KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
KHỐI LỚP: 10 - HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Tổng số: 36 tiết)
Số lần kiểm tra thường xuyên: 02 bài 15 phút; 01 lần kiểm tra miệng trở lên.
Số lần kiểm tra định kỳ: 02 bài từ 1 tiết; 01 bài kiểm tra học kỳ.
Tuần
(Ngày, tháng, năm)
Tiết
(theo
PPCT)
Tuần 01
(22- 27/8/2016)
1
2
Tên bài/ Chủ đề
Nội dung điều chỉnh dạy
học (giảm tải)
Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)
Ôn tập đầu năm (T1)
Ôn tập đầu năm (T2)
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
Tuần 02
(29/8- 3/9/2016)
5
Thành phần nguyên tử -Hạt nhân
nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Đồng
vị ( T1)
Thành phần nguyên tử -Hạt nhân
nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Đồng
vị (T2)
Luyện tập: Thành phần nguyên tử
6
Cấu tạo vỏ nguyên tử
7
Cấu hình electron của nguyên tử (T1)
8
Cấu hình electron của nguyên tử (T2)
3
4
Tuần 03
(5- 10/9/2016)
Tuần 04
(12- 17/9/2016)
- Gộp bài: Thành phần
- Video thí nghiệm sự tìm
nguyên tử - Hạt nhân
ra electron và hạt nhân
nguyên tử - Nguyên tố hoá nguyên tử
học – Đồng vị; giảm từ 3
- Cấu tạo vỏ nguyên tử từ - Mô hình hành tinh
2 tiết giảm xuống 1 tiết.
nguyên tử
- Cấu hình electron
nguyên tử từ 1 tiết tăng
lên 2 tiết
1
Báo giảng
( Lớp, ngày dạy )
Tuần 05
(19- 24/9/2016)
Tuần 06
(26/9-1/10/2016)
9
Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử (T1)
10
Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử (T2)
11
Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử (T3)
12
Kiểm tra 1 tiết
- Đề KT
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Tuần 07
(3- 8/10/2016)
13
14
Tuần 08
(10- 15/10/2016)
Tuần 09
(17- 22/10/2016)
15
Sự biến đổi tuần hoàn (T1)
16
Sự biến đổi tuần hoàn (T2)
17
Sự biến đổi tuần hoàn (T3)
18
Tuần 10
(24- 29/102016)
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
(T1)
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
(T2)
19
20
- Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học
Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi
tuần hoàn cấu hình electron của nguyên - Luyện tập giảm từ 2 tiết
xuống 1 tiết
tử và tính chất của các nguyên tố hoá
học
Kiểm tra 1 tiết
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Tuần 11
(31/10-5/11/2016)
21
Liên kết ion - Điện hóa trị
- Ghép bài liên kết ion với
phần điện hóa trị.
- Bỏ mục III - tr.58 (HS
2
- Đề KT
đọc thêm).
- Ghép bài liên kết cộng
hóa trị với phần cộng hóa
trị.
