MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2012-2013
Môn : Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Tên chủ đề
Số hữu tỉ, số thực
KT:Viết công thức lũy
thừa của một tích, một
thương.
KN: Thực hiện các
phép tính về số
hữu tỉ
KN: Cộng 2 số hữu tỉ
Số câu
2
3
5
Số điểm
1.5
1.5
3
Hàm số và đồ thò
KT: Tỉ lệ thức, dãy tỉ
số bằng nhau
KT: T/C dãy tỉ số bằng
nhau
KN: Lập ra dãy tỉ số
bằng nhau
Số câu
2
1
3
Số điểm
2
2
4
Tam giác
KT: Trường hợp bằng
nhau của tam giác
KT: Trường hợp
bằng nhau của tam
giác vuông
(C-C-C)
KN: Vẽ hình, quan sát
hình vẽ nhận thấy các
yếu tố để 2 tam giác
bằng nhau
KN: Vận dụng 2
tam giác bằng
nhau để tìm cạnh
bằng nhau
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.5
1.5
3
Tổng số câu
5
1
4
10
Tổng số điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ
50%
20%
30%
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2012-2013
Môn : Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
Câu 1 (1 điểm).Lý thuyết
Viết công thức lũy thừa của một tích, một thương (1)
Câu 2 (2 điểm).Thực hiện phép tính:
a) (1
4 5
4 3 16
− )−( − )−
23 21
23 4 21
3 12
+
c)
15 15
(3)
b)
3
1 3
1
.19 − .33 (3)
7
3 7
3
2
3
−1 1
−1
d) ÷ : + 2. ÷ (3)
2 4
2
(1)
Câu 3 (2 điểm).
a) Tìm x biết :
x 5
= (1)
12 4
b) Tìm x; y biết :
x y
= và x + y = 15(1)
2 3
Câu 4 (2 điểm). (2)
Điểm bài kiểm tra học kỳ I môn Toán của lớp 7A được xếp thành 3 loại Giỏi, Khá,
Trung bình tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Biết số học sinh của lớp 7A là 48. Tính số lượng
học sinh theo từng loại: Giỏi, Khá, Trung bình của lớp 7A.
Câu 5 (3 điểm).
Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là trung điểm BC.
a) Chứng minh : ∆AMB = ∆AMC (1)
b) Kẻ MH vuông góc với AB tại H, MK vuông góc với AC tại K.
Chứng minh HB = KC. (3)
Vẽ hình ghi GT; KL(1)
-------- Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2012-2013
Môn : Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
Câu
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(2 điểm)
Đáp án
Viết đúng công thức
a) (1
4 5
4 3 16
4 5 4 3 16
− ) −( − ) − =1 − − + −
23 21
23 4 21
23 21 23 4 21
4
4
5 16 3
3 3
(1 − ) − ( + ) + = 1 − 1 + =
23 23
21 21 4
4 4
3
1
1
.(19 − 33 )
7
3
3
b)
3
= .(−14) = −6
7
3 12
+ =1
c) .
15 15
2
3
1 1
−1
−1 1
−1
d) ÷ : + 2. ÷ = : + 2.
4 4
8
2 4
2
−1
3
=1+
=
4
4
Câu 3
(2 điểm)
b)
x y x+ y
= =
2 3
5
Mà x+ y = 15 suy ra
Câu 4
(2 điểm)
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
1 điểm
x 5
= ⇒ X = 15
12 4
a)
Điểm
1 điểm
0,5điểm
x y 15
= = =3
2 3 5
0,25điểm
Vậy x = 6; y = 9
0,25điểm
Gọi số hs Giỏi; Khá; Trung bình lần lượt là x; y; z ............
0,5điểm
0,5điểm
ta có:
x y z x+ y+z
= = =
3 4 5
12
Mà: x + y + z = 48; suy ra :
x y z 48
= = =
=4
3 4 5 12
0,5điểm
Vậy x = 12; y = 16 ; z = 20
Nên số hs Giỏi 12; Khá 16; Trung bình 20
0,5điểm
Vẽ hình ghi GT; KL
0,5 điểm
A
Câu 5
(3,0 điểm)
H
K
M
B
a) Xét ∆AMB và ∆AMC có
AB =AC(gt)
AM :Chung
MB = MC
Do đó ∆AMB = ∆AMC (c.c.c)
b) Do ∆AMB = ∆AMC (chứng minh trên )
µ =C
µ ( góc tương ứng)
Suy ra B
µ = 900 ) và ∆KMC( K
µ = 900 ) có
Xét ∆HMB ( H
µ =C
µ
B
MB = MC
Do đó ∆HMB= ∆KMC ( Cạnh huyền –góc nhọn )
Suy ra: HB = KC (cạnh tương ứng)
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm