Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề cách gọi người yêu trong tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.5 KB, 3 trang )

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Các
cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
Xem xong bài viết này, các bạn đã tự chọn được cho mình một cách gọi dành cho nửa
kia chưa nào?

彼氏 (かれし)
ボーイフレンド (boyfriend)

彼女 (かのじょ)
ガールフレンド (girlfriend)

Bạn trai

Bạn gái

意中の女 (いちゅうおんな)

前彼 (まえかれ)
元彼 (もとかれ)

旧彼女(きゅうかのじょ)
前カノ(まえカノ)

Bạn trai cũ

Bạn gái cũ

元カノ (もとカノ)

今彼(いまかれ)


Bạn trai hiện tại

今カノ (いまカノ)

Bạn gái hiện tại


恋人 (こいびと)
愛人 (あいじん)
ラバー (lover)

Người yêu

想い人 (おもいひと)

交際相手(こうさいあいて)

Người đang hẹn hò cùng

元交際相手 (もとこうさいあいて)

Người từng hẹn hò cùng, người


恋人同士 (こいびとどうし)

Cặp đôi yêu nhau

片思い人 (かたおもいびと)


Người yêu đơn phương

ガールハント(girl-hunt)

Người đang tìm bạn gái

色男(いろおとこ)

(Sắc nam) Con trai sát gái

悪い虫(わるいむし)

Người yêu tệ, xấu tính

若い燕 (わかいつばめ)

(Con chim yến trẻ – Phi công)
Nam trẻ tuổi yêu nữ lớn hơn

ダーリン (darling)

Gọi người yêu (nam)

ハーニー (honey)
ベビー (baby)

Gọi người yêu (nữ)


跡追い心中 (あとおいしんじゅう)


Theo người yêu đến chết, tự tử
theo

密夫(みっぷ)
間夫 (まぶ)

(Mật Phu, Gian Phu)
Bồ của phụ nữ đã có chồng



×