24
Liên kết cộng hóa trị - Cộng hóa trị
(T1)
Liên kết cộng hóa trị - Cộng hóa trị
(T2)
Luyện tập: Liên kết hóa học (T1)
25
Luyện tập: Liên kết hóa học (T2)
- Bỏ bài tập 6 - tr.76
22
Tuần 12
(7- 12/11/2016)
Tuần 13
(14- 19/11/2016)
23
- Bỏ bảng 10 - tr.75
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Tuần 13
(14- 19/11/2016)
26
Tuần 14
(21- 26/11/2016)
27
28
Tuần 15
(28/11-3/12/2016)
Tuần 16
(5- 10/12/2016)
Tuần 17
(12- 17/12/2016)
29
Chủ đề: Số oxi hóa và phản ứng oxi
hóa - khử (T1)
Chủ đề: Số oxi hóa và phản ứng oxi
hóa - khử (T2)
Chủ đề: Số oxi hóa và phản ứng oxi
hóa - khử (T3)
Chủ đề: Số oxi hóa và phản ứng oxi
hóa - khử (T4)
30
Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
31
Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử (T1)
32
Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử (T2)
33
Bài thực hành 1: Phản ứng oxi hóa –
khử
34
Ôn tập học kỳ I (T1)
- Ghép phần số oxi hóa
vào phản ứng oxi hóa khử
+ Hóa chất: Zn, Mg,
H2SO4, đinh sắt, dd
CuSO4
+ Dụng cụ: Giá ống
nghiệm, ống nghiệm, cốc
thủy tinh
- Câu hỏi và bài tập
3
Lấy điểm bài thực
hành
Tuần 18
(19- 24/12/2016)
35
Ôn tập học kỳ I (T2)
36
Kiểm tra học kỳ I
- Đề KT
4
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
KHỐI LỚP: 10 - HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Tổng số: 34 tiết)
Số lần kiểm tra thường xuyên: 02 bài 15 phút; 01 lần kiểm tra miệng trở lên.
Số lần kiểm tra định kỳ: 02 bài từ 1 tiết; 01 bài kiểm tra học kỳ.
Tuần
(Ngày, tháng, năm)
Tiết
(theo
PPCT)
Tên bài/ Chủ đề
Nội dung điều chỉnh dạy học
(giảm tải)
Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)
CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
Tuần 20
(2- 7/1/2017)
Tuần 21
(9- 14/1/2017)
Tuần 22
(16- 21/1/2017)
Tuần 23
(30/1- 5/2/2017)
Tuần 24
(7- 11/2/2017)
37
Khái quát nhóm halogen
38
Đơn chất halogen (T1)
39
Đơn chất halogen (T2)
40
41
Đơn chất halogen (T3)
Hiđroclorua. Axit clohiđric. Muối
clorua (T1)
42
Hiđroclorua. Axit clohiđric. Muối
clorua (T2)
43
Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
44
Luyện tập: Nhóm halogen (T1)
45
Luyện tập: Nhóm halogen (T2)
- Bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học
- Ghép bài Clo- Flo- Brom- Iot
thành đơn chất halogen.
- Bỏ mục I.3, I.4, II.3, II.4
(tr.110-111, 113)
(HS đọc thêm)
- Bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học
+ Hóa chất: Dung dịch HCl,
Zn, quỳ tím
+ Dụng cụ: Ống nghiệm
Không dạy PTHH: Bỏ phản
ứng của NaClO và CaOCl2 với
CO2 (tr.107-108)
5
- Câu hỏi và bài tập
- Bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học
- Câu hỏi và bài tập
Báo giảng
( Lớp, ngày
dạy )
46
Bài thực hành 2: Tính chất hóa học
của khí clo và hợp chất của clo
47
Bài thực hành 3: Tính chất hóa học
của brom và iot
48
Kiểm tra một tiết
Tuần 25
(13- 18/2/2017)
- Hóa chất: Na, CuO, HCl,
CaCO3, Fe, H2SO4, NaOH
- Dụng cụ: Bình tam giác, bình
cầu, ống nghiệm
- Hóa chất: iot, nước clo, nước
brom, hồ tinh bột
- Dụng cụ: bình tam giác, ống
nghiệm, ống nhỏ giọt, giá đỡ
- Đề KT
CHƯƠNG 6: OXI - LƯU HUỲNH
Tuần 26
(20- 25/2/2017)
49
Chủ đề: Oxi - ozon (T1)
50
Chủ đề: Oxi - ozon (T2)
51
Lưu huỳnh
Bỏ mục II.2 (tr.129-130)
52
Bài thực hành 4: Tính chất của oxi lưu huỳnh
Bỏ thí nghiệm 2 (tr.133)
Tuần 27
(27/2- 4/3/2017)
Tuần 28
(6- 11/3/2017)
53
54
Tuần 29
(13- 18/3/2017)
Tuần 30
(20- 25/3/2017)
Hiđrosunfua. Lưu huỳnh đioxit. Lưu
huỳnh trioxit (T1)
Hiđrosunfua. Lưu huỳnh đioxit. Lưu
huỳnh trioxit (T2)
55
Axit sunfuric. Muối sunfat (T1)
56
Axit sunfuric. Muối sunfat (T2)
57
Luyện tập: Oxi – lưu huỳnh (T1)
6
- Hóa chất: S, bột sắt
- Dụng cụ: Đũa thủy tinh, đèn
cồn, đế sứ
- Hóa chất: Khí oxi, dây thép,
bột sắt, lưu huỳnh
- Dụng cụ: Bình tam giác, bình
cầu, ống nhỏ giọt, giá đỡ, đèn
cồn
58
Tuần 31
(27/3- 1/4/2017)
Luyện tập: Oxi – lưu huỳnh (T2)
59
Bài thực hành 5: Tính chất các hợp
chất của lưu huỳnh
60
Kiểm tra một tiết
Bỏ thí nghiệm 1 và 3 (tr.148)
- Hóa chất: FeS, H2S, SO2,
H2SO4 đặc, Cu
- Dụng cụ: Bình tam giác, bình
cầu, ống nghiệm, đèn cồn, giá
đỡ
- Đề KT
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Tuần 32
(3- 8/4/2017)
Tuần 33
(10- 15/4/2017)
Tuần 34
(17- 22/4/2017)
61
Tốc độ phản ứng hoá học (T1)
62
Tốc độ phản ứng hoá học (T2)
63
Bài thực hành 6: Tốc độ phản ứng hoá
học
64
Cân bằng hoá học (T1)
65
Cân bằng hoá học (T2)
66
Tuần 35
(24- 29/4/2017)
Tuần 36
67
- Hóa chất: dd Na2S2O3, H2SO4
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn
cồn
- Hóa chất: dd HCl 6% và
18%; H2SO4 15%, Zn
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn
cồn, giá đỡ
Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học (T1)
Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học (T2)
68
Ôn tập học kỳ II (T1)
69
Ôn tập học kỳ II (T2)
70
Kiểm tra học kỳ II
- Câu hỏi và bài tập
- Đề KT
7
Lấy điểm
bài thực hành
(1- 6/5/2017)
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
KHỐI LỚP: 11 - HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Tổng số: 36 tiết)
8
Số lần kiểm tra thường xuyên: 02 bài 15 phút; 01 lần kiểm tra miệng trở lên.
Số lần kiểm tra định kỳ: 02 bài từ 1 tiết; 01 bài kiểm tra học kỳ.
Tuần
(Ngày, tháng, năm)
Tiết
(theo
PPCT)
Tuần 01
(22- 27/8/2016)
1
2
Nội dung điều chỉnh dạy
học (giảm tải)
Tên bài/ Chủ đề
Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)
Ôn tập: Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần
hoàn, liên kết hoá học, phản ứng oxi
hoá khử
Ôn tập: Nhóm halogen - Nhóm oxi,
lưu huỳnh - Tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Tuần 02
(29/8- 3/9/2016)
Tuần 03
(5- 10/9/2016)
3
Sự điện li
4
Axit, bazơ và muối (T1)
5
Axit, bazơ và muối (T2)
6
7
Tuần 04
(12- 17/9/2016)
8
- Hình vẽ 1.1-SGK
- Dụng cụ: Ống nghiệm
- Hoá chất: Zn(OH)2, HCl,
NaOH, quỳ
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị
axit - bazơ
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li
Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản
ứng trao đổi ion trong dung dịch các
chất điện li
9
Báo giảng
( Lớp, ngày
dạy )
Tuần 05
(19- 24/9/2016)
9
Bài thực hành 1: Tính axit - bazơ.
