Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.5 KB, 3 trang )
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Các
cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
Xem xong bài viết này, các bạn đã tự chọn được cho mình một cách gọi dành cho nửa
kia chưa nào?
彼氏 (かれし)
ボーイフレンド (boyfriend)
彼女 (かのじょ)
ガールフレンド (girlfriend)
Bạn trai
Bạn gái
意中の女 (いちゅうおんな)
前彼 (まえかれ)
元彼 (もとかれ)
旧彼女(きゅうかのじょ)
前カノ(まえカノ)
Bạn trai cũ
Bạn gái cũ
元カノ (もとカノ)
今彼(いまかれ)