TRNG THPT TRIU PHONG THI HC K I- NM HC 2008-2009
Mụn : Sinh 11- Thi gian: 45 phỳt
Cõu 1: (2,5) Lp bng phõn bit quỏ trỡnh quang hp v hụ hp v cỏc tiờu chớ:
- Phng trỡnh tng quỏt
- Bo quan, h sc t v thi gian
- Bn cht (xột v mt chuyn húa vt cht v nng lng)
Cõu 2: (1) Tại sao thế nớc ở lá lại thấp hơn thế nớc ở rễ cây?
Cõu 3: (2,5) (Hãy cho biết:
a) Huyết áp và vận tốc máu sẽ thay đổi nh thế nào trong hệ mạch (động mạch, mao
mạch, tĩnh mạch).
b) Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch là gì?
c) Sự thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch có ý nghĩa gì?
d) Mối liên quan giữa nhịp tim với khối lợng cơ thể. Vì sao có sự khác nhau đó?
Câu 4: (2) Khi bị kim nhọn đâm vào tay thì ngón tay co lại.
Hãy giải thích phản xạ trên: (Đây là phản xạ gì? nêu vai trò, đặc điểm của
phản xạ. Cung phản xạ này có những bộ phận nào tham gia?)
Câu 5: (2 đ) Thế nào là điện thế nghỉ, điện thế hoạt động?
--------HT--------
TRNG THPT TRIU PHONG THI HC K I- NM HC 2008-2009
Mụn : Sinh 11- Thi gian: 45 phỳt
Cõu 1: (2,5) Lp bng phõn bit quỏ trỡnh quang hp v hụ hp v cỏc tiờu chớ:
- Phng trỡnh tng quỏt
- Bo quan, h sc t v thi gian
- Bn cht (xột v mt chuyn húa vt cht v nng lng)
Cõu 2: (1) Tại sao thế nớc ở lá lại thấp hơn thế nớc ở rễ cây?
Cõu 3: (2,5) (Hãy cho biết:
a) Huyết áp và vận tốc máu sẽ thay đổi nh thế nào trong hệ mạch (động mạch, mao
mạch, tĩnh mạch).
b) Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch là gì?
c) Sự thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch có ý nghĩa gì?
d) Mối liên quan giữa nhịp tim với khối lợng cơ thể. Vì sao có sự khác nhau đó?
Câu 4: (2) Khi bị kim nhọn đâm vào tay thì ngón tay co lại.
Hãy giải thích phản xạ trên: (Đây là phản xạ gì? nêu vai trò, đặc điểm của
phản xạ. Cung phản xạ này có những bộ phận nào tham gia?)
Câu 5: (2 đ) Thế nào là điện thế nghỉ, điện thế hoạt động?
--------HT--------
P N- BIU IM MễN SINH 11 HC K I (2008-2009)
Cõu 1: (2,5) Lp bng phõn bit quỏ trỡnh quang hp v hụ hp v cỏc tiờu chớ:
Tiờu chớ Quang hp Hụ hp
0,5
PT TQ
CO
2
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ O
2
6 12 6 2 2 2
C H O + 6 O 6 CO + 6 H O
Bo quan, h
sc t, thi
gian
Lc lp, cú sc t
iu kin cú ỏnh sỏng
Ti th, khụng cú sc t.
C ngy ln ờm
0,5
Bn cht
- Là quá trình tổng hợp các hợp chất hữu
cơ.
- Lấy năng lợng từ ánh sáng để tổng hợp
các chất hữu cơ./ Năng lợng này đợc tích
lũy trong các hợp chất đã đợc tổng hợp.
- Là quá trình phân giải các hợp chất
hữu cơ đã đợc tổng hợp.
- Giải phóng năng lợng tích lũy trong
các hợp chất đã đợc tổng hợp / cung
cấp cho hoạt động sống và tổng hợp
các chất mới.
0,5
1
Cõu 2: (1)Tại sao thế nớc ở lá lại thấp hơn thế nớc ở rễ cây?
- Thế nớc ở tế bào thấp là do nồng độ chất tan trong tế bào cao.
- Nồng độ chất tan trong tế bào lá cao hơn so với nồng độ chất tan trong tế bào rễ là vì có sự thoát hơi
nớc ở lỗ khí còn ở rễ không có sự thoát hơi nớc.
0,5
0,5
Cõu 3:(2,5) H y cho biết:ã
a) Huyết áp và vận tốc máu sẽ thay đổi nh thế nào trong hệ mạch (ĐM-MM-TM)
b) Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch là gì?
c) Sự thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch có ý nghĩa gì?
d) Mối liên quan giữa nhịp tim với khối lợng cơ thể. Vì sao có sự khác nhau đó?
a) - Huyết áp giảm dần từ động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
- Vận tốc giảm từ động mạch tới mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
b) - Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp là ma sát giữa máu và thành mạch và
giữa các phần tử máu.
- Nguyên nhân làm thay đổi vận tốc máu là do độ lớn (t ng ti t di n) của
dòng chảy: Tổng tiết diện của các mao mạch > động mạch
c) - Sự chênh lệch huyết áp từ đầu hệ mạch (ĐM) tới cuối hệ mạch (TM) làm
cho máu vận chuyển trong toàn bộ hệ mạch từ nơi có huyết áp cao đến nơi
có huyết áp thấp (ngoài ra còn giúp cho sự lu chuyển của dịch mô).
- Sự vận chuyển chậm trong mao mạch (với vận tốc 0,5mm/s) tạo điều kiện cho sự trao đổi
chất giữa máu và n ớc mô đ ợc thuận lợi .
d) - Mối liên quan: ĐV càng nhỏ tim đập càng nhanh và ngợc lại.
ĐV nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn mất nhiệt vào mt nhiều, quá trình chuyển hóa nhanh => tim đập
nhanh mới đáp ứng nhu cầu.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4: (2) Khi bị kim nhọn đâm vào tay thì ngón tay co lại.
H y giải thích phản xạ trên ( Đây là phản xạ gì? nêu vai trò, đặc điểm của phản xạ. Cung phản xạ ã
này có những bộ phận nào tham gia?)
- Phản xạ co ngón tay...: là phản xạ không điều kiện
- Giúp cơ thể tự vệ trớc tác nhân...........................
- Đặc điểm: di truyền, đặc trng cho loài, bền vững.
- Các bộ phận tham gia: thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tủy, tủy sống, sợi
vận động của dây thần kinh tủy, cơ ngón tay.
1
1
Câu 5: (2 đ) Thế nào là điện thế nghỉ, điện thế hoạt động?
- Điện thế nghỉ: Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng TB khi TB không bị kích thích, phía
trong màng TB tích điện âm so với phía ngoài màng tích điện dơng.
- Điện thế hoạt động: Là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng TB từ phân cực sang mất phân cực , đảo
cực và tái phân cực
1
1