TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH - CĐ
ĐỀ THI THỬ ĐH – CĐ NĂM 2008 LẦN I
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Con lắc đang đứng n cân bằng được kéo xuống theo phương thẳng
đứng để lò xo dãn ra 0,2m (so với lúc lò xo chưa biến dạng) rồi thả ra cho nó dao động điều hồ. Biết khối
lượng con lắc là m = 1kg và năng lượng dao động là E = 0,5J. Tính biên độ dao động. Cho g = 10m/s
2
.
A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 5cm.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tỉ số giữa độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của
lực đàn hồi của lò xo bằng 3. Biên độ dao động là 5cm. Tính chu kì dao động. Cho g = 10m/s
2
.
A. 0,628 s. B. 0,4 s. C. 0,314 s. D. 0,2 s.
Câu 3: Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính mỏng hai mặt lồi cùng bán kính R cho ảnh A’ đối
xứng với A qua thấu kính. Khoảng cách giữa AA’ là a . Chiết suất n của thấu kính thoả hệ thức nào?
A. (n-1)a – 2R = 0. B. 2(n-1)a – R = 0. C. 2na – R = 0. D. (n-1)a – R = 0.
Câu 4: Vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách tiêu điểm vật chính F một
đoạn 36cm, cho ảnh cách tiêu điểm ảnh chính F’ một đoạn 9cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. 9cm. B. 45cm. C. 27cm. D. 18cm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền sóng?
A. Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B. Đối với sóng truyền từ một điểm trên mặt phẳng, khi sóng truyền ra xa năng lượng sóng giảm tỉ lệ với
qng đường truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha với
nhau.
D. Hai điểm cách nhau một số ngun lần nửa bước sóng trên cùng phương truyền sóng thì ln ln dao
động cùng pha.
Câu 6: Vật dao động điều hồ với biên độ 6cm, chu kì 12s. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ ở
trong khoảng x = – 3cm đến x = 3cm là
A. 6s. B. 3s. C. 2s. D. 4s.
Câu 7: Trên một sợi dây có chiều dài
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A.
4
v
. B.
v2
. C.
2
v
. D.
v
.
Câu 8: Vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f và cách thấu kính một đoạn d cho
ảnh thật. Dời vật một đoạn f về phía thấu kính thì được ảnh thật cao bằng vật. Giữa d và f có mối liên hệ là
A. d = 4f. B. d = 2f. C. d = 3f. D. d = 2,5f.
Câu 9: Khoảng cách cực tiểu giữa vật thật và ảnh thật của nó cho bởi thấu kính hội tụ có tiêu cự f là:
A. 4f. B. f. C. 0. D. 2f.
Câu 10: Một con lắc lò xo cho sẵn được kích thích để nó dao động điều hồ. Phát biểu nào sai khi nói về cơ
năng của con lắc này?
A. tăng khi biên độ tăng. B. khơng phụ thuộc chu kì dao động.
C. tỉ lệ thuận với biên độ. D. phụ thuộc cách kích thích dao động.
Câu 11: Dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc các đặc tính cuả hệ, khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi, được
gọi là
A. sự cộng hưởng cơ. B. sự tự dao động. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức.
Câu 12: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa biến thiên
A. lệch pha nhau 90
0
. B. cùng pha nhau.
C. có độ lệch pha thay đổi hỗn loạn. D. ngược pha nhau.
Câu 13: xy là trục chính cuả một gương cầu lõm. H và K là hai điểm thuộc
trục chính. Vật thật ở H cho ảnh ở K xa gương hơn H. Gương đặt trong
khoảng nào?
A. Chỉ có thể trong Hx. B. Chỉ có thể trong HK.
C. Có thể trong HK hay Ky. D. Có thể trong Hx hay HK.
Trang 1/4 - Mã đề thi 252
x
y
H K
Mã đề thi : 252
Câu 14: Một chiếc xe máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một cái
rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng cuả khung xe máy trên các lò xo giảm xóc là bao nhiêu? Biết xe bị xóc mạnh
nhất khi vận tốc là 21,6km/h.
A. 54s. B. 1,5s. C. 0,67s. D. 3s.
Câu 15: Chiếu một tia sáng từ không khí tới gặp mặt bên của một lăng kính thủy tinh. Tia khúc xạ vào trong
lăng khí rồi ló ra ngoài không khí ở mặt bên còn lại. Kết luận nào đúng về tia ló?
A. lệch về phía đáy của lăng kính. B. vuông góc với tia tới.
C. lệch về phía đỉnh của lăng kính. D. song song với mặt đáy.
Câu 16: Ngọn đèn nhỏ S nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì và không ở sát thấu kính, chiếu ánh
sáng tới gặp thấu kính. Chùm tia ló tới gặp một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính. Trên màn có
A. ảnh ảo S’ của S.
B. vệt sáng kích thước lớn hơn kích thước của đường rìa thấu kính
C. vệt sáng kích thước bằng kích thước của đường rìa thấu kính.
D. vệt sáng kích thước nhỏ hơn kích thước của đường rìa thấu kính.
Câu 17: Chùm sáng lọt qua lỗ tròn tâm O, đường kính PQ, hội tụ tại S.
Một màn ảnh M chắn chùm sáng như hình vẽ với OM = MS = 30cm. Đặt
một thấu kính có trục chính trùng với trục của lỗ tròn, đường rìa bằng PQ
sát vào lỗ tròn, thì vệt sáng trên màn có đường kính bằng PQ. Tính tiêu cự
của thấu kính này.
(I) : –60cm. (II) : 60cm. (III) : 20cm.
A. cả (I) và (III) đúng. B. cả (I) và (II) đúng. C. chỉ (II) đúng. D. chỉ (I) đúng.
Câu 18: Vật dao động điều hòa với biên độ 4
2
cm . Vào thời điểm t vật đi qua li độ x = 4cm theo chiều
dương. Sau đó 1/4 chu kì thì li độ của vật là
A. 4
2
cm. B. –4
2
cm. C. 0. D. 4cm.
Câu 19: Một tia sáng SI từ không khí tới mặt phẳng giới hạn giữa không khí và môi trường trong suốt có chiết
suất n, cho tia phản xạ IS’ và tia khúc xạ IR vuông góc nhau. Góc khúc xạ là r. Chọn kết quả đúng.
A. sinr = n. B. cosr = n. C. tgr = r. D. cotgr = n.
Câu 20: Con lắc đơn dao động. Động năng của con lắc như thế nào khi nó đi từ điểm biên này đến điểm biên
kia?
A. giảm. B. tăng đến cực đại rồi giảm.
C. giảm đến cực tiểu rồi tăng. D. tăng.
Câu 21: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt
A. phụ thuộc góc tới và góc khúc xạ.
B. không phụ thuộc cả góc tới và góc khúc xạ.
C. chỉ phụ thuộc góc khúc xạ, không phụ thuộc góc tới.
D. chỉ phụ thuộc góc tới, không phụ thuộc góc khúc xạ.
Câu 22: Vận tốc của một sóng âm trong không khí là 340m/s. Bước sóng của sóng này là 0,5m. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Âm này là âm nghe được có tần số 170Hz. B. Âm này là âm nghe được có tần số 680Hz.
C. Đây sóng siêu âm. D. Đây là sóng hạ âm.
Câu 23: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cuả một gương cầu lồi có bán kính 80cm. Ảnh cuả vật cách
gương 24cm. Tính khoảng cách từ vật đến ảnh.
A. 36cm. B. 48cm. C. 60cm. D. 84cm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có khoảng thời gian giữa hai lần kế tiếp để động năng bằng thế năng là 1s.
