Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 44 trang )

L/O/G/O

Chương 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TRONG
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


V. Phương pháp tính giá thành sản phẩm
Phương pháp tính giá thành giản đơn
Phương pháp tính giá thành loại trừ sản
phẩm phụ
Phương pháp tính giá thành theo hệ số
Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


1. Phương pháp tính giá thành giản đơn
Các DN thuộc
loại hình SX
giản đơn

Số lượng mặt
hàng ít


Điều
kiện áp
dụng

Sản xuất với
khối lượng lớn
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Chu kì SX
ngắn như SX
điện nước, khí
nén, than,….


1. Phương pháp tính giá thành giản đơn
Tổng
giá
thành
thực tế
SX

Chi phí
SX DD
đầu kỳ

Giá thành
thực tế
đơn vị sản

phẩm
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Chi phí
SX phát
sinh
trong kỳ

Chi phí
SX DD
cuối kỳ

Các khoản
điều chỉnh
giảm giá
thành

Tổng giá thành thực tế sản phẩm
Số lượng sản phẩm hoàn thành


Ví dụ:
 Tại một DN sản xuất tháng 6/N có tài liệu như sau (1.000 đồng):
 Sản phẩm dở dang đầu tháng theo nguyên liệu trực tiếp 20.000
 Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp được:
Chi phí NVLTT : 180.000
Chi phí NCTT : 28.800
Chi phí SXC : 21.600

Kết quả sản xuất trong tháng hoàn thành 160sp, còn lại 40sp dở
dang.
Yêu cầu: Lập bảng tính giá thành sp A biết rằng SP đang làm dở
dang đánh giá theo chi phí NVLTT.


NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Giải: (ĐVT: nghìn đồng)
20.000 + 180.000
× 40 = 40.000
Giá trị SPDD cuối kỳ =
160 + 40
Đơn vị:…….

THẺ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
Tháng…6….năm….N….
Tên sản phẩm…SPA....

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHỈ TIÊU

Tổng số


1
Chi phí SXKD dở
dang đầu kỳ
Chi phí SXKD phát
sinh trong kỳ
Chi phí SXKD dở
dang cuối kỳ
Giá thành SP hoàn
thành trong kỳ
Giá thành đơn vị
SP

2

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Chia ra theo khoản mục
Nguyên liệu Nhân công
Sản xuất
trực tiếp
trực tiếp
chung
3
4
5

20.000

20.000


-

-

230.400

180.000

28.800

21.600

40.000

40.000

-

-

210.400

160.000

28.800

21.600

1.315


1.000

180

135


2. Phương pháp tính giá thành loại trừ sp phụ
• Điều kiện áp dụng:
Sản phẩm
chính
Những doanh nghiệp
có cùng một quy trình
công nghệ sản xuất

Cơ cở chế
biến gỗ,
đường.

Sản phẩm
phụ

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2. Phương pháp tính giá thành loại trừ sp phụ
Tổng giá

thành
thực tế
SP

Chi phí
SXDD
đầu kỳ

Chi phí
SX PS
trong kỳ

Chi phí
SX DD
cuối kỳ

Các khoản
điều chỉnh
giảm giá
thành

Giá trị ước
tính sản
phẩm phụ

Giá thành đơn vị sản
phẩm chính

Tổng giá thành thực tế sản phẩm


Tỷ trọng chi phí sản
xuất sản phẩm phụ

Chi phí sản xuất sản phẩm phụ

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Số lượng sản phẩm hoàn thành

Tổng chi phí sản xuất thực tế


Ví dụ:

 Tại một DN sản xuất đường có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000
đồng)
 Chi phí sản xuất trong tháng tập hợp được:
+ Chi phí NVLTT : 160.000
+ Chi phí NCTT : 30.000
+ Chi phí SXC : 20.000
 Giá trị sản xuất dở dang đầu tháng 20.000, giá trị sản
phẩm dở dang cuối tháng 30.000 (đánh giá theo chi phí
NVLTT).
 Kết quả sản xuất nhập kho 400 tấn đường và thu được
10 tấn rỉ đường, giá thành của rỉ đường là 200/tấn.
Yêu cầu: Lập bảng tính giá thành sản phẩm chính
NHÓM 3


www.trungtamtinhoc.edu.vn


Bài giải:(ĐVT: nghìn đồng)
Chi phí SXSP phụ = 10 x 200 = 2.000
Chi phí SXSP thực tế = 20.000+ (160.000+30.000+20.000) – 30.000
=
= 200.000

2.000
Tỷ trọng chi phí SXSP phụ =
x 100% = 1%
200.000

Bảng tính giá thành thành phẩm chính, số lượng: 400 tấn
(ĐVT: nghìn đồng)

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Chia ra theo khoản mục
Nguyên liệu Nhân công
Sản xuất
trực tiếp
trực tiếp
chung

CHỈ TIÊU


Tổng số

Chi phí SXKD dở
dang đầu kỳ

20.000

20.000

-

-

Chi phí SXKD phát
210.000
sinh trong kỳ

160.000

30.000

20.000

Chi phí SXKD dở
dang cuối kỳ

30.000

30.000


-

-

Chi phí SX sản
phẩm phụ

2.000

1.500

300

200

198.000
494,75

148.500
371,25

29.700
74,25

19.800
49,25

Tổng giá thành
Giá thành đơn vị


www.trungtamtinhoc.edu.vn


3. Phương pháp tính giá thành theo hệ số
Trong cùng 1 quá trình sản xuất

Nguyên
liệu

Vật
liệu

Lao
động

Thu được nhiều SP có quy cách, phẩm chất
khác nhau, chi phí SX không thể tập hợp
riêng cho từng loại SP mà tập hợp chung
cho cả quá trình sản xuất
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Phương pháp tính:
 Quy đổi các SP khác nhau thành SP chuẩn:
Tổng số lượng
SP chuẩn quy
đổi


n


i =1

Số lượng SP i
hoàn thành

Hệ số quy đổi
SP i

 Tính giá thành chung cho các loại SP:
Tổng giá
thành
thực tế
SP hệ số
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Chi phí
SX DD
đầu kỳ
của SP
hệ số

Chi phí
SX PS
trong kỳ

của SP
hệ số

Chi phí
SX DD
cuối kỳ
của SP
hệ số

Các khoản
điều chỉnh
giảm giá
thành của
SP hệ số


Phương pháp tính:
 Tính giá thành đơn vị SP chuẩn:
Giá thành đơn vị SP
chuẩn

Tổng giá thành thực tế của SP hệ số
Tổng số lượng SP chuẩn quy đổi

 Giá thành đơn vị SP từng loại:
Giá thành thực tế
đơn vị SP loại i
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Giá thành thực tế
đơn vị SP chuẩn

Hệ số quy đổi cho
SP loại i


Ví dụ:
 Nhà máy SX AB trên cùng quy trình SX thu được SPA và SPB.
 Giá trị SP DD đầu tháng 7/N: 14.250.000 đ
 CPSX phát sinh trong tháng:
VLC: 154.600.000đ
VLP: 28.864.500đ
Nhân công trực tiếp: 38.400.000đ
Sản xuất chung: 40.980.000đ
 Trị giá SP DD cuối kỳ được xác định: 15.196.500đ
Yêu cầu: Tính giá thành SP A, B theo phương pháp hệ số.
Biết rằng: Hệ số quy đổi SP A là 1, SP B là 2. Báo cáo của
PXSX trong tháng hoàn thành nhập kho : 9.200 spA; 4.500spB.
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Bài giải: (ĐVT: đồng)

Quy đổi SP hoàn thành về SP chuẩn:
9.200 x 1 + 4.500 x 2 = 18.200sp
Tổng giá thành SP A và SP B:

14.250.000 + (154.600.000 + 28.864.500 + 38.400.000 +
40.980.000) – 15.196.500 = 261.898.000đ
Giá thành đơn vị sp chuẩn = 261.898.000 = 14.390đ / sp
18.200

SP A: 14.390 x 1 = 14.390đ/sp
SP B: 14.390 x 2 = 28.780đ/sp
Tổng giá thành thực tế từng loại sp:
Sp A: 14.390 x 9.200 = 132.388.000đ
Sp B: 28.780 x 4.500 = 129.510.000đ
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


4. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ
Nguyê
liệu
Trong
cùng 1
quá
trình
SX

