Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

10 Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương 1 Giải tích 12 (7 điểm trắc nghiệm, 3 điểm tự luận) file WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.16 KB, 23 trang )

Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 001A)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
x3 x 2
Câu 1: Hàm số y = + − 2 x − 1 có GTLN trên đoạn [0;2] là:
3 2
A. -1/3
B. -13/6
C. -1
D. 0
Câu 2: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (−∞; −1);(0;1)
B. (−1; 0);(0;1)
C. (−1;0);(1; +∞) D. Đồng biến trên R
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 100 là:
A. 0
B. 1
C. 2
x −1
là:


x +1
C . x = −1

D. 3

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 1

B. y = −1

Câu 5: Hàm số y = x − 3 x có điểm cực đại là :
A. (-1 ; 2)
B. ( -1;0)
C. (1 ; -2)

D. x = 1

3

D. (1;0)

2x − 3
. Chọn phát biểu đúng:
4− x
A. Luôn đồng biến trên R
C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
B. Đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Luôn giảm trên R

Câu 6: Hàm số y =


Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. 1/6

B. -1/6

x +1
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
x −5
C. 6/25
D. -6/25

Câu 8: Cho hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 1 , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. Hàm số có 2 cực trị
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3)
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận
Câu 9: Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình
x 3 + 3 x 2 − 2 = m có hai nghiệm phân biêt khi:
A. m = 2 hoặc m = -2
C. m < -2


B. m > 2

D. -2 < m < 2

1 3
2
Câu 10: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y = x − 2 x + 3 x − 5

3
A. song song với đường thẳng x = 1
C. Song song với trục hồnh
B. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1
3
2
Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm sớ y = − x + 3x + 3mx − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
A. m = 0
B. m = 1
C. m ≤ 1
D. m ≤ −1
2
2
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x) = x3 − 3 x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 3

A. m = 1

B. m = −2

C. m =

3
2

D. m =

1
2


Câu 13. Cho hàm số y = 4 x 3 + mx 2 − 3 x . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x1 , x2
thỏa x1 = −4 x2 . Chọn đáp án đúng nhất?
A. m = ±

1
2

B. m = ±

9
2

C. m = 0

D. m = ±

3
2

Câu 14. Cho hàm số y = x 3 − 3mx + 1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và
C sao cho tam giác ABC cân tại A.

1
m=
2

3
m
=
B.

2

−3
m
=
C.
2

D.

m=

−1
2

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác vng
cân.
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x − 6) x 2 + 4 trên đoạn [ 0; 2] .
Bài 2 Giải phương trình trên tập số thực: ( x + 2) x + 1 = x 3 − 2 x 2 + 2 x − 2 .
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Trường THPT ...................

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1


Tổ: Tốn - Tin

Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 001B)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
1 3
x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng.
3
A. ( − ∞ ; − 1)
B. (-1 ; 3)
C. ( 3 ; + ∞ )
D. ( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )
1 4
2

Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3 x − 3 là: Chọn 1 câu đúng.
2


3  3
∪

;
+

A. − ∞ ; − 3 ∪ 0 ; 3
B.  0 ; −
C. 3 ; + ∞
D. − 3 ; 0 ∪ 3 ; + ∞
  2

2

 


Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y =

(

) (

)

(


)

(

) (

Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x 2 là: Chọn 1 câu đúng.
A. ( − ∞ ;1)
B. (0 ; 1)
C. (1 ; 2 )
D. (1; + ∞ )
mx + 4
Câu 4: Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định.
x+m
Điền vào chỗ trống:……………
x 2 − 3x
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
x +1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2x + 1
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
1− x
A. 0

B. – 2
C. 1
D. – 5
Câu 7: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x
2x − 2
1+ x2
2 x 2 + 3x + 2
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
1− x
x+2
1+ x
2− x
Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x
2x − 2
x 2 + 2x + 2
2x 2 + 3
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
1 − 2x
x+2
1+ x
2− x
3

2
Câu 9: Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
Câu 10: Hàm số y = x + x có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 11: Giá trị của m để hàm số y = − x − 2 x + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.
A. m = −1
B. m ≠ −1
C. m > −1
D. m < −1

)


Câu 12: Giá trị của m để hàm số y = mx 4 + 2 x 2 − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. m > 0
B. m ≠ 0
C. m < 0
D. m ≤ 0
2x + 1

Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
x+m
Chọn 1 câu đúng.
A. 2
B. – 2
C. 3
D. 0
x +1
Câu 14: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
x−2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác đều.
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x − 6) x 2 + 4 trên đoạn [ 1;3] .
Bài 2 Giải phương trình trên tập số thực: ( x + 1) x = x 3 − 5 x 2 + 8 x − 6 .
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 002A)

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y =
A. 3

1 4
x − 2 x 2 + 6 là:
4
C. 1

B. 2
D. 0
−x
e +e
Câu 2. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực đại?
2
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 3. Hàm số f ( x) = x 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 4. Hàm số y = − 5 x 4 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1

1 4
2
Câu 5. Điểm cực đại của hàm số y = x − 2 x − 3 là:
2
A. x = ±4
B. x = ±2
C. x = ± 2
D. Không tồn tại
3
2
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] ?
x

A. Maxy = 40, Miny = 8
C. Maxy = 15, Miny = −41

B. Maxy = 40, Miny = 15
D. Maxy = 40, Miny = −41

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 x − x 2 bằng bao nhiêu?
A. Maxy = 5
B. Maxy = 4
C. Maxy = 3
D. Maxy = 2
x+2
Câu 8. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
?
x −1
A. y = 1; x = 1
B. y = 1, x = −2

C. y = x + 2, x = 1
D. y = −2, x = 1
2x
Câu 9. Đồ thị hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 2x −1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
x2 + x + 1
Câu 10. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
?
x +1
A. y = 1; x = −1
B. y = x + 1, x = 1


C. y = x, x = 1
D. y = x, x = −1
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = 3 x − 4 x3 tại điểm uốn là:
A. y = −12 x
B. y = 3x
C. y = 3x − 2
D. y = 0
x +1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
song song với đường thẳng ∆ : 2 x + y − 1 = 0 là:
x −1
A. 2 x + y − 7 = 0

B. 2 x + y + 7 = 0
C. 2 x + y = 0
D. −2 x − y − 1 = 0
x −1
Câu 13. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y =
tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:
x+2
1
A. y = 3x
B. y = 3( x − 1)
C. y = x − 3
D. y = ( x − 1)
3
3
2
Câu 14. Cho hàm số y = − x + 3 x − 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng
1
y = x + 2017 là: Chọn 1 câu đúng
9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

2x
biết tiếp tuyến cùng với hai trục tọa độ
x−2


tạo thành một tam giác vng cân.
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 trên đoạn [ −1; 2] .
Bài 3 Giải phương trình trên tập số thực: ( x + 4) x + 3 = x 3 + 3x 2 + 4 x + 2 .
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Trường THPT ...................

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1


Tổ: Tốn - Tin


Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 002B)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
1
Câu 1. Cho hàm số y = 2 x + 1 −
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
x −1
A. Hàm số đơn điệu trên R
B. Hàm số nghịch biến (−∞;1)và(1; +∞)
C. Hàm số đồng biến (−∞;1) và (1; +∞)
D. Các mệnh đề trên đều sai
3
2
Câu 2. Cho hàm số y = x + mx + 2 x + 1 .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R
A. m ≥ 3

B. m ≤ 3

C. m ≤ 6
D. Không tồn tại giá trị m
Câu 3. Hàm số y = x − 2 x − 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A.( (2; +∞)
B. (1; +∞)

C. (1; 2)
D.Không phải các câu trên
4
3
Câu 4. Cho hàm số y = 2 x − 4 x + 3 Số điểm cực trị của hàm số là
A.1
B.2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 5. Cho hàm số y = 2 x + 3x − 36 x − 10 . Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x = 1
B. x = 2
C. x = −1
D. x = −2
Câu 6. Hàm số y =
A. y= 1

2− x
có tiệm cận ngang là
x+2
B. x = -1
C.y=2

D. x = -2

Câu 7. Cho hàm số y = x 4 + 8 x 2 − 4 .Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây
A. Hàm số có cực đại nhưng khơng có cực tiểu
B. Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. A và B đều đúng
2x −1
Câu 8. Cho hàm số y =
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 2 là
x +1
1
1
1
1
1
1
A. y = x +
B. y = x −
C. y = x
D. y = x − 1
3
3
3
3
3
3
3
2
Câu 9. Cho hàm số y = x − 3 x + 1 . Ba tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = x − 2
có tổng hệ số góc là
A. 1
B.2
C. 3
D. 4

Câu 10. Cho hàm số y = − x 3 − 3x − 2 . Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng
y = − x − 2 là


A. y = −9 x + 12
B. y = −9 x + 13
C. y = −9 x + 14
3
2
Câu 11. Cho Hàm số y = x − 3 x + 1 Chọn phát biểu đúng
A .Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. A và D đúng
C Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
2x +1
Câu 12. Cho hàm số y =
Chọn phát biểu sai
x −1
A. Hàm số có tiệm cận ngang x = 2
B. Hàm số ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số không xác định tại x = 1
D. Đồ thị hàm số giao với trục hồnh tại điểm có hồnh độ x =

D. Một đáp án khác

−1
2

1 2
x − 1 . Chọn phát biểu sai

2
A.Hàm số nghịch biến trên (−∞;0)
B. Hàm số đồng biến (0; +∞)
C. Hàm số khơng có cực tiểu
D. Hàm số cắt Ox tại 2 điểm
4
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x + trên [−4; −1] là
x
A.-5
B.-4
C.-3
D. -1
4
Câu 13. Cho hàm số y = x +

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

2x
biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại hai
x−2

điểm phân biệt A, B sao cho AB = OA. 2
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 trên đoạn [ −2;1] .
Bài 3 Giải phương trình trên tập số thực: (2 x − 1) 2 x − 2 = x 3 − 3 x 2 + 4 x − 2 .
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút


Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 003A)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
x3 x 2
Câu 1: Hàm số y = + − 2 x − 1 có GTLN trên đoạn [0;2] là:
3 2
B. -1/3
B. -13/6
C. -1

D. 0
Câu 2: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
B. (−∞; −1);(0;1)
B. (−1; 0);(0;1)
C. (−1;0);(1; +∞) D. Đồng biến trên R
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 100 là:
B. 0
B. 1
C. 2
x −1
là:
x +1
C . x = −1

D. 3

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 1

B. y = −1

Câu 5: Hàm số y = x − 3 x có điểm cực đại là :
B. (-1 ; 2)
B. ( -1;0)
C. (1 ; -2)

D. x = 1

3


D. (1;0)

2x − 3
. Chọn phát biểu đúng:
4− x
C. Luôn đồng biến trên R
C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Luôn giảm trên R

Câu 6: Hàm số y =

Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
B. 1/6

B. -1/6

x +1
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
x −5
C. 6/25
D. -6/25

Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x
2x − 2
x 2 + 2x + 2
2x 2 + 3
A. y =
B. y =

C. y =
D. y =
1 − 2x
x+2
1+ x
2− x
3
2
Câu 9: Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
y
=
x
+
x
Câu 10: Hàm số
có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11: Giá trị của m để hàm số y = − x 3 − 2 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.
A. m = −1
B. m ≠ −1
C. m > −1

D. m < −1
4
2
Câu 12: Giá trị của m để hàm số y = mx + 2 x − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.


A. m > 0

B. m ≠ 0

C. m < 0

Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
Chọn 1 câu đúng.
A. 2

D. m ≤ 0

2x + 1
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
x+m

B. – 2
C. 3
D. 0
x +1
Câu 14: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
x−2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.

B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị ca hm s y =
sao cho AB có độ dài nhỏ nhất.

2x + 1
tại hai điểm phân biƯt A, B.
x+2

x2
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 4 − x 2 + 2016 .
2
 4 x 2 + 1 − y 2 + 1 = 2 y − 2 x
Bài 3 Giải hệ phương trình trên tập số thực:  2
.
 x + 3xy + y ( x − y ) = 5
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 003A)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
1 3
x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng.
3
A. ( − ∞ ; − 1)
B. (-1 ; 3)
C. ( 3 ; + ∞ )
D. ( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )

1 4
2
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3 x − 3 là: Chọn 1 câu đúng.
2


3  3
∪

;
+

A. − ∞ ; − 3 ∪ 0 ; 3
B.  0 ; −
C. 3 ; + ∞
D. − 3 ; 0 ∪ 3 ; + ∞
  2

2

 


Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y =

(

) (

)


(

)

(

) (

)

Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x 2 là: Chọn 1 câu đúng.
A. ( − ∞ ;1)
B. (0 ; 1)
C. (1 ; 2 )
D. (1; + ∞ )
mx + 4
Câu 4: Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định.
x+m
Điền vào chỗ trống:……………
x 2 − 3x
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
x +1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2x + 1

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
1− x
A. 0
B. – 2
C. 1
D. – 5
Câu 7: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x
2x − 2
1+ x2
2 x 2 + 3x + 2
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
1− x
x+2
1+ x
2− x
3
2
y
=
2
x

3
x
+

1
Câu 8: Cho hàm số
, có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. Hàm số có 2 cực trị
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3)

D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận

Câu 9: Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình
x 3 + 3 x 2 − 2 = m có hai nghiệm phân biêt khi:
A. m = 2 hoặc m = -2
C. m < -2


B. m > 2

D. -2 < m < 2

1 3
2
Câu 10: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y = x − 2 x + 3 x − 5
3
A. song song với đường thẳng x = 1
C. Song song với trục hồnh

B. Có hệ số góc dương

D. Có hệ số góc bằng -1


Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm sớ y = − x 3 + 3x 2 + 3mx − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
A. m = 0

B. m = 1

C. m ≤ 1

D. m ≤ −1

2
2
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x) = x 3 − 3 x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 3

A. m = 1

B. m = −2

C. m =

3
2

D. m =

1
2

Câu 13. Cho hàm số y = 4 x 3 + mx 2 − 3x . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x1 , x2
thỏa x1 = −4 x2 . Chọn đáp án đúng nhất?
A. m = ±


1
2

B. m = ±

9
2

C. m = 0

D. m = ±

3
2

Câu 14. Cho hàm số y = x 3 − 3mx + 1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và
C sao cho tam giác ABC cân tại A.

1
m=
2

3
B. m = 2

−3
C. m = 2

D.


m=

−1
2

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị ca hm s y =

2x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B.
x+2

sao cho AB = 26
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

x2
+ 9 − x 2 + 2016 .
2

 x 2 + 1 − 4 y 2 + 1 = 2 y − 2 x
Bài 3 Giải hệ phương trình trên tập số thực:  2
2
 2 x + x( x − y ) + y = 11
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................


...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 004A)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y =
A. 3

1 4
x − 2 x 2 + 6 là:
4
C. 1

B. 2

D. 0
−x
e +e
Câu 2. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực đại?
2
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
3
Câu 3. Hàm số f ( x) = x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
5 4
Câu 4. Hàm số y = − x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
1 4
2
Câu 5. Điểm cực đại của hàm số y = x − 2 x − 3 là:
2
A. x = ±4
B. x = ±2
C. x = ± 2
D. Khơng tồn tại

3
2
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] ?
x

A. Maxy = 40, Miny = 8
C. Maxy = 15, Miny = −41

B. Maxy = 40, Miny = 15
D. Maxy = 40, Miny = −41

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 x − x 2 bằng bao nhiêu?
A. Maxy = 5
B. Maxy = 4
C. Maxy = 3
D. Maxy = 2
2x −1
Câu 8. Cho hàm số y =
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 2 là
x +1
1
1
1
1
1
1
A. y = x +
B. y = x −
C. y = x
D. y = x − 1

3
3
3
3
3
3
3
2
Câu 9. Cho hàm số y = x − 3 x + 1 . Ba tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = x − 2
có tổng hệ số góc là
A. 1
B.2
C. 3
D. 4


Câu 10. Cho hàm số y = − x 3 − 3x − 2 . Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng
y = − x − 2 là
A. y = −9 x + 12
B. y = −9 x + 13
C. y = −9 x + 14
D. Một đáp án khác
3
2
Câu 11. Cho Hàm số y = x − 3 x + 1 Chọn phát biểu đúng
A .Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. A và D đúng
C Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
2x +1

Câu 12. Cho hàm số y =
Chọn phát biểu sai
x −1
A. Hàm số có tiệm cận ngang x = 2
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số khơng xác định tại x = 1
−1
D. Đồ thị hàm số giao với trục hồnh tại điểm có hồnh độ x =
2
1 2
4
Câu 13. Cho hàm số y = x + x − 1 . Chọn phát biểu sai
2
A.Hàm số nghịch biến trên (−∞;0)
B. Hàm số đồng biến (0; +∞)
C. Hàm số khơng có cực tiểu
D. Hàm số cắt Ox tại 2 điểm
4
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x + trên [−4; −1] là
x
A.-5
B.-4
C.-3
D. -1
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
x+3

Bài 1 Tìm m để đường thẳng d: y = 2x +3 m cắt đồ thị ca hm s y =
tại hai điểm phân biệt A, B.
x+2

uuur uuur
sao cho OA.OB = −4 (với O là gốc tọa độ).
x2
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 9 − x 2 + 2016 .
2
3
2
Bài 3 Giải phương trình trên tập số thực: x + 3x + 5 x + 3 − ( x + 5) x + 3 = 0
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 004B)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
1
Câu 1. Cho hàm số y = 2 x + 1 −
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
x −1
A. Hàm số đơn điệu trên R
B. Hàm số nghịch biến (−∞;1)và(1; +∞)
C. Hàm số đồng biến (−∞;1) và (1; +∞)
D. Các mệnh đề trên đều sai
3
2
Câu 2. Cho hàm số y = x + mx + 2 x + 1 .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R
A. m ≥ 3

B. m ≤ 3

C. m ≤ 6
D. Không tồn tại giá trị m
Câu 3. Hàm số y = x − 2 x − 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A.( (2; +∞)

B. (1; +∞)
C. (1; 2)
D.Không phải các câu trên
4
3
Câu 4. Cho hàm số y = 2 x − 4 x + 3 Số điểm cực trị của hàm số là
A.1
B.2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 5. Cho hàm số y = 2 x + 3x − 36 x − 10 . Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x = 1
B. x = 2
C. x = −1
D. x = −2
Câu 6. Hàm số y =
A. y= 1

2− x
có tiệm cận ngang là
x+2
B. x = -1
C.y=2

D. x = -2

Câu 7. Cho hàm số y = x 4 + 8 x 2 − 4 .Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây
A. Hàm số có cực đại nhưng khơng có cực tiểu

B. Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. A và B đều đúng
x+2
Câu 8. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
?
x −1
A. y = 1; x = 1
B. y = 1, x = −2
C. y = x + 2, x = 1
D. y = −2, x = 1


2x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 2x −1
B. 2
C. 1

Câu 9. Đồ thị hàm số y =
A. 3

2

D. 0
x2 + x + 1
Câu 10. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
?
x +1
A. y = 1; x = −1

B. y = x + 1, x = 1
C. y = x, x = 1
D. y = x, x = −1
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = 3 x − 4 x3 tại điểm uốn là:
A. y = −12 x
B. y = 3x
C. y = 3x − 2
D. y = 0
x +1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
song song với đường thẳng ∆ : 2 x + y − 1 = 0 là:
x −1
A. 2 x + y − 7 = 0
B. 2 x + y + 7 = 0
C. 2 x + y = 0
D. −2 x − y − 1 = 0
x −1
Câu 13. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y =
tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:
x+2
1
A. y = 3x
B. y = 3( x − 1)
C. y = x − 3
D. y = ( x − 1)
3
3
2
Câu 14. Cho hàm số y = − x + 3 x − 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng
1

y = x + 2017 là: Chọn 1 câu đúng
9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đường thẳng d: y = 2x +3 m cắt đồ thị ca hm s y =
sao cho A, B cùng với gốc tọa độ O lp thnh tam giỏc cõn ti O

x+3
tại hai điểm ph©n biƯt A, B
x+2

x2
+ 4 − x 2 + 2016 .
2
3
2
Bài 3 Giải phương trình trên tập số thực: x − 3 x + 5 x − 3 − 2 x. 2 x − 2 = 0
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 005A)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
x3 x 2
Câu 1: Hàm số y = + − 2 x − 1 có GTLN trên đoạn [0;2] là:
3 2
C. -1/3
B. -13/6
C. -1