Chu kì dao động của vật là
A. 4s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 25: Điểm sáng A nằm trên trục chính của một gương cầu lồi. Giữ vật cố định, dời gương về phía xa vật
thì ảnh
A. dời về phía xa vật. B. dời về phía gần gương.
C. dời về phía gần vật. D. đứng yên.
Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 9cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền
Trang 2/4 - Mã đề thi 252
O
M
S
P
Q
maøn
H
K
sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn S
1
S
2
là
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Câu 27: Góc mở của gương cầu là góc hợp bới
A. trục chính của gương và tia tới mép gương. B. tia tới và tia phản xạ trên gương.
C. tia tới và bán kính gương tại điểm tới. D. hai bán kính đi qua mép gương.
Câu 28: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 45cm. Giữ
vật và màn cố định, dời thấu kính một đoạn 15cm về phía xa vật thì ảnh trên vẫn rõ nét. Độ tụ của thấu kính
là
A. 1dp. B. 4dp. C. 10dp. D. 5dp.
Câu 29: Ở cùng một nơi, con lắc đơn dài
dao động điều hòa với chu kì T = 3s; dài
’ dao động điều hòa
với chu kì 6s. Con lắc đơn dài (
+ 2
’) dao động điều hòa với chu kì
A. 15s. B. 12s. C. 7,5s. D. 9s.
Câu 30: Vật sáng A qua một gương phẳng cho ảnh ảo A’ . Giữ A cố định, cho gương chuyển động thẳng đều
theo phương vuông góc với mặt gương. Khi đó ảnh A’ chuyển động với vận tốc 4m/s về phía xa A . Như thế
gương đã chuyển động với vận tốc
A. 4m/s về phía gần A . B. 2m/s về phía xa A . C. 4m/s về phía xa A . D. 8m/s về phía xa A .
Câu 31: Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm biên M và N, vị trí cân bằng là O.
A. Động năng của vật bằng không tại O. B. Khi vật đi từ O đến M thì động năng tăng dần.
C. Khi vật đi từ O đến N thì thế năng tăng dần. D. Gia tốc của vật bằng không tại M.
Câu 32: Vận tốc của âm thanh trong nước lớn gấp 4,5 lần vận tốc âm thanh trong không khí. Một sóng âm có
tần số 1KHz truyền trong không khí. Sóng âm này truyền trong nước có tần số
A. 1KHz. B. 0,222KHz. C. 4,5KHz. D. 0KHz.
Câu 33: Phương trình tọa độ x theo thời gian t có dạng nào thì vật không dao động điều hòa?
A. x = 6sin(2t) + 4 B. x = sin
3
t. C. x = 8sin(–4t). D. x = sint + 2cost.
Câu 34: Trong hình vẽ xy là trục chính của một thấu kính hội tụ. Vật
thật ở M cho ảnh ở N. Vật thật ở N cho ảnh ở P. Thấu kính này đặt ở
trong khoảng
A. NP. B. Mx. C. Py. D. MN.
Câu 35: Các nguồn kết hợp là các nguồn dao động
(I) : cùng tần số. (II) : cùng biên độ. (III) : có độ lệch pha không đổi.
A. chỉ cần (II) và (III). B. cần cả (I), (II) và (III).
C. chỉ cần (I) và (III). D. chỉ cần (I) và (II).
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa giữa hai điểm biên M và N. Điểm H thuộc đoạn MN. Khoảng thời
gian để vật đi theo một chiều từ M đến H bằng 2 lần khoảng thời gian đi từ H đến N. Vận tốc trung bình của
vật trên đoạn MH là v
1
, trên đoạn HN là v
2
. Hệ thức nào giữa v
1
và v
2
là đúng?
A. v
1
= v
2
. B. v
1
= 1,5v
2
. C. v
1
= 2v
2
. D. v
1
= 0,75v
2
.
Câu 37: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban
đầu?
