Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ôn Kiểm Tra Lý 8 ( bài kiểm tra số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.96 KB, 5 trang )

Chương 1 Cơ Học
Chủ đề 1 : Chuyển Động Cơ
Câu 1 : Làm thế nào để nhận biết 1 vật chuyển động hoặc đứng yên ?
 Người ta dựa vào …...

……………………………………………………………….........................
Vật chuyển động khi …...
………………………………………………………………................................
Vật đứng yên khi …...
………………………………………………………………......................................
Chuyển động là gì ( chuyển động cơ) .....
……………………………………………................................
Ta thường chọn vật nào làm mốc
Câu 2 : Tính tương đối của chuyển động và đứng yên
-

Một vật có thể ….................với vật này nhưng lại …………đối với vật khác
Chuyển động hay đứng yên có tính ……………, tùy thuộc vào…………………

Câu 3 : Phân biệt chuyển động theo dạng quỹ đạo
Quỷ Đạo chuyển động của vật là :
………………………………………………………………………….
-

Tùy theo hình dạng quỷ đạo mà người ta phân biệt thành mấy dạng chuyển
động? kể ra , nêu ví dụ về những loại chuyển động này

…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
Câu 4 : So với nhà ga thì hành khách chuyển động hay đứng yên ? tại sao


…...………………………………………………………………......................................
Câu 5 : So với toa tàu thì hành khách chuyển động hay đứng yên ?( khi tàu chạy)
…...………………………………………………………………......................................
Câu 6 : Một vật có thể ….................với vật này nhưng lại …………đối với vật khác
Câu 7 : Ví dụ cho câu 6 :


…...………………………………………………………………......................................
Câu 8 : Mặt trời mọc ở hướng đông , chuyển động lên cao dần trên bầu trời rồi lặn
xuống hướng tây , ta chọn vật nào làm vật mốc
…...………………………………………………………………......................................
Câu 9:
Thả một vật nặng từ trên cao xuống đất, vật sẽ chuyển động …………………………
Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống, chuyển động của chiếc lá là chuyển động ……….
Khi cánh quạt quay, mọi điểm trên cánh quạt đều chuyển động………………………..
Chủ Để 2 :Tốc Độ
Câu 10 : Tốc độ là gì ?
…...………………………………………………………………......................................
Câu 11: Độ nhanh chậm của một vật chuyển động có liên hệ với thời gian và quãng
đường như thế nào ?
Trên cùng một quãng đường , vật chuyển động càng nhanh thì thời gian chuyển động …
Vật chuyển động càng nhanh khi quãng đường đi được trong 1 giây…………
Câu 12 : Tốc độ cho biết ……………………………………………………………….......
…...………………………………………………………………......................................
Câu 13 Công thức tính tốc độ :
-

s là gì :
t là gì :
v là gì :


Câu 14 : Một vật chuyển động càng nhanh khi
a.
b.
c.
d.

quãng đường đi được càng lớn
thời gian chuyển động càng ngắn
tốc độ chuyển động càng lớn
quãng đường đi được trong 1 giây càng ngắn

Câu 15 : Nói tốc độ của ô tô là 36km/h nghĩa là : …………...........................................
Câu 16 : Đơn vị vận tốc là:
A. km.h
B. m.s
C. km/h

D.s/m

Câu 17 : Chuyển động của phân tử hyđrô ở 0oC có vận tốc 1692m/s, của vệ tinh nhân
tạo của Trái Đất có vận tốc 28800km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn
A phân tử Hyđrô


B vệ tinh nhân tạo
Câu 18 : Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh.
Nếu đường bay Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400km, thì máy bay phải bay
trong bao nhiêu lâu ?
…...………………………………………………………………......................................

…...………………………………………………………………......................................
a. 1h45p
b. 1h75p

Câu 19 :Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ
hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h.
a) Người nào đi nhanh hơn ?
b) Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai người
cách nhau bao nhiêu km ?
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
Câu 20: Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Vận tốc tàu hỏa: 54km/h
- Vận tốc chim đại bàng: 24m/s
- Vận tốc bơi của một con cá: 6.000cm/phút
- Vận tốc quay của Trái Đất quanh Mặt Trời: 108.000km/h
…...………………………………………………………………......................................
Câu 21:Trong đêm tối từ lúc thấy tia chớp sáng lói đến khi nghe thấy tiếng bom nổ
khoảng 15 giây. Hỏi chỗ bom nổ cách người quan sát bao xa? Biết vận tốc truyền âm
trong không khí bằng 340m/s
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
Câu 21 ++ : Một ô tô rời bến lúc 6h với vận tốc 40Km/h. Lúc 7h cũng từ bến trên, một
người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60km/h. Môtô sẽ đuổi kịp ôto lúc :
A 8h


B. 8h30p

C 9h

D 7h40


Chủ Đề 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đều
Câu 22: Chuyển động đều là chuyển động ………………......................................
Câu 23 : Chuyển động không đồng đều là :chuyển động
………………....................................
Câu 24: Tốc độ trung bình của chuyển động không đều :
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
Câu 25 Một xe đạp xuống 1 cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng
đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên
quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường
A. 4m/s – 2,5m/s - 3,33m/s

B. 5m/s – 5m/s - 3m/s

…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
…...………………………………………………………………......................................
Cáu 26 :Một đoàn tàu chuyển động trong 5h với vận tốc trung bình 30km/h. Tính quảng
đường đoàn tàu đi được
A 150km/s

B 140km/phút


C 140km/h

D 150km/h

Chủ Đề 4 Biều Diễn Lực
Câu 27:Lực là gì ?
Lực là một đại lượng
……………………………………………………………………………
Câu 3 Biểu diễn lực gồm có
+ G……………………………………………………………………………
+ P……………………………………………………………………………
+ Đ……………………………………………………………………………
Câu 28 Kí hiệu vectơ :…….
Kí hiệu độ lớn:……

Câu 29 : . Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? Hãy chọn


câu trả lời đúng.
A. Vận tốc không thay đổi.
C. Vận tốc giảm dần.

B. Vận tốc tăng dần.
D. Có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần.

Chủ Đề 5 Quán Tính
Câu 30 : Hai lực cân bằng là ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………….
Dưới tác dụng của các lực cân bằng,
Một vật đang đứng yên sẽ…………………..………………………………………………….

Một vật chuyển động sẽ……………………….………………………………………………….
- chuyển động được gọi là chuyển động quán tính
Câu 31:
Quán tính là : ………………………………………………….………………………………….
Khi có lực tác dụng , mọi vât không hề thay đổi cận tốc đột ngột vì có ……………………..
Vật có khối lượng càng lớn thì có quán tính………………………………….…………………
Câu 32: Quan tính của một vật là
a. Tính chất giũ nguyên vận tốc của vật
b. Tính chất giữ nguyên chuyển động của vật
c. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
d. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật



×