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống
nhỏ giọt, giá TN
- Hoá chất: Amoniac, HCl,
CH3COOH, NaOH, CaCl2
10
Kiểm tra một tiết
- Đề KT
CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO
Tuần 06
(26/9-1/10/2016)
Tuần 07
(3- 8/10/2016)
Tuần 08
(10- 15/10/2016)
Tuần 09
(17- 22/10/2016)
Tuần 10
(24- 29/102016)
Nitơ
- Bảng HTTH
- Bỏ phần VI.2 (tr.31, HS đọc
- Câu hỏi và bài tập
thêm)
12
Amoniac và muối amoni (T1)
- Không dạy HS hình
2.2- tr.32
- Không dạy HS phần III.2.b
13
Amoniac và muối amoni (T2)
14
Axit nitric và muối nitrat (T1)
15
Axit nitric và muối nitrat (T2)
16
Luyện tập: Tính chất của nitơ và các
hợp chất của chúng
11
- Bỏ phần B.I.3 và mục C –
tr.43
17
Photpho
- Không dạy cấu trúc của 2
loại photpho và hình 2.10;
2.11 - tr.46
18
Axit photphoric và muối photphat
- Không dạy phần IV.1 tr.52 (HS đọc thêm)
19
Phân bón hoá học
20
Luyện tập: Tính chất của photpho và
các hợp chất của chúng
- Không dạy phản ứng nhận
biết ion NO3-, bài tập 3 bỏ
phản ứng (1) và (2) - tr.61
10
- Dụng cụ: chậu thuỷ tinh,
ống nghiệm
- Hoá chất : lọ đựng khí NH3,
- Dụng cụ: Ống nghiệm,đèn
cồn,
- Hoá chất: HNO3 đặc, HNO3
loãng, Cu
- Bảng hệ thống tuần hoàn
(HTTH)
Tuần 11
(31/10-5/11/2016)
21
Bài thực hành 2: Tính chất của một số
hợp chất nitơ, photpho
22
Kiểm tra một tiết
- Bỏ thí nghiệm 3b - tr.64
- Đề KT
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
Tuần 12
(7- 12/11/2016)
Tuần 13
(14- 19/11/2016)
Tuần 14
(21- 26/11/2016)
- Bỏ mục II.3 - tr.67
- Bỏ mục VI - tr.69
(HS đọc thêm).
23
Cacbon
24
Hợp chất của cacbon (T1)
25
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
Hợp chất của cacbon (T2)
26
Silic và hợp chất của silic
27
Luyện tập: Cacbon, silic và hợp chất
của chúng
- Sau bài này, bỏ bài 18 tr.80
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Tuần 14
(21- 26/11/2016)
Tuần 15
(28/11-3/12/2016)
28
29
30
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống
nhỏ giọt, đèn cồn
- Hoá chất: HNO3đ, HNO3l,
KNO3, KCl, BaCl2, nước vôi
trong
Mở đầu về hoá học hữu cơ
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
(T1)
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
(T2)
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
11
Lấy điểm
bài thực hành
31
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (T1) - Sau bài này bỏ bài 23 tr.103
32
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (T2)
Tuần 16
(5- 10/12/2016)
Tuần 17
(12- 17/12/2016)
33
34
35
Tuần 18
(19- 24/12/2016)
Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công
thức phân tử và công thức cấu tạo
Ôn tập học kỳ I (T1)
- Mô hình cấu trúc phân tử
HCHC
- Bỏ bài tập 7 và 8 - tr.108
Ôn tập học kỳ I (T2)
Kiểm tra học kỳ I
36
- Đề KT
12
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
KHỐI LỚP: 11 - HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Tổng số: 34 tiết)
Số lần kiểm tra thường xuyên: 02 bài 15 phút; 01 lần kiểm tra miệng trở lên.
