Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chủ đề Tích phân buổi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 22 trang )

Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
Chuyên đề

NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
DẠNG 1. NGUYÊN HÀM & PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
Bài toán 1: Khái niệm nguyên hàm và tính chất

1. Khái niệm nguyên hàm

f ( x)

K.

nguyên hàm

F ( x)

f ( x) trên K

F( x)  f ( x), x  K.



f ( x) trên K

F ( x)

 f (x)  dx  F(x)  C , const  C 
2. Tính chất



 f (x) dx  f (x)  C.

Phương pháp:



 k  f (x)  dx  k   f (x)  dx.



f ( x) trên K

.

2

f ( x), g( x)

h nguyên hàm

K và k  0 thì ta luôn có:


F ( x)

  f (x)  g(x)dx   f ( x)dx   g( x)dx.
f ( x),






i

: F( x)  f ( x).

H1 : Hàm s F( x)  5x  4x  7 x  120  C là nguyên hàm c a hàm s ?
3

2

5x4 4 x3 7 x2


4
3
2

A.

f ( x)  5x2  4x  7

B.

f ( x) 

C.

f ( x)  5x2  4x  7


D.

f ( x)  15x2  8x  7

2

H2 : Hàm s F( x)  e x là nguyên hàm c a hàm s :
2

A.

f ( x)  2xe

H3 : Hàm s

x2

B.
d ớ

f ( x)  e

2x

â k ô

C.
a hàm s

x2  x  1

x2  x  1
C.
B.
x1
x1
ể hàm s F( x)  mx3  (3m  2)x2  4x  3
H4 : Giá tr
A.

A.

m  3.

B.

H5 : Cho  f (x)dx  F(x)  C. K
A.

aF(a x  b)  C

B.

m  0.

C.

ex
f ( x) 
2x
x(2  x)

f ( x) 
( x  1)2

x2  x  1
x1

2

D.

f ( x)  x2 e x  1

D.

x2
x1
f ( x)  3x2  10x  4 là:

m  2.

D.

m  1.

D.

F(a x  b)  C

ó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng:


1
F(a x  b)  C
a

C.

1
F(a x  b)  C
2a

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 1


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
Bài toán 2:

ng nguyên hàm c

m t

hàm th

ng g p v i C à h ng

t y




 dx  x  C





 x dx 


x 1
1 (ax  b) 1
 C ,   1   (ax  b) dx  .
 C ,   1
 1
a
 1

1

1

 x dx  (1   ) x

1

C



1

1
 dx    C
2
x
x

Một số lưu ý:

1.
2.





vữ

bả

.
không bao gi bằ



ầ .
ả biến đ i

3.
d


v

bả
á

v vậ dụ

á í



.

f ( x)  x  3x  2 là hàm s nào trong các hàm s sau?
3

A.

F ( x) 

x4 x2

 2x  C
4
2

B.

F ( x) 


C.

F ( x) 

x 4 3x 2

 2x  C
4
2

D.

F ( x)  3 x 2  3  C

H2 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s



.

4. Phương pháp: Dự v o bả
H1 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

th nh một t ng ho c hiệu

x4
 3x 2  2 x  C
3

f ( x)   x  1 là hàm s nào trong các hàm s sau?

2

2

A.

F ( x)  2( x 1)  C

C.

F ( x) 

x3
 x2  x  C
3

H3 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s
A.

F ( x)  x 3 

x2
 C.
2

H4 : Nguyên hàm c a hàm s

2 x3 3
A.
 C

3
x

B.

f ( x)  3 x 2 

F ( x)  x 3 

f ( x) 
B.

B.

 x2

F ( x)  
 x C
 2




D.

F ( x )  x3  x 2  x  C

x
 là hàm s nào trong các hàm s sau?
2


x2
 C.
4

C.

F ( x)  6 x 

x
 C.
2

D.

F ( x)  6 x 

D.

x3 3
 C
3 x

1
 C.
2

2x4  3
với x  0 là
x2


3
3x3   C
x

C.

2 x3 3
 C
3
x

2

H5 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

x3 1
  2x  C
3 x

A.

F ( x) 

C.

x3
x
3
F ( x) 

C
x2
2

 x2  1 
f ( x)  
 là hàm s nào trong các hàm s sau?
x



x3 1
  2x  C
3 x

B.

F ( x) 

D.

 x3

 x
F ( x)   3 2   C
 x 


 2 


3

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 2


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
f ( x) 

H6 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

1
1
 x2  là hàm s nào trong các hàm s sau?
2
3
x

1 x3 x
   C.
x 3 3

A.

F ( x) 

C.

1 x3 x

F ( x )      C.
x 3 3

H7 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

1 x3 1
   C.
x 3 3

B.

F ( x) 

D.

F ( x)  

1 x3 x
   C.
2x 3 3

f ( x)  2x3  5x  7. là hàm s nào trong các hàm s sau?

A.

F( x)  6x2  5x  C.

B.

F ( x) 


x 4 5x 2

 7 x  C.
2
2

C.

F( x)  6x2  5  C.

D.

F ( x) 

x4
 5 x 2  7 x  C.
2

H8 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

f ( x)  6x5  12x3  x2  8. là hàm s nào trong các hàm s sau?
x3
 8 x  C.
3

A.

F( x)  30x5  36x2  2x  C.


B.

F ( x)  x 6  3 x 4 

C.

F( x)  x6  12x4  x3  8x  C.

D.

F( x)  30x5  36x2  2x  8  C.

H9 : Nguyên hàm c a hàm s

f ( x)  x3 trên



x4
x4
C.
D. 3x2
B. 3x2 C
C
x C
4
4
H10 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s f ( x)  x2  2 x  3 là hàm s nào trong các hàm s sau?
A.


A.

2

F ( x)  x  2 x  3  C

x3
 x2  C
3
H11 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s
C.

F ( x) 

A.


x2  x2
F ( x) 
 2x   C


2  2


C.

F ( x)  x 2  2 x  C

B.


x3
 x 2  3x  C
3
f ( x)  x( x  2) là hàm s nào trong các hàm s sau?
F ( x) 

B.

F ( x)  2 x  2  C

x3
 x2  C
3
2
f ( x)  ( x  3x).( x  1) là hàm s nào trong các hàm s sau?
B.

F ( x) 

D.

F( x)  3x2  4x  3  C.

2 x3 5
 C
3
x

B.


5
C
x

D.

F( x)  x3  2x2  3x  C.

C.

F ( x) 

x4 2 x3 3x2


 C.
4
3
2

f ( x) 

H13 :

D.

F ( x) 

A.


A.



f ( x)dx 

C.



f ( x)dx  2 x3 

5  2x4
.K
x2

C

x3
F ( x) 
 2 x 2  3x  C
3

D.

H12 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

x


x4 x3 x2
 
 C.
4
3
2

ó:



f ( x)dx 

2 x3 5
 C
3
x



f ( x)dx 

2 x3
 5lnx 2  C
3

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 3



Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
Bài toán 3: B ng nguyên hàm c a m t s hàm th
dx

1



 ax  b  a ln ax  b  C



x m dx 

n

n.x n x m
C
mn







n

ng g p (Tiếp)


dx
 ln x  C
x

1  n.(ax  b) n (ax  b) m
(ax  b) m dx  . 
a 
mn

5

nh nguyên hàm:    x3  dx
x

2 5
5ln x 
x C
5
2 5
5ln x 
x C
5


C



H1 : X

A.
C.

f ( x) 

H2 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

3
C
x

A.

F ( x)   ln 5  2 x  2ln x 

C.

3
F ( x)  ln 5  2 x  2ln x   C
x

H3 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

A.

F( x)  ln x 

1
 C.
x


f ( x) 

B.
D.

2
2 3
  2 là hàm s nào trong các hàm s sau?
5  2x x x
3
B. F ( x)  ln 5  2 x  2ln x   C
x
3
D. F ( x)   ln 5  2 x  2ln x   C
x
x 1
 là hàm s nào trong các hàm s sau?
x2

F( x)  ln x 

B.

H4 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

2 5
x C
5
2 5

5ln x 
x C
5

5ln x 

1
 C.
x

C.

x2
x
F ( x)  2 3  C.
x
3

D.

I

x3
1
 3 x  2 x   C.
3
x

B.


I

x3
1
 3x  ln x   C.
3
x

C.

I

x3
1
 3x  2 ln x   C.
3
x

D.

I

x3
1
 3x  2 ln x   C.
3
x

A.
C.


f ( x) 

2
F ( x)  3ln x  2  3ln x   C
x
3 2
F ( x)  3ln x  2  2   C
x
x

H6 : Tìm nguyên hàm:



  x

2



1 1

 C.
x x2

x 4  3x 2  2 x  1
là hàm s nào trong các hàm s sau?
x2


A.

H5 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s

F ( x) 

3
3 2
  2 là hàm s nào trong các hàm s sau?
x2 x x
2
B. F ( x)  3ln x  2  3x   C
x
2
D. F ( x)  3ln x  2  3ln x   C
x

3

 2 x  dx
x


A.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3

3

B.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

C.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

D.

x3
4 3
 3ln x 
x
3
3

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội


Page 4


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
H7 : Tìm nguyên hàm:
A.
C.

3

 

4
x 2   dx
x

33 5
x  4ln x  C
5
33 5
x  4ln x  C
5

B.
D.

H8 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s
A.
C.


f ( x) 

1
1
 x 2 C
x
2x
1
1
F ( x)  ln x   x  2  C
x
2x
F ( x)  ln x 

H9 : Nguyên hàm c a hàm s

53 5
x  4ln x  C
3
3
 3 x5  4ln x  C
5

x 2  x  x3  1
là hàm s nào trong các hàm s sau?
x3
1
1
B. F ( x)  ln x   x  2  C

x
2x
1
1
D. F ( x)  x   x  2  C
x
2x

f  x   x 2 – 3x 

1

x

A. F(x) =

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

B.

F(x) =

x3 3x 2

 ln x  C
3

2

C. F(x) =

x3 3x 2

 ln x  C
3
2

D.

F(x) =

x3 3x 2

 ln x  C
3
2

H10 : Nguyên hàm c a hàm s

f ( x)  x 2  3 x 

1
trên
x




A.

x3 3 2 1
 x  2 C
3 2
x

B.

x3 3 2
 x  ln | x | C
3 2

C.

x3 3 2
 x  ln x  C
3 2

D.

x3  3x2  ln x  C

H11 : Nguyên hàm F( x) c a hàm s
A.
C.

3
1
 2 C

x 2x
3 1
F ( x)  x  3ln x   2  C
x 2x
F ( x)  x  3ln x 

f ( x) 

( x  1)3
là hàm s nào trong các hàm s sau?
x3
3 1
B. F ( x)  x  3ln x   2  C
x 2x
3
1
D. F ( x)  x  3ln x   2  C
x 2x

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 5


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
Bài toán 4: Tìm nguyên hàm c a các hàm s thỏ mãn điều kiện cho tr

c

Phương pháp:


Bước 1: Tì

f ( x), ứ đi í

Bước 2: Rồi
H1 :

đó

ế F( xo )  C   đ ì



Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s

 f (x)  dx  F(x)  C.
C.

f ( x)  x 2  x  2  bi t rằng F (1) 

7
. F( x) là biểu thức nào
12

â ?
A.

F ( x) 


x 4 x3

4
3

B.

F ( x) 

x 4 x3 2
 
4
3 3

C.

F ( x) 

x 4 2 x3

1
4
3

D.

F ( x) 

x 4 2 x3 1



4
3
3

H2 :

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s

f ( x) 

x 2  3x
bi t rằng F (2)  0 . F( x) là biểu thức nào sau
x

â ?
A.

F ( x)  x 2  3 x  2

B.

x2
F ( x)   3 x  4
2

C.

F ( x)  x2  3x  10


D.

x2
F ( x)   3 x  8
2

H3 :

A.
C.

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s
â ?
1 1 1 1
F ( x)  2   3  4
x
x x x
1 1 1 1
F ( x)  2   3  4  2
x
x x x

H4 : Cho hàm s

f ( x) 

2 x 2  x3  3x  4
f ( x) 
bi t rằng F (1)  0 . F( x) là biểu thức
x5


B.
D.

1 1 1 1
   2
x 2 x x3 x 4
1 1 1 1
F ( x)   2   3  4  2
x
x x x
F ( x)  

3
x2  1
. G i F(x) là m t nguyên hàm c a f(x), bi t rằng F(1)  thì
2
x

A.

F ( x) 

x2
 ln x  1
2

B.

F ( x) 


x2
 ln x  1.
2

C.

F ( x) 

x2
 ln x  2
2

D.

F ( x) 

x2
 ln x  2
2

H5 : X

nh m t nguyên hàm I  

3x 4  2 x 3  5
 dx , thỏa mãn F(1)  2.
x2

A.


F ( x)  x 3  x 2 

5
 5.
x

B.

F ( x)  x 3  x 2 

5
 7.
x

C.

F ( x)  x 3  x 2 

5
 3.
x

D.

F ( x)  x 3  x 2 

5
 5.
x


H6 : Nguyên hàm F  x  c a hàm s
A.

2 3 x4
x   4x
3
4

B.

f  x   2 x 2  x3  4 thỏ

x3  x 4  2 x

C.

ã

u kiện F  0   0 là

2 x3  4 x 4

D.

4

H7 : M t nguyên hàm F(x) c a f ( x)  3x 2  1 thỏa F (1)  0 là:
Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội


Page 6


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
A.

F ( x)  x3  1

H8 : Cho hàm s

B.

F ( x)  x3  x  2 C.

F ( x)  x3  4

D.

f ( x)  x3  4x  5 . G i F(x) là m t nguyên hàm c a f(x), bi t rằng F(1)  3 thì

A.

F ( x) 

x4
 x2  5x  1
4

B.


F ( x) 

x4
1
 x2  5x 
4
2

C.

F ( x) 

x4
1
 x2  5x 
4
2

D.

F ( x) 

x4
1
 2 x 2  5x 
4
4

H9 :


F ( x)  2 x3  2

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s

f ( x) 

2x  3
bi t rằng F (1)  1. F( x) là biểu thức nào sau
x2

â ?
A.
C.

H10 :

3
F ( x)  2 x   2
x
3
F ( x)  2 x   4
x

3
2
x
3
D. F ( x)  2ln x   4
x
2 1

f ( x)    2 bi t rằng F (1)  1. F( x) là biểu thức nào sau
x x

B.

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s

F ( x)  2ln x 

â ?
A.
C.

H11 :

A.
C.

1
F ( x)  2ln x   2
x
1
F ( x)  2ln x 
x

1
2
x
1
D. F ( x)  2 x   4

x
2 3 4
f ( x)  3  2  5 bi t rằng F (1)  0 . F( x) là biểu thức nào
x x
x

B.

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s
â ?
1 3 1
F ( x)  2   4  3
x
x x
1 3 1
F ( x)   2   4  3
x
x x

H12 : Cho hàm s

B.
D.

F ( x)  2 x 

1 3 1
  3
x2 x x4
1 3 1

F ( x)   2   4  3
x
x x
F ( x) 

f ( x)  x3  x 2  2 x  1 . G i F(x) là m t nguyên hàm c a f(x), bi t rằng F(1) = 4 thì

A.

F ( x) 

x 4 x3
  x2  x  1
4 3

B.

F ( x) 

x 4 x3
49
  x2  x 
4 3
12

C.

F ( x) 

x 4 x3

  x2  x  2
4 3

D.

F ( x) 

x 4 x3
  x2  x
4 3

H13 : Tìm hàm s F ( x) bi t rằng f '( x)  4 x3  3x 2  2 và F (1)  3
A.

F ( x)  x 4  x 3  2 x  3

B.

F ( x)  x 4  x 3  2 x  3

C.

F ( x)  x 4  x 3  2 x  3

D.

F ( x)  x 4  x 3  2 x  3

H14 : Nguyên hàm F(x) c a hàm s
A.


F ( x)  x 2 

1
4
x

f ( x)  ax 

b
bi t F (1)  2; F (1)  4; f (1)  0
x2
1
2
B. F ( x)  x   2
x

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 7


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
C.

x2 1 7
F ( x)   
2 x 2

D.


H15 : Tìm m t nguyên hàm F  x  c a hàm s

x2 1 5
F ( x)   
2 x 2

f  x   2  x 2 bi t F  2  

7
3

A.

F  x   2x 

x3
1
3

B.

F  x   2 x  x3 

C.

x3
F  x   2x   3
3


D.

x3 1
F  x  2x  
3 3

H16 : Bi t F(x) là nguyên hàm c a hàm s
A.

ln 2  1

B.

1
2

H17 : Nguyên hàm F(x) c a hàm s f (x )
A.

F(x )

x4

x3

x2

2x

C.


F(x )

x4

x3

x2

10

H18 :

f ( x) 

4x 3

1
và F (2)  1 . K
x 1
3
C. ln
2
3x 2

10

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s

2x


19
3

ó F 3 bằng bao nhiêu:

2 thỏa mãn F(1)

9 là:

B.

F(x )

x4

x3

x2

2

D.

F(x )

x4

x3


x2

2x

f ( x)  ( x  1)( x  3) bi t rằng F (3)  0 . F( x) là biểu thức nào

â ?

A.

F ( x) 

x3
 2 x 2  3x  18
3

B.

F ( x) 

x3
 2 x 2  3x  1
3

C.

F ( x) 

x3
 2 x 2  3x  36

3

D.

F ( x) 

x3
 2 x 2  3x
3

H19 :

A.
C.

ln 2

D.

Với F( x) là m t nguyên hàm c a hàm s
â ?
1
1
F ( x)   x  2  1
x
x
1
1
F ( x)    x  2  1
x

x

f ( x) 

x  x3  2
bi t rằng F (1)  0 . F( x) là biểu thức nào
x3

B.
D.

1
1
F ( x)    x  2  1
x
x
1
1
F ( x)   x  2  3
x
x

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 8


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
Bài toán 5: Bài toán thực tế
Phương pháp: Ứng dụng các bài toán 4 (Tìm nguyên hàm thỏ ã

u kiệ
H1 :
A.

M

v

ù

ại ngày thứ t có s

trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày s
264334 con
B. 257167 con
G i h(t) (cm) là m

H2 :

A.
H3 :
A.

ú ầu bồ k ô
hàng phầ ă .
2,33 cm
M t vật chuyể

ó
B.


ng là N (t ) . Bi t rằng N '(t ) 

k

b

ớc. Tìm mứ

ớc ở bồ
C.

4000
v ú
1  0,5t

c t giây. Bi t rằng h '(t ) 


k

ể giải)

b



2,66 cm

ng với vận t c v(t ) (m / s) có gia t c v '(t ) 


vật là 6m/s. Vận t c c a vật sau 10 giây là ? (làm tròn k t quả
14 m/s
B. 13 m/s
C. 11 m/s

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội



v

v)
D. 253584 con

ng vi trùng là (lấy xấp xỉ
C. 258959 con

ớc ở bồn chứ

5,06 cm



13
t  8 và
5

c 6 giây (làm tròn k t quả
D.


n

3,33 cm

3
(m / s 2 ) . Vận t
t 1

b

ầu c a

v ).
D. 12 m/s

Page 9


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu

LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Bài toán 1: Khái niệm nguyên hàm và tính chất
H1 :

L i giải:
f ( x)  F '( x)  f ( x)  15x2  8x  7

L i giải:
Để F(x) là nguyên hàm c a f(x)  F '( x)  f ( x)

H2 :

u( x)
u( x)
ũ : e  '  u ( x)'.e

Đạ

f ( x)  F '( x)  2x.e x

H3 :

2

L i giải:
Để F(x) là nguyên hàm c a f(x)  F '( x)  f ( x)
Đ

x2  2 x  2
A : F '( x) 
( x  1)2

L i giải:
Để F(x) là nguyên hàm c a hàm s f(x) ta có:
H4 :