Vật
liệu

Lao
động


được nhóm sản phẩm cùng loại với kích cỡ,
phẩm khác nhau như (may mặc, dệt, cơ khí
chế tạo,…)
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Phương pháp tính:
 Tính tổng giá thành thực tế của từng nhóm SP theo từng khoản mục CPSX:

Tổng giá
thành
thực tế
của nhóm
SP

Chi phí
SX DD
đầu kỳ
của nhóm
SP

Chi phí
SX PS
trong kỳ
của nhóm
SP

Chi phí

SX DD
cuối kỳ
của nhóm
SP

Các khoản
điều chỉnh
giảm giá
thành của
nhóm SP

 Tính tổng giá thành kế hoạch của nhóm SP theo từng khoản mục CPSX:

Tổng giá thành
kế hoạch của
nhóm SP
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Số lượng SP
hoàn thành
trong năm

Giá thành
kế hoạch
đơn vị SP


Phương pháp tính:

 Tính tỷ lệ giá thành nhóm SP theo từng khoản mục CPSX:

Tỷ lệ tính giá thành
của nhóm SP

Tổng giá thành thực tế của nhóm SP
Tổng giá thành kế hoạch của nhóm SP

 Tính giá thành thực tế đơn vị SP:

Giá thành
thực tế đơn
vị SP
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Giá thành
kế hoạch
đơn vị SP

Tỷ lệ tính
giá thành
của nhóm
SP


Ví dụ:(bài tập 2.5 SBT)
 DN A trong kỳ SX 3 loại SP A,B,C có giá thành đơn vị ( kế
hoạch) lần lượt là 20.000đ; 48.000đ và 60.000đ. Chi phí SX

trong kỳ tập hợp được như sau:
• Chi phí NL,VL trực tiếp: 240.000.000đ
• Chi phí nhân công trực tiếp: 160.000.000đ
• Chi phí SX chung: 150.000.000đ
• Giá trị SP DD: Đầu kỳ: 22.000.000đ; cuối kỳ: 17.000.000đ
Kết quả SX 4.000SP A, 3.000SP B và 1.000SP C.
Yêu cầu: Tính giá thành SP A,B,C theo phương pháp tỷ lệ.

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Bài giải: (ĐVT: đồng)
Tổng giá thành thực tế của nhóm SP ABC
= 22.000.000 + (240.000.000 + 160.000.000 + 150.000.000) -17.000.000 =
555.000.000đ
Tổng giá thành KH của nhóm SP = 20.000 x 4.000 + 48.000 x 3.000 +
555.000.000
60.000 x 1.000 = 284.000.000đ
Tỷ lệ tính giá thành của nhóm SP =
= 1,95
284.000.000
Giá thành thực tế:
SP A: 20.000 x 1,95 = 39.000 (đ/sp)
SP B: 48.000 x 1,95 = 93.600 (đ/sp)
SP C: 60.000 x 1.95 = 117.000 (đ/sp)
Tổng giá thành:
SP A: 39.000 x 4.000= 156.000.000đ
SP B: 93.600 x 3.000= 280.800.000đ

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn


VI. Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành
Mô hình tập hợp CPSX
theo công việc
 Đặc điểm:

Đặc
điểm
chung
của đơn
đặt hàng

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

và tính giá thành SP
theo công việc được sử
dụng trong các DN
SXSP theo các đơn đặt
hàng.

Tính không đồng nhất của SP
SX theo yều cầu của KH
Thường có GT lớn và được đặt mua
trước khi SX



VI. Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành
theo công việc

Đặc
điểm

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

1

Đối tượng tập hợp chi phí:
Sản phẩm, loạt sản phẩm, đơn
đặt hàng

2

Đối tượng tính giá thành:
Sản phẩm hoàn thành

3

Đặc trưng của mô hình: Các
chi phí được tính dồn tích theo
đơn đặt hàng



VII. Kế toán chi phí sản xuất tính giá
thành theo quá trình sản xuất
Quy trình sx
Than Khai thác than từ những mỏ than
giản đơn Áp dụng trong các

DN SX hàng loạt
một hoặc nhiều
Quy trình sx loại sản phẩm
phức tạp
NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Vải

Kéo sợi

Dệt

Nhộm

Sợi các
loại

Vải mộc
các loại

Vải TP
các loại



×