Số lần kiểm tra định kỳ: 02 bài từ 1 tiết; 01 bài kiểm tra học kỳ.
Tuần
(Ngày, tháng, năm)
Tiết
(theo
PPCT)
Tên bài/ Chủ đề
Nội dung điều chỉnh dạy học
(giảm tải)
Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)
CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO
Tuần 20
(2- 7/1/2017)
37
Ankan (T1)
38
Ankan (T2)
39
Luyện tập: Ankan
Tuần 21
(9- 14/1/2017)
40
Bài thực hành 3: Phân tích định tính
nguyên tố. Điều chế và thử tính chất
của metan
- Không dạy bài 26
- Mô hình phân tử Metan
- Không tiến hành thí nghiệm 2
- tr.124
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
ống hút, đèn.
- Hoá chất: Saccarozơ,
CuSO4, CuO, CH3COONa
khan, vôi tôi xút, dd brom
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
Tuần 22
(16- 21/1/2017)
41
Anken (T1)
13
Báo giảng
( Lớp, ngày
dạy )
Tuần 23
(30/1- 5/2/2017)
Tuần 24
(7- 11/2/2017)
42
Anken (T2)
43
Ankađien
44
45
46
47
Tuần 25
(13- 18/2/2017)
Tuần 26
(20- 25/2/2017)
48
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
Ankin (T1)
Ankin (T2)
Chủ đề: Luyện tập hiđrocacbon
không no (T1)
Chủ đề: Luyện tập hiđrocacbon
không no (T2)
Chủ đề: Luyện tập hiđrocacbon
không no (T3)
- Xây dựng chủ đề luyện tập
mới
49
Bài thực hành 4: Điều chế, tính chất
của etilen, axetilen.
- Dụng cụ: Ống nghiệm có
nhánh, ống hút nhỏ giọt,
ống dẫn khí, đèn cồn, chậu
thuỷ tinh
- Hoá chất: Etanol khan,
CaC2, AgNO3, NH3, ,
H2SO4đ, KMnO4
50
Kiểm tra một tiết
- Đề KT
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM
Tuần 27
(27/2- 4/3/2017)
Tuần 28
(6- 11/3/2017)
51
52
53
54
Benzen và đồng đẳng. Một số
hiđrocacbon thơm khác (T1)
Benzen và đồng đẳng. Một số
hiđrocacbon thơm khác (T2)
Benzen và đồng đẳng. Một số
hiđrocacbon thơm khác (T3)
- Bỏ mục B.II - tr.157
- Bỏ bài 37 - tr.163
- Câu hỏi và bài tập
- Câu hỏi và bài tập
Hệ thống hoá về hiđrocacbon
14
CHƯƠNG 8: ANCOL - PHENOL
55
Tuần 29
(13- 18/3/2017)
Tuần 30
(20- 25/3/2017)
56
Ancol (T1)
Ancol (T2)
- Bỏ phần I.2 - tr.189 và phần
II.4 - tr.192
57
Phenol
58
Luyện tập: Ancol và phenol
59
Bài thực hành 5: Tính chất của etanol,
glixerol và phenol
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
ống hút nhỏ giọt, đèn cồn,
kẹp sắt
- Hoá chất: Ancol etylic,
ống nghiệm, glixerol,
phenol, dd brom
60
Kiểm tra một tiết
- Đề KT
Tuần 31
(27/3- 1/4/2017)
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC
Tuần 32
(3- 8/4/2017)
61
Anđehit (T1)
62
Anđehit (T2)
63
Axit cacboxylic (T1)
- Phần III.2 không dạy phản
ứng oxi hóa anđehit bằng O2
-tr.200
- Bỏ phần B, bài tập 6 bỏ phần
e; và bỏ bài tập 9 - tr.202
Tuần 33
(10- 15/4/2017)
Tuần 34
64
Axit cacboxylic (T2)
65
Luyện tập: Anđehit - Axit
cacboxylic (T1)
- Dụng cụ: Ống nghiệm
- Hoá chất: Axit axetic,
Mg, quỳ tím
- Phần I.1 bỏ định nghĩa xeton,
bỏ phần I.2.b - tr.211
15
- Câu hỏi và bài tập
Lấy điểm
bài thực hành
(17- 22/4/2017)
- Bài tập 1 bỏ phần g - tr.212
66
67
Luyện tập: Anđehit -Axit cacboxylic
(T2)
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
đèn cồn, ống hút
- Hóa chất: HCHO, axit
axetic, H2SO4đ ,
AgNO31%, dd NH3
Bài thực hành 6: Tính chất hoá học
của anđehit và axit cacboxylic
Tuần 35
(24- 29/4/2017)
Ôn tập học kỳ II (T1)
68
69
Ôn tập học kỳ II (T2)
70
Kiểm tra học kỳ II
Tuần 36
(1- 6/5/2017)
- Đề KT
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
16
KHỐI LỚP: 12 - HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Tổng số: 36 tiết)
Số lần kiểm tra thường xuyên: 02 bài 15 phút; 01 lần kiểm tra miệng trở lên.
Số lần kiểm tra định kỳ: 02 bài từ 1 tiết; 01 bài kiểm tra học kỳ.
Tuần
(Ngày, tháng, năm)
Tiết
(theo
PPCT)
Tuần 01
(22- 27/8/2016)
1
2
Tên bài/ Chủ đề
Ôn tập đầu năm (T1)
Nội dung điều chỉnh dạy học
(giảm tải)
Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
Ôn tập đầu năm (T2)
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Tuần 02
(29/8- 3/9/2016)
3
4
Tuần 03
(5- 10/9/2016)
Este (T1)
Este (T2)
5
Lipit
6
Luyện tập: Este và lipit
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
- Không dạy cách điều chế este
từ axetilen và axit - tr.6
- Bài tập 4,5 không yêu cầu
học sinh làm - tr.11; lưu ý học
sinh tự đọc thêm bài 3 - tr.13
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
Tuần 04
(12- 17/9/2016)
7
Chủ đề: Cacbohiđrat (T1)
8
Chủ đề: Cacbohiđrat (T2)
- Mục 2.b. oxi hóa glucozơ
bằng Cu(OH)2 không dạy tr.23
- Mục V. Bỏ cụm từ “bởi
Cu(OH)2 trong môi trường
kiềm,
17 bài tập 2 - tr.25 không
- Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp
Báo giảng
( Lớp, ngày
dạy )
9
Chủ đề: Cacbohiđrat (T3)
10
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của
cacbohiđrat
Tuần 05
(19- 24/9/2016)
11
Bài thực hành 1: Điều chế, tính chất
hóa học của este và cacbohiđrat
12
Kiểm tra một tiết
Tuần 06
(26/9-1/10/2016)
- Bài tập 1 - tr.36, không yêu
cầu học sinh làm
- Câu hỏi và bài tập
- Bỏ thí nghiệm 3 - tr.38
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn
cồn, kẹp gỗ, bát sứ
- Hoá chất: C2H5OH,
CH3COOH, mỡ, NaOH,
CuSO4, glucozơ, AgNO3,
NH3, hồ tinh bột; dd iot
- Đề KT
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
Tuần 07
(3- 8/10/2016)
13
14
Tuần 08
(10- 15/10/2016)
15
16
Tuần 09
17
Amin (T1)
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
- Mục 2.a, TN 1: Bỏ phần giải
thích tính bazơ; bài tập 4 -tr.44
Amin (T2)
Aminoaxit (T1)
Aminoaxit (T2)
Peptit và protein
- Giảm từ 2 tiết xuống 1 tiết
18
- Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp
gỗ
- Hóa chất: Anilin, dung dịch
Lấy điểm
bài thực hành
(17- 22/10/2016)
- Mục III. Khái niệm về enzim
và axit nucleic không dạy tr.53
18
Tuần 10
(24- 29/102016)
19
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của
amin, amino axit và protein (T1)
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của
amin, amino axit và protein (T2)
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Tuần 10
(24- 29/102016)
20
Đại cương về polime (T1)
Tuần 11
(31/10- 5/11/2016)
21
Đại cương về polime (T2)
22
Vật liệu polime (T1)
23
Vật liệu polime (T2)
24
Luyện tập: Polime và vật liệu polime
Tuần 12
(7- 12/11/2016)
Tuần 13
(14- 19/11/2016)
25
Bài thực hành 2: Một số tính chất của
protein và vật liệu polime
26
Kiểm tra một tiết
- Phần IV. Tính chất hóa học
không dạy - tr.61
- Thí nghiệm 4: Không dạy,
không tiến hành - tr.78
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn
cồn, kẹp gỗ, kẹp sắt.