F '( x)  f ( x)  3mx 2  2(3m  2)x  4  3x 2  10 x  4
 3m  3

 m1

2(3m  2)  10

L i giải:
1

H5 :

 f (a x  b)dx  a F(ax  b)  C


1
1
 F (ax  b)'  a. f (ax  b)  f (ax  b)
a
a
Bài toán 2:
L i giải:

H1 :

ng nguyên hàm c

F ( x)    x3  3x  2 dx 

m t

hàm th

ng g p v i C à h ng


t y

x 4 3x 2

 2x  C
4
2

L i giải:
H2 :

F ( x)    x  1 dx   ( x 2  2 x  1)dx 
2

x3
 x2  x  C
3

L i giải:
H3 :


x 
x2
F( x)    3x2    dx  x3 
C
2 
4



L i giải:
H4 :

 2 x4  3 
2 x3 3
 2 3
F ( x)   
 C
 dx    2 x  2  dx 
2
x 
3
x

 x


H5 : L i giải:

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 10


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
2

2

 x2  1 


1
 2
1
x3
1
dx

x

dx

x

2

dx

 2x   C
  x 
  x 
 
2 
3
x
x 
L i giải:
H6 :

 1

1
1 x3 1
F( x)    2  x2  dx     x  C
3
x 3 3
x

L i giải:
H7 :





F( x)   2 x3  5x  7 dx 

x4 5x 2

 7x
2
2

L i giải:
H8 :





F( x)   6 x5  12 x3  x2  8 dx  x6  3x 4 


x3
 8x  C
3

L i giải:
H9 :

3
 x dx 

x4
C
4

L i giải:
H10 :

F ( x)    x 2  2 x  3dx 

x3
 x 2  3x  C
3

L i giải:
H11 :

x3
F ( x)   x( x  2)dx    x  2 x  dx   x 2  C
3

L i giải:

H12 :

F( x)   ( x2  3x).( x  1)dx   x3  2 x2  3x dx 

2





x 4 2 x 3 3x 2


C
4
3
2

L i giải:
H13 :



f ( x)dx  

5  2 x4
5 2 x3
 5

2
dx


2
x
dx



C

  x2
x2
x
3


Bài toán 3: B ng nguyên hàm c a m t s hàm th

ng g p (Tiếp)

L i giải:
3
5

2 5
  x  x 2  dx  5ln x  5 x
L i giải:
2 3

3
H2 :
 2
  5  2 x  x  x2    ln 5  2 x  2ln x  x  C

H1 :

L i giải:
H3 :

F ( x)  

x 1
1 1 
1
dx     2  dx  ln x   C
2
x
x
x x 

L i giải:
H4 :

 x 4  3x 2  2 x  1 
 2
2 1
x3
1
F ( x)   

 3x  2 ln x   C
dx    x  3   2 dx 
2
x
3
x
x
x 




Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 11


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
L i giải:
H5 :

 3

3

2
2
dx  3ln x  2  3ln x   C
2 
x



  x  2  x  x
L i giải:

H6 :

1
 2 3

x3
4 3
2
  x  x  2.x  dx  3  3ln x  3 x  C

L i giải:
5

H7 :

 23 4 
4
x3
3
2
(
x

)
dx


x

dx

 4 ln x  C  3 x5  4 ln x  C




5
x
x
5

3
L i giải:

H8 :

F ( x)  

3

x 2  x  x3  1
1
1
1
1 1
dx     2  1  3  dx  ln x   x  2  C

3
x
x 
x
2x
x x

L i giải:
H9 :

1
x3 3x 2
 2
x

3
x

dx


 ln x  C

 
x
3
2

L i giải:
H10 :


H11 :

1
x3 3x 2
 2
x

3
x

dx


 ln x  C

 
x
3
2
L i giải:
( x  1)3
x3  3x 2  3x  1
 3 3 1
dx

dx   1   2  3  dx
3
3


x
x
x 
 x x
3
1
 x  3ln x   2  C
x 2x
F ( x)  

Bài toán 4: Tìm nguyên hàm c a các hàm s thỏ mãn điều kiện cho tr

c

L i giải:

x 4 2 x3

C
H1 :
4
3
7
5
7
x 4 2 x3
F 1     C   C  1  F ( x)  
1
12
12

12
4
3
L i giải:
F ( x)   x 2  x  2  dx    x3  2 x 2  dx 

x 2  3x
x2
F ( x)  
dx    x  3 dx   3x  C
H2 :
x
2
x2
F (2)  0  8  C  0  C  8  F ( x)   3x  8
2
H3 : L i giải:

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 12


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
2 x 2  x3  3x  4
1 1 1 1
 2 1 3 4
dx    3  2  4  5  dx   2   3  4  C
5
x

x
x 
x
x x x
x x
1 1 1 1
F (1)  0  2  C  0  C  2  F ( x)   2   3  4  2
x
x x x
L i giải:
F ( x)  

H4 :

x2  1

1
x2
dx    x   dx 
 ln x  C
x
x
2

3
1
3
x2
F(1)    C   C  1  F( x) 
 ln x  1.

