Đọc kĩ phần văn bản sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu
các câu trả lời đúng nhất:
"... Cuối cùng em đánh liều quẹt một que diêm. Diêm bén lửa thật là nhạy. Ngọn
lửa lúc đầu xanh lam, dần dần biến đi, trắng ra, rực hồng lên quanh que gỗ, sáng chói trông
đến vui mắt. Em hơ đôi tay trên que diêm sáng rực nh than hồng. Chà !
á
nh sáng kị dị làm
sao ! Em tởng chừng nh đang ngồi trớc một lò sởi bằng sắt có những hình nổi bằng đồng
bóng nhoáng. Trong lò, lửa cháy nom đến vui mắt và tỏa ra hơi nóng dịu dàng. Thật là dễ
chịu ! Đôi bàn tay em hơ trên ngọn lửa, bàn tay cầm diêm, ngón cái nóng bỏng lên. Chà !
Khi tuyết phủ kín mặt đất, gió thổi vun vút mà đợc ngồi hàng giờ nh thế, trong đêm đông rét
buốt, trớc một lò sởi thì khoái biết bao !...
... Thế là em quét tất cả các que diêm còn lại trong bao. Em muốn níu bà em lại.
Diêm nối nhau chiếu sáng nh giữa ban ngày. Cha bao giờ em thấy bà em to lớn và đẹp
lão nh thế này. Bà cụ cầm lấy tay em, rồi hai bà cháu bay vụt lên cao, cao mãi, chẳng còn
đói rét, đau buồn nào đe dọa họ nữa. Họ đã về chầu Thợng đế.
1
H S CU HI TRC NGHIM KHCH QUAN
H v tờn ngi biờn son: Nguyễn Thị Bích Vân.
n v cụng tỏc: Trng THCS Nguyễn Huy Tởng.
I. Cõu hi v phng ỏn ỳng:
1. Cõu hi: Phần trích trên nằm trong văn bản nào ? Của tác giả nào ?
A. Hai cây phong - Ai ma tốp. C. Cô bé bán diêm - Anđéc xen.
B. Chiếc lá cuối cùng - ÔHenri. D. Đánh nhau với cối xay gió- Xéc vantét.
2. Phng ỏn ỳng: C.
II. Lý do chn phng ỏn nhiu:
1. Phng ỏn nhiu 1: A.
2. Phng ỏn nhiu 2: B. Đều là tên văn bản - Tên tác giả văn học nớc ngoài trong 3.
Phng ỏn nhiu 3: D. chơng trình học kì I.
III. Th nghim:
1. Giỏo viờn th nghim ti lp: 8 , s hc sinh tham gia:
Ngy th nghim: 26/9/1006.
2. Thm nh th nghim: ti lp , s hc sinh tham gia:
Ngy th nghim: 28/9/2006
H v tờn ngi th nghim:
n v cụng tỏc:
N
V 8 H K I 0 1
Ký tên:
Khối Môn Phân môn Tuần Chủ đề Mức độ
8 Ngữ văn c hiu 5, 6 Tác giả - Tác phẩm Nhn bit
A B C
D
Tng
Nhúm cao
Nhúm thp
khú %
phõn bit
ỏnh giỏ Tt Tt Tt Tt tt
Ký tên:
2
KẾT LUẬN:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
3
H S CU HI TRC NGHIM KHCH QUAN
H v tờn ngi biờn son: Nguyễn Thị Bích Vân
n v cụng tỏc: Trng THCS Nguyễn Huy Tởng
I. Cõu hi v phng ỏn ỳng:
1. Cõu hi: Đất nớc Đan Mạch, quê hơng của nhà văn Anđéc xen thuộc địa phận nào
của Châu Âu ?
A. Bắc Âu. C. Đông Âu.
B. Nam Âu. D. Tây Âu.
2. Phng ỏn ỳng: A.
II. Lý do chn phng ỏn nhiu:
1. Phng ỏn nhiu 1: B.
2. Phng ỏn nhiu 2: C. Đều là vị trí địa lí nằm trong địa phận Châu Âu.
3. Phng ỏn nhiu 3: D.
III. Th nghim:
1. Giỏo viờn th nghim ti lp: 8 , s hc sinh tham gia:
Ngy th nghim: 26/9/1006.
2. Thm nh th nghim: ti lp , s hc sinh tham gia:
Ngy th nghim: 28/9/2006
H v tờn ngi th nghim:
n v cụng tỏc:
N
V 8 H K I 0 2
Khối Môn Phân môn Tuần Chủ đề Mức độ
8 Ngữ văn
c hiu 6 Vị trí địa lí Thông hiểu
Ký tên:
A B C
D
Tng
Nhúm cao
Nhúm thp
khú %
phõn bit
ỏnh giỏ Tt Tt Tt Tt tt
Ký tên:
4
KT KUN:
H S CU HI TRC NGHIM KHCH QUAN
H v tờn ngi biờn son: Nguyễn Thị Bích Vân
n v cụng tỏc: Trng THCS Nguyễn Huy Tởng
I. Cõu hi v phng ỏn ỳng:
1. Cõu hi: Phơng thức biểu đạt của đoạn văn là:
A. Tự sự + Miêu tả. C. Biểu cảm + Miêu tả.
B. Tự sự + Biểu cảm. D. Tự sự + Miêu tả + Biểu cảm.
2. Phng ỏn ỳng: B
II. Lý do chn phng ỏn nhiu:
1. Phng ỏn nhiu 1: A. Có yếu tố tự sự + miêu tả.
2. Phng ỏn nhiu 2: B. Có yếu tố tự sự + Miêu tả.
3. Phng ỏn nhiu 3: C. Có yếu tố biểu cảm + miêu tả.
III. Th nghim:
1. Giỏo viờn th nghim ti lp: 8 , s hc sinh tham gia:
Ngy th nghim: 26/9/1006.
2. Thm nh th nghim: ti lp , s hc sinh tham gia:
Ngy th nghim: 28/9/2006
H v tờn ngi th nghim:
n v cụng tỏc:
A B C
D
Tng
Nhúm cao
Nhúm thp
khú %
phõn bit
ỏnh giỏ Tt Tt Tt Tt tt
N
V 8 H K I 0 3
Khối Môn Phân môn Tuần Chủ đề Mức độ
8 Ngữ văn
TLV 6 Phơng thức làm văn Thông hiểu
Ký tên:
A B C
D
Tng
Nhúm cao
Nhúm thp
khú %
phõn bit
ỏnh giỏ Tt Tt Tt Tt tt
Ký tên:
5
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
N
V 8 H K I 0 3
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
6
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
N
V 8 H K I 0 3
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
7
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
N
V 8 H K I 0 3
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
8
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
9
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
10
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
11
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
12
KẾT KUẬN:
HỒ SƠ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Họ và tên người biên soạn:
Đơn vị công tác: Trường THCS
I. Câu hỏi và phương án đúng:
1. Câu hỏi:
2. Phương án đúng :
II. Lý do chọn phương án nhiễu:
1. Phương án nhiễu 1:
2. Phương án nhiễu 2:
3. Phương án nhiễu 3:
III. Thử nghiệm:
1. Giáo viên thử nghiệm tại lớp: 8 , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 26/9/1006.
2. Thẩm định thử nghiệm: tại lớp , số học sinh tham gia:
Ngày thử nghiệm: 28/9/2006
Họ và tên người thử nghiệm:
Đơn vị công tác:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Khèi M«n Ph©n m«n TuÇn Chñ ®Ò Møc ®é
8 Ng÷ v¨n
Đọc hiểu Nhận biết
Ký tªn:
A B C
D
∗
Tổng
Nhóm cao
Nhóm thấp
Độ khó %
Độ phân biệt
Đánh giá Tốt Tốt Tốt Tốt tốt
Ký tªn:
13