- Hoá chất: Lòng trắng trứng,
dd NaOH, CuSO4, màng PE,
PVC.
- Đề KT
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
19
27
Tuần 14
(21- 26/11/2016)
28
Vị trí của kim loại - Tính chất của kim
loại - Dãy điện hóa của kim loại Hợp kim (T1)
- Ghép bài: Vị trí kim loại Tính chất kim loai - Dãy điện
Vị trí của kim loại - Tính chất của kim hóa của kim loại - Hợp kim
loại - Dãy điện hóa của kim loại - Mục 2a, 2b, 2c: Không dạy tr.81
Hợp kim (T2)
29
Vị trí của kim loại - Tính chất của kim
loại - Dãy điện hóa của kim loại Hợp kim (T3)
30
Vị trí của kim loại - Tính chất của kim
loại - Dãy điện hóa của kim loại Hợp kim (T4)
31
Luyện tập: Tính chất của kim loại
32
Sự ăn mòn kim loại (T1)
Tuần 17
(12- 17/12/2016)
33
Sự ăn mòn kim loại (T2)
34
Ôn tập học kỳ I (T1)
Tuần 18
(19- 24/12/2016)
35
Ôn tập học kỳ I (T2)
36
Kiểm tra học kỳ I
Tuần 15
(28/11-3/12/2016)
Tuần 16
(5- 10/12/2016)
- Đề KT
20
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
KHỐI LỚP: 12 - HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Tổng số: 34 tiết)
Số lần kiểm tra thường xuyên: 02 bài 15 phút; 01 lần kiểm tra miệng trở lên.
Số lần kiểm tra định kỳ: 02 bài từ 1 tiết; 01 bài kiểm tra học kỳ.
Tuần
(Ngày, tháng, năm)
Tuần 20
(2- 7/1/2017)
Tuần 21
(9- 14/1/2017)
Tuần 22
(16- 21/1/2017)
Tiết
(theo
PPCT)
Tên bài/ Chủ đề
37
Điều chế kim loại (T1)
38
Điều chế kim loại (T2)
39
Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn
mòn kim loại (T1)
40
Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn
mòn kim loại (T2)
41
Bài thực hành 3: Tính chất, điều chế
kim loại. Sự ăn mòn kim loại
Nội dung điều chỉnh dạy học
(giảm tải)
Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ
- Hoá chất: Al, Fe, Cu, dd
HCl, CuSO4, H2SO4 loãng
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIÊM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
Tuần 22
(16- 21/1/2017)
Tuần 23
(30/1- 5/2/2017)
42
Kim loại kiềm và hợp chất của kim
loại kiềm (T1)
43
Kim loại kiềm và hợp chất của kim
loại kiềm (T2)
- Phần B. Một số hợp chất
quan trọng của KLK không
dạy - tr.109
21
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ
- Hoá chất: Na
Báo giảng
( Lớp, ngày
dạy )
Tuần 24
(7- 11/2/2017)
44
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm thổ (T1)
45
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm thổ (T2)
46
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm thổ (T3)
47
Luyện tập: Tính chất của kim loại
kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất
của chúng
48
Kiểm tra một tiết
49