2
2
2
2
F ( x)  

L i giải:
H5 :

3x4  2 x3  5

5 
5
dx    3x 2  2 x  2  dx  x 3  x 2   C
2
x
x
x 

5
F(1)  2  5  C  2  C  7  F( x)  x 3  x 2   7
x
F ( x)  

L i giải:
2 x3 x 4
  4x  C
H6 :
3 3 4 4
2x

x
F (0)  0  C  0  F ( x) 
  4x
3
4
L i giải:
F ( x)    2 x 2  x3  4 dx 

H7 :





F ( x)   3x 2  1 dx  x3  x  C
F (1)  0  2  C  0  C  2  F ( x)  x3  x  2
L i giải:

H8 :





x4
 2 x 2  5x  C
4
13
1
x4

1
F(1)  3 
 C  3  C    F( x) 
 2 x 2  5x 
4
4
4
4
F( x)   x 3  4 x  5 dx 

L i giải:

2x  3
3
2 3 
dx     2  dx  2 ln x   C
2
H9 :
x
x
x x 
3
F (1)  3  C  1  C  4  F ( x)  2 ln x   4
x
L i giải:
1
 2 1 
F ( x)      2  dx  2 ln x   C
H10 :
x

 x x 
1
F (1)  1  C  1  C  0  F ( x)  2 ln x 
x
L i giải:
F ( x)  

1 3 1
 2 3 4
F ( x)    3  2  5  dx   2   4  C
H11 :
x
x 
x
x x
x
1 3 1
F (1)  3  C  0  C  3  F ( x)   2   4  3
x
x x
Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 13


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
L i giải:

x 4 x3
  x2  x  C

H12 :
4 3
1
49
x 4 x3
49
F (1)  4    C  4  C 
 F ( x)    x 2  x 
12
12
4 3
12
L i giải:
F ( x)    x3  x 2  2 x  1dx 

H13 :

F ( x)    4 x3  3x 2  2  dx  x 4  x3  2 x  C

F (1)  3  (1)4  (1)3  2(1)  C  3  C  3
 F ( x)  x 4  x 3  2 x  3
L i giải:

b 
ax 2 b

F ( x)    ax  2 dx 
 C
x 
2

x

a
2  b  C  2 
H14 :
a  1
 F (1)  2 


a
 F (1)  4    b  C  4  b  1
 f (1)  0
2

5

a  b  0
c 

2

L i giải:
H15 :

F ( x)    2  x 2 dx  2 x 

x3
C
3


7
4
7
x3
  C   C  1  F ( x)  2 x   1
3
3
3
3
L i giải:
F (2) 

1
dx  ln x  1  C
x

1
H16 :
F (2)  1  ln1  C  1  C  1  F ( x)  ln x  1  1
F ( x)  

 F (3)  ln 2  1
L i giải:
H17 :

4x 3

F (x )
f (1)


9
F (x )

3x 2

1 C
x4

x3

2x

2 dx

9

C

10

x2

2x

10

x4

x3


x2

2x

C

L i giải:
H18 :

F ( x)   ( x  1)( x  3)dx   ( x 2  4 x  3)dx 

x3
 2 x 2  3x  C
3

x3
F (3)  0  C  0  F ( x)   2 x 2  3x
3
H19 : L i giải:
Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 14


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
x  x3  2
2
1
1
 1

dx    2  1  3  dx    x  2  C
3
x
x 
x
x
x
1
1
F (1)  0  1  C  0  C  1  F ( x)    x  2  1
x
x
F ( x)  

Bài toán 5: Bài toán thực tế
L i giải :

4000
dt  8000ln 1  0,5t  C
1  0,5t
ểm t = 0)  N (0)  8000ln1  C  250000  C  250000

N (t )   N '(t )dt  
H1 :

Ba

ầu (tại thờ

 N (t )  8000ln 1  0,5t  250000

N (10)  8000ln 1  0,5.10  250.000  264334 (con)
L i giải :
1
4
13
1
3
3
h(t )   h '(t )dt   t  8dt    t  8 dt   t  8  3  C
5
5
20



Tại thờ

H2 :

b

ầu (t = 0)

4
3
12
h(t )  (8) 3  C  0  C  
20
5
4

4
3
12
3
12
h(0)  (8) 3  C  0  C    h(t )   t  8 3 
20
5
20
5

ểm t = 6 giây

Tại thờ

4
3
12
h(6)  (14) 3   2,66cm
20
5

L i giải :

v(t )   v '(t )dt  
H3 :

Thờ




b

3
dt  3ln t  1  C
t 1

ầu (Tại thờ

ểm t = 0)

v(0)  3ln1  C  6  C  6
 v(t )  3ln t  1  6
Tại thờ

ểm 10 giây : v(10)  3ln11  6  13(m / s)

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 15


Chuyên luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu

ĐÁP ÁN:
Bài toán 1: Khái niệm nguyên hàm và tính chất
01 {

|


}

)