A. Biên độ dao động. B. Năng lượng dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số.
Câu 38: Thế năng của một vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với chu kì 1s. Tần số dao động của vật
là
A. 4Hz. B. 2Hz. C. 0,5Hz. D. 1Hz.
Câu 39: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh lớn hơn vật. Thấu kính này
A. có thể là thấu kính phân kì hay thấu kính hội tụ.
B. phải là thấu kính hội tụ.
C. phải là thấu kính phân kì.
D. chỉ có thể là thấu kính hội tụ nếu ảnh là ảnh thật.
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ
45Hz đến 65Hz, theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc không đổi
v = 6m/s. Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 50cm luôn dao động ngược pha với O.
A. 54Hz. B. 60Hz. C. 63Hz. D. 50Hz.
Câu 41: Dao động tuần hoàn là
A. dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hay cosin.
Trang 3/4 - Mã đề thi 252
x
y
M N
P
B. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau các khoảng thời gian bằng nhau.
D. hình chiếu của chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo tròn
Câu 42: Quang hệ gồm hai thấu kính hội tụ (O
1
) có tiêu cự f
1
> 0 và phân kì (O
2
) có tiêu cự f
2
< 0, đặt đồng
trục. Một tia sáng song song với trục chính tới gặp thấu kính (O
1
), khúc xạ gặp thấu kính (O
2
) rồi ló ra song
song với trục chính. Khoảng cách giữa hai thấu kính là
A. f
1
– f
2
. B. f
1
+ f
2
. C. f
2
+ f
1
. D. f
1
– f
2
.
Câu 43: Đối với gương cầu lõm nếu vật thật cho ảnh ảo thì khi dời vật đến gần gương,
A. độ phóng đại của ảnh giảm. B. ảnh ngược chiều vật.
C. ảnh có độ lớn tăng lên. D. ảnh có độ lớn không đổi.
Câu 44: Tổng hợp của hai nhạc âm đơn giản hình sin có tần số 50Hz và 100Hz là một nhạc âm có tần số
A. 75Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 150Hz.
Câu 45: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác ABC với A = 54
0
. Một tia sáng SI nằm trong mặt
phẳng của tiết diện thẳng này, từ không khí tới vuông góc với mặt AB tại I, khúc xạ gặp mặt AC rồi phản xạ
toàn phần và ló ra vuông góc với mặt BC. Góc B có độ lớn
A. 72
0
. B. 54
0
. C. 27
0
. D. 36
0
.
Câu 46: Trong dao động điều hòa, kí hiệu:
(I) là li độ. (II) là vận tốc. (III) là gia tốc. (IV) là cơ năng.
Đại lượng biến thiên điều hòa là
A. chỉ (I) và (II). B. chỉ (I), (II) và (III).
C. chỉ (I). D. cả (I), (II), (III) và (IV).
Câu 47: Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có cùng khối lượng, độ dài
1
<
2
, dao động điều hoà với
biên độ góc bằng nhau. Đại lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2?
A. Tần số. B. Cơ năng.
C. Gia tốc ở vị trí cân bằng. D. Sức căng dây ở biên.
Câu 48: Tính tần số góc của một vật dao động điều hoà, biết khi li độ bằng 5cm thì vật có vận tốc 40cm/s và
khi li độ bằng 4cm thì vật có vận tốc 50cm/s.
A. 6 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 8 rad/s.
Câu 49: Một dây cao su được căng ngang. Hai điểm M và N thuộc dây có khoảng cách MN = d. Tạo sóng
dừng trên dây ta thấy khi dây nằm ngang thì hai điểm này nằm trong khoảng giữa hai nút sóng kế nhau. Hai
điểm này dao động
A. lệch pha 90
0
. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau
λ
π
d2
.
Câu 50: Đơn vị tính cường độ âm là
A. oát trên mét vuông (W/m
2
). B. ben (B).
C. jun (J). D. đêxiben (dB).
-----------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 252