Nhôm và hợp chất của nhôm (T1)
50
Nhôm và hợp chất của nhôm (T2)
51
Luyện tập: Tính chất của nhôm và
hợp chất của nhôm (T1)
52
Luyện tập: Tính chất của nhôm và
hợp chất của nhôm (T2)
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ
- Hoá chất: Mg, dd HCl
Tuần 25
(13- 18/2/2017)
Tuần 26
(20- 25/2/2017)
Tuần 27
(27/2- 4/3/2017)
Tuần 28
(6- 11/3/2017)
53
- Chuyển kiểm tra 1 tiết từ tiết
51 lên tiết 48
- Đề KT
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ
- Hoá chất: Al, dd HCl, dd
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ
- Hoá chất: Na, Mg, Al,
nước cất, phenolphtalein,
NaOH, HCl, NH3
Bài thực hành 4: Tính chất của natri,
magie, nhôm và hợp chất của chúng
22
Lấy điểm
bài thực hành
CHƯƠNG 7: SĂT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
Tuần 28
(6- 11/3/2017)
Tuần 29
(13- 18/3/2017)
Tuần 30
(20- 25/3/2017)
Tuần 31
(27/3- 1/4/2017)
Tuần 32
(3- 8/4/2017)
- Bỏ mục III.4 tác dụng với
nước - tr.140
54
Sắt
55
Hợp chất của Sắt (T1)
56
Hợp chất của Sắt (T2)
57
Hợp kim của sắt
58
Luyện tập: Tính chất hoá học của sắt
và hợp chất của sắt
59
Kiểm tra một tiết
- Chuyển tiết kiểm tra từ tiết
61 lên tiết 59
60
Crom và hợp chất của crom (T1)
- Tăng từ 1 tiết lên 2 tiết
- Không dạy bài 35, 36 –
tr.156-163
61
Crom và hợp chất của crom (T2)
62
Bài thực hành 5: Tính chất hoá học
của sắt, crom và hợp chất của chúng
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ, đèn cồn
- Hoá chất: Fe, H2SO4 đặc
và loãng, CuSO4
- Không dạy các lò luyện gang
và thép; bỏ bài tập 2 -tr.51
- Không bắt buộc làm thí
nghiệm 4 - tr.168
23
- Đề KT
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ
- Hoá chất: Fe, HCl, NaOH,
FeSO4, K2Cr2O7 H2SO4
loãng và đăc, Cu
CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
63
Luyện tập: Nhận biết các chất vô cơ
(T1)
64
Luyện tập: Nhận biết các chất vô cơ
(T2)
65
Luyện tập: Nhận biết các chất vô cơ
(T3)
Tuần 33
(10- 15/4/2017)
Tuần 34
(17- 22/4/2017)
- Không dạy cả bài, dùng để
luyện tập
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
kẹp gỗ,
- Hoá chất: dd NaCl,
NH4Cl, BaCl2, AlCl3, Cu2+,
NO3-, Cl-, CO32- Câu hỏi và bài tập
CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
Tuần 35
(24- 29/4/2017)
Tuần 36
(1- 6/5/2017)
66
Hoá học và vấn đề kinh tế, xã hội
67
Hoá học và những vấn đề môi trường
68
Ôn tập học kỳ II (T1)
69
Ôn tập học kỳ II (T2)
70
Kiểm tra học kỳ II
- Ghép 2 bài hóa học và vấn đề
- Câu hỏi, tranh ảnh
kinh tế; và hóa học và vấn đề
xã hội thành 1 tiết
- Câu hỏi, tranh ảnh
- Câu hỏi và bài tập
- Đề KT
24