03 )

|

}

~

02 )

|

}

~

04 {

|

}

)

Bài toán 2:


ng nguyên hàm c

m t

05 {

hàm th

)

}

~

ng g p

01 {

|

)

~

06 {

|

)


~

10 {

|

}

)

02 {

|

)

~

07 {

)

}

~

11 {

|


}

)

03 {

)

}

~

08 {

)

}

~

12 {

|

)

~

04 )


|

}

~

09 )

|

}

~

13 )

|

}

~

05 )

|

}

~


Bài toán 3: Bảng nguyên hàm c a m t s hàm s t

ờng gặp (ti p)

01 )

|

}

~

05 {

|

}

)

09 {

)

}

~

02 {


|

}

)

06 )

|

}

~

10 {

)

}

~

03 {

)

}

~


07 )

|

}

~

11 {

|

}

)

04 {

|

)

~

08 {

|

)


~

Bài toán 4: Tìm nguyên hàm c a các hàm s thỏ mãn điều kiện cho tr

c

01 {

|

)

~

08 {

|

}

)

14 {

|

}

)


02 {

|

}

)

09 {

|

}

)

15 )

|

}

~

03 {

|

}


)

10 {

|

)

~

16 )

|

}

~

04 {

)

}

~

11 {

|


}

)

17 )

|

}

~

05 {

)

}

~

12 {

)

}

~

18 {


|

}

)

06 )

|

}

~

13 )

|

}

~

19 {

|

)

~


07 {

)

}

~

03 {

)

}

~

Bài toán 5: Bài toán thực tế
01 )

|

}

~

02 {

|

)


~

Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội - Đông Anh – Hà Nội

Page 16


Luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu

PHIẾU TỰ TIN BUỔI 1

ĐIỂM

CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
NOTHINIG IS IMPOSSIBLE 
Họ và tên: ________________________________
Trường: __________________________________

01

{

|

}

~

ĐỀ SỐ 1:

TÔ ĐÁP ÁN CHÍNH XÁC
05
{ | } ~

02

{

|

}

~

06

{

|

}

03

{

|

}


~

07

{

|

}

04

{

|

}

~

C©u 1 : Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x3 trên



A.

x4
4

C


C©u 2 : Tìm nguyên hàm:
A.
C.

B.

(

3

3x

2

C

C.

08

{

|

}

~

~


09

{

|

}

~

~

10

{

|

}

~

3x

2

x

C


D.

x4
4

x

C

4
x 2  )dx
x

53 5
x  4ln x  C
3
3
 3 x5  4ln x  C
5

B.
D.

33 5
x  4ln x  C
5
33 5
x  4ln x  C
5


3
3 2
  2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
x2 x x
3 2
2
F ( x)  3ln x  2  2   C
B. F ( x)  3ln x  2  3ln x   C
x
x
x
2
2
F ( x)  3ln x  2  3x   C
D. F ( x)  3ln x  2  3ln x   C
x
x
2 3 4
Với F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  3  2  5 biết rằng F (1)  0 . F( x) là biểu thức
x x
x
nào sau đây?
1 3 1
1 3 1
F ( x)  2   4  3
B. F ( x)  2   4  3
x
x x
x

x x
1 3 1
1 3 1
F ( x)   2   4  3
D. F ( x)   2   4  3
x
x x
x
x x
3
2
Giá trị m để hàm số F( x)  mx  (3m  2)x  4x  3 à một n uy n
àm ủa
àm

C©u 3 : Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x) 
A.
C.

C©u 4 :

A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :

số f ( x)  3x2  10x  4 là:
m  1.


B.

m  2.

C.

m  0.

D.

Với F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2  x  2  biết rằng F (1) 

m  3.

7
. F( x) là biểu thức
12

nào sau đây?

Trung tâm Olympia – Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm

Page 1


Luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
A.

F ( x) 


x 4 x3

4
3

B.

F ( x) 

x 4 2 x3 1


4
3
3

C.

F ( x) 

x 4 2 x3

1
4
3

D.

F ( x) 


x 4 x3 2
 
4
3 3

2
2 3
  2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
5  2x x x
3
3
A. F ( x)   ln 5  2 x  2ln x   C
B. F ( x)  ln 5  2 x  2ln x   C
x
x
3
3
C. F ( x)   ln 5  2 x  2ln x   C
D. F ( x)  ln 5  2 x  2ln x   C
x
x
3
C©u 8 : Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x)  2x  5x  7. là hàm số nào trong các hàm số sau?
C©u 7 : Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x) 

A.

F( x)  6x2  5x  C.

B.


F ( x) 

x 4 5x 2

 7 x  C.
2
2

C.

F( x)  6x2  5  C.

D.

F ( x) 

x4
 5 x 2  7 x  C.
2

C©u 9 :

Một đám vi trùn tại ngày thứ t có số ượng là N (t ) . Biết rằng N '(t ) 

4000
và ú đầu đám vi
1  0,5t

trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số ượng vi trùng là (lấy xấp xỉ àn đơn vị)

A. 257167 con
B. 258959 con
C. 253584 con
D. 264334 con
C©u 10 : Nguyên hàm của hàm số f ( x) 

2 x3 3
A.
 C
3
x

B.

