251
119,4
100
247
118,9
105
244
117,9
110
240
115,8
115
237,6
114,6
120
234
112,6
125
231,6
110,8
130
228
109,2
135
226,4
107
140
223,2
105,1
145
216,8
103,1
150
212
100
Nhiệt độ tâm
sau quy đổi
(100/95) (oC)
Hiệu quả thanh
trùng
Thời gian nâng
nhiệt
A=20 phút
Chưa có hiệu
quả thanh trùng
Thời gian giữ
nhiệt
B=75 phút
Bắt đầu có hiệu
quả thanh trùng
khi nhiệt độ
tâm sản phẩm
trên 98 độ.
Số liệu hiệu
quả thanh trùng
tra ở slide thịt
số 5.
Thời gian hạ
nhiệt
C = 50 phút
Vẫn có hiệu
quả thanh trùng
khi nhiệt độ
tâm lớn hơn 98
độ
Thành phần pate: Lấy tổng lượng sản phẩm là 3kg, từ đó tính ra số gam phụ gia.
Thịt:
Gan:
trứng:
bột mì:
nước chần thịt:
NaCl
STTP
đường
MSG
tiêu
húng lìu
hành
NaNO3
55%
25%
6% ~ 5 quả
3%
6%
1,2%
0,1%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
2,8%
150 ppm
Công thức phối trộn phụ gia sản phẩm surimi cá rô phi:
- Muối: 1,1%
- Đường: 0,4%
- MSG: 0,4%
- Tiêu: 0,3%
- Ớt bột: 0,15%
- Dầu ăn: 4%
→ tổng tỉ lệ phụ gia thêm vào: 6,35%
Khối lượng thịt cá: 1750 (g)
Xác định tốc độ làm lạnh đông (chỉ áp dụng cho nhóm nhỏ số 3 trong buổi thí
nghiệm)
1. Cơ sở lý thuyết:
Tốc độ làm lạnh đông được xác định theo 2 công thức:
Công thức 1:
vlld =
x
ξ
Trong đó:
vlld: (cm/ph) tốc độ làm lạnh đông cần xác định.
x: (cm) khoảng cách từ bề mặt ngoài tới tâm sản phẩm
ξ: (phút) thời gian làm lạnh đông
Công thức 2:
vlld =
∆t
x.ξ
Trong đó:
vlld: (độ/cm.ph) tốc độ làm lạnh đông
∆t: (độ) độ chênh lệch nhiệt độ trong khoảng thời gian ξ
ξ: (phút) khoảng thời gian đọc nhiệt độ
3. Kết quả thí nghiệm
Xác định đường kính quả:
− Táo:
Chu vi: 22 cm
Bán kính = x =
− Lê:
Chu vi: 24,5 cm
22
2.Π
= 3,5 (cm)
Bán kính = x =
24,5
2.Π
= 3,9 (cm)
Bảng kết quả xác định độ giảm nhiệt độ sau những khoảng thời gian nhất định
Thời gian
(phút)
Táo – Bán kính 3,5cm
Nhiệt độ
tâm
∆t
x
vlld = ξ
Lê – Bán kính 3,9cm
∆t
vlld = x.ξ
Nhiệt độ
tâm
0
29
28
5
25
25
10
24
24
15
22
23
20
19
21
25
17
19
30
15
17
35
13
16
40
11
14
45
10
13
50
9
12
55
7
10
60
6
9
65
5
8
70
4
7
75
3
6
80
2
5
85
2
4
90
1
3
95
0
2
100
-1
1
105
110
1
-3
115
120
0
0
-3
-1
-4
-2
125
130
∆t
x
vlld = ξ
∆t
vlld = x.ξ
135
140
-4
-2
Nhiệt độ (oC)
35
30
25
20
15
10
5
Thời gian
(phút)
0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95 100 105 110 115 120 125 130 135 140
-5
-10
Tâm táo (r=3,5cm)
Tâm lê (r=3,9cm)
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ tâm của táo và lê theo thời gian
(nhiệt độ môi trường làm lạnh: 10oC)