Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi chon doi tuyen 08 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.52 KB, 3 trang )

Phòng GD & Đt Quảng Xơng
---------------------------------------đề thi chính thức

đề thi chọn đội dự tuyển học sinh giỏi lớp 9
năm học 2013 - 2014
Môn ThI : vật lý
Thời gian làm bài : 150 phút

Bi 1: ( 5 im )
Mt ngi d nh i b v thm quờ, may nh c bn ốo i xe mt quóng nờn
ch sau 2gi 05phỳt ó v n ni. Bit vn tc lỳc i b l 6km/h, lỳc i nh xe l 25km/h,
on ng i b di hn on ng i xe l 2,5km. Hóy tớnh di on ng v thm
quờ?
Bi 2: ( 5 im )
Mt thau bng nhụm cú khi lng 0,5kg ng 2lớt nc 200C.
a, Th vo thau nhụm mt thi ng cú khi lng 200g ly lũ ra thy thau nc núng lờn
n 21,20C. Tỡm nhit ca thi ng. B qua s trao i nhit ra ngoi mụi trng. Bit
nhit dung riờng ca nc, nhụm, ng l lt l 4200J/kg.K; 880J/Kg.K; 380J/Kg.K
b, Thc ra trong trng hp ny nhit lng to ra ngoi mụi trng bng 10% nhit lng
cung cp cho thau nc. Tỡm nhit lng thc s bp cung cp v nhit ca thi ng?
Bi 3: ( 5 im )
Mt gng phng hỡnh trũn, cú tõm I bỏn kớnh 10cm. t mt ti O trờn trc Ix vuụng
gúc vi mt phng gng v cỏch mt gng mt on OI = 40cm. Mt im sỏng S t cỏch
mt phng gng 120cm, cỏch trc Ix mt khong 50cm.
a) Mt cú nhỡn thy nh S' ca S qua gng khụng? Ti sao?
b) Mt phi dch chuyn th no trờn trc Ix nhỡn thy nh S' ca S? Xỏc nh
khong cỏch t v trớ ban u ca mt n v trớ m mt bt u nhỡn thy nh S' ca S qua
gng.
Bi 4 ( 5 im )
Hai qu cu c, th tớch mi qu l V = 200cm3, c ni vi nhau bng mt si dõy mnh,
nh, khụng co dón, th trong nc ( Hỡnh 2 ) .


Khi lng riờng ca qu cu bờn trờn l
D1 = 300 kg/m3, cũn khi lng riờng ca
qu cu bờn di l D2 = 1200 kg/m3.
Hóy tớnh :
a. Th tớch phn nhụ lờn khi mt nc ca
qu cu phớa trờn khi h vt cõn bng ?
b. Lc cng ca si dõy ?
Cho khi lng riờng ca nc l Dn = 1000kg/ m3 .
Hình 2

----------------Hết--------------Họ và tên thí sinh.................................................Số báo
danh.........................................................
Chữ kí của giám thị 1 ........................................Chữ kí của giám thị
2...........................................


Híng dÉn chÊm thi chon ®éi tuyÓn HSG dù thi cÊp tØnh
- Viết được biểu thức tính t1,t2 từ công thức tính vận tốc.
- Từ đó có t1 + t2 = 2h05ph =125/60 s
=> t1 = 125/60 – t2
- Theo bài cho có: S1 = S2 + 2,5

Bµi 1
(5 ®)

(1)
(2)

- Giải (1) và(2) tìm được t1 =105/60; t2 = 20/60
Từ đó tìm được S1 = 10,5km ; S2 = 8km

- Độ dài đoạn được về thăm quê là: S = S1 + S2 = 18,5km
Bµi 2
(5 ®)

a) 2,5đ -Tính được nhiệt lượng cần cung cấp để xô và nước tăng nhiệt độ là: 10608(J) (QThu)

b)
2,5đ

- Tính được nhiệt lượng toả ra của thỏi đồng khi hạ từ t30C –t10C:
QToả = m3C3.(t3 – t1)
- Do QHP = 0 => QToả = QThu = 10608 => t3 = 160,780C.
Lập luận: + Do có sự toả nhiệt ra môi trường là 10% nhiệt lượng cung cấp cho thau
nước. QHP = 10%QThu = 1060,8J

1,0

+ Tổng nhiệt lượng thực sự mà thỏi đồng cung cấp là:
Q’Toả = QThu + QHP = 11668.8 (J)
+ Khi đó nhiệt độ của thỏi đồng phải là:
Q’Toả = 0,2.380.(t’3 – 21,2) = 11668,8 => t3’ ≈ 1750C
1.0

Vẽ được hình
S’


S



K



a)
2,5 ®



A’

Bµi 3
(5 ®)
b)
2,5 ®

O•

I

A

Lấy S’ là ảnh của S qua gương.
Để mắt nhìn thấy ảnh S’ thì đường thẳng S’O phải cắt gương.
Thật
, vậy ta nối S’O cắt vết của gương tại K
OI . A' S ' 40.50 50
=
=
cm > R (R = 10 cm)

IK =
OA'
160
4
Vì vậy mắt không nhìn thấy ảnh S’ của S qua gương.
Để S’O cắt gương thì O phải dịch chuyển về phía gần gương
Vì thế nên để mắt nhìn thấy ảnh S’ thì phải dịch chuyển mắt lại gần gương
S’


,

0.5
1.0
S


K’




A’

,

I

O’



O•

1.0

A

,


Giả sử khi dịch chuyển O lại vị trí O’ thì mắt bắt đầu nhìn thấy S’ khi đó O’S’ cắt
mép ngoài của gương tại K’
A' I .IK ' 120.10
=
= 30cm
Ta có O’I =
A' S '− IK 50 − 10
Vậy phải dịch một khoảng là OO’ = 40-30 = 10 cm
Phân tích lực đung như hình vẽ
Gọi thể tích phần quả cầu nhô lên là V’
Xét hệ 2 quả cầu cân bằng trong nước. Khi đó ta có:

0.5
0.5
1.0

P1 + P2 = FA + F’A => FA’ = P1 + P2 - FA

Bµi 4
(5 ®)


a)


D1 + D 2 - D n
)
Dn
300 + 1200 − 1000
V’ = 200(1) = 100 cm3
1000

1.0

=> V’ = V(1 –

FA

T

T

0.5

P1

F’A
P2

b)



0.5

Xét từng quả cầu:
- Khi quả cầu 1 đứng cân bằng thì:

FA = P1 + T

- Khi quả cầu 2 đứng cân bằng thì:

F’A = P2 - T

Với FA’ = 10.V.D0; FA = F’A /2 ; P2 = 4.P1

1.0

F'A

 P1 + T =
2
=> 
4 P1 − T = F ' A
=> 5.T = F’A => T =

F' A
= 0,4 N
5

0.5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×