2x4  3
với x  0 là
x2

x3 3
 C
3 x

C.

3
3x3   C
x

D.


2 x3 3
 C
3
x

QUYẾT TÂM ĐẬU ĐẠI HỌC EM NHÉ!
NOTHING IS IMPOSSIBLE 

Trung tâm Olympia – Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm

Page 2


Luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu

ĐÁP ÁN:
01 )

|

}

~

04 {

|

}


)

07 {

|

)

~

02 {

)

}

~

05 )

|

}

~

08 {

)


}

~

03 {

)

}

~

06 {

|

)

~

09 {

|

}

)

10 )


|

}

~

Trung tâm Olympia – Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm

Page 3


Luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu

PHIẾU TỰ TIN BUỔI 1

ĐIỂM

CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
NOTHINIG IS IMPOSSIBLE 
Họ và tên: ________________________________
Trường: __________________________________
ĐỀ SỐ 2:
TÔ ĐÁP ÁN CHÍNH XÁC
01

{

|

}


~

05

{

|

}

~

08

{

|

}

~

02

{

|

}


~

06

{

|

}

~

09

{

|

}

~

03

{

|

}


~

07

{

|

}

~

10

{

|

}

~

04

{

|

}


~

C©u 1 : Tìm nguyên hàm:

 (x

A.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

B.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

C.

x3
4 3
 3ln x 

x C
3
3

D.

x3
4 3
 3ln x 
x
3
3

2



3
 2 x )dx
x

C©u 2 : Xác định một nguyên hàm I  

3x 4  2 x 3  5
 dx , thỏa mãn F(1)  2.
x2

A.

F ( x)  x 3  x 2 


5
 5.
x

B.

F ( x)  x 3  x 2 

5
 3.
x

C.

F ( x)  x 3  x 2 

5
 7.
x

D.

F ( x)  x 3  x 2 

5
 5.
x

C©u 3 : Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x) 


( x  1)3
là hàm số nào trong các hàm số sau?
x3

A.

F ( x)  x  3ln x 

3
1
 2 C
x 2x

B.

3 1
F ( x)  x  3ln x   2  C
x 2x

C.

F ( x)  x  3ln x 

3 1

C
x 2 x2

D.


3
1
F ( x)  x  3ln x   2  C
x 2x

C©u 4 :

Với F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 

2x  3
biết rằng F (1)  1. F( x) là biểu thức nào sau
x2

đây?
A.

3
F ( x)  2 x   2
x

B.

F ( x)  2ln x 

3
2
x

C.


F ( x)  2 x 

3
4
x

D.

3
F ( x)  2ln x   4
x

C©u 5 : Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x)  x( x  2) là hàm số nào trong các hàm số sau?

Trung tâm Olympia – Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm

Page 1


Luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu
A.


x2  x2
F ( x) 
 2x   C


2  2



B.

F ( x)  2 x  2  C

C.

F ( x)  x 2  2 x  C

D.

F ( x) 

C©u 6 : Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x3 trên
A.
C©u 7 :
A.

A.



x4
C. 3x2
B. 3x2 C
C
4
Giá trị m để hàm số F( x)  mx3  (3m  2)x2  4x  3 mộ


x
y

C

D.
m củ

x4
4

x

C

m

ố f ( x)  3x2  10x  4 là:
m  1.

B.

m  3.

Gọi h(t) (cm) là mực ước ở bồn chứ
C©u 8 :

x3
 x2  C
3


C.

B.

D.

m  0.

k i bơm ước được t giây. Biết rằng h '(t ) 

úc đầu bồ k ô có ước. Tìm mức ước ở bồ
hàng phầ răm).

3,33 cm

m  2.

2,33 cm

13
t  8 và
5

k i bơm ước được 6 giây (làm tròn kết quả đến
C. 5,06 cm

D.

2,66 cm


C©u 9 : Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x)   x  1 là hàm số nào trong các hàm số sau?
2

2

A.

F ( x)  2( x 1)  C

C.

F ( x) 

x3
 x2  x  C
3

C©u 10 : Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2  3x 

B.

 x2

F ( x)  
 x C
 2





D.

F ( x )  x3  x 2  x  C

1
trên
x



A.

x3 3 2 1
 x  2 C
3 2
x

B.

x3 3 2
 x  ln | x | C
3 2

C.

x  3x  ln x  C

D.


x3 3 2
 x  ln x  C
3 2

3

2

QUYẾT TÂM ĐẬU ĐẠI HỌC EM NHÉ!
NOTHING IS IMPOSSIBLE 

Trung tâm Olympia – Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm

Page 2


Luyện thi Đại Học môn Toán – Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 – Facebook: Live Hiếu

ĐÁP ÁN:
01 {

)

}

~

04 {

|


}

)

07 )

|

}

~

02 {

|

)

~

05 {

|

}

)

08 {


|

}

)

03 {

|

}

)

06 )

|

}

~

09 {

|

)

~


10 {

)

}

~

Trung tâm Olympia – Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm

Page 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×