D. 0
Câu 2: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
C. (−∞; −1);(0;1)
B. (−1; 0);(0;1)
C. (−1;0);(1; +∞) D. Đồng biến trên R
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 100 là:
C. 0
B. 1
C. 2

D. 3

x −1
là:
x +1
C . x = −1

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 1

B. y = −1

Câu 5: Hàm số y = x − 3 x có điểm cực đại là :
C. (-1 ; 2)
B. ( -1;0)
C. (1 ; -2)

D. x = 1

3


D. (1;0)

2x − 3
. Chọn phát biểu đúng:
4− x
E. Luôn đồng biến trên R
C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
F. Đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Luôn giảm trên R

Câu 6: Hàm số y =

Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
C. 1/6

B. -1/6

x +1
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
x −5
C. 6/25
D. -6/25

Câu 8: Cho hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 1 , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
C. Hàm số có 2 cực trị
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3)

D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận



Câu 9: Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình
x 3 + 3 x 2 − 2 = m có hai nghiệm phân biêt khi:
C. m = 2 hoặc m = -2
C. m < -2
D. m > 2

D. -2 < m < 2

1 3
2
Câu 10: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y = x − 2 x + 3 x − 5
3
C. song song với đường thẳng x = 1
C. Song song với trục hồnh

D. Có hệ số góc dương

D. Có hệ số góc bằng -1

Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm sớ y = − x 3 + 3x 2 + 3mx − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
B. m = 0

B. m = 1

C. m ≤ 1

D. m ≤ −1


2
2
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x) = x 3 − 3x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 3

B. m = 1

B. m = −2

C. m =

3
2

D. m =

1
2

Câu 13. Cho hàm số y = 4 x 3 + mx 2 − 3x . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x1 , x2
thỏa x1 = −4 x2 . Chọn đáp án đúng nhất?
B. m = ±

1
2

B. m = ±

9
2


C. m = 0

D. m = ±

3
2

Câu 14. Cho hàm số y = x 3 − 3mx + 1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và
C sao cho tam giác ABC cân tại A.

1
m=
2

3
B. m = 2

−3
C. m = 2

D.

m=

−1
2

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác vng
cân.

Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 trên đoạn [ −2;1] .
 4 x 2 + 1 − y 2 + 1 = 2 y − 2 x
Bài 3 Giải hệ phương trình trên tập số thực:  2
 x + 3xy + y ( x − y ) = 5
TRẢ LỜI
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


Trường THPT ...................
Tổ: Toán - Tin

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:..........................................................; Lớp:............
Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

ĐỀ BÀI (Mã đề 005B)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
1 3
x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng.
3

A. ( − ∞ ; − 1)
B. (-1 ; 3)
C. ( 3 ; + ∞ )
D. ( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )
1 4
2
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3 x − 3 là: Chọn 1 câu đúng.
2


3  3
∪

;
+

A. − ∞ ; − 3 ∪ 0 ; 3
B.  0 ; −
C. 3 ; + ∞
D. − 3 ; 0 ∪ 3 ; + ∞
  2

2

 


Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y =

(


) (

)

(

)

(

) (

Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x 2 là: Chọn 1 câu đúng.
A. ( − ∞ ;1)
B. (0 ; 1)
C. (1 ; 2 )
D. (1; + ∞ )
mx + 4
Câu 4: Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định.
x+m
Điền vào chỗ trống:……………
x 2 − 3x
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
x +1
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3
2x + 1
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
1− x
A. 0
B. – 2
C. 1
D. – 5
Câu 7: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x
2x − 2
1+ x2
2 x 2 + 3x + 2
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
1− x
x+2
1+ x
2− x
Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x
2x − 2
x 2 + 2x + 2
2x 2 + 3
A. y =
B. y =
C. y =

D. y =
1 − 2x
x+2
1+ x
2− x
3
2
Câu 9: Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
Câu 10: Hàm số y = x + x có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

)


Câu 11: Giá trị của m để hàm số y = − x 3 − 2 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.
A. m = −1
B. m ≠ −1
C. m > −1
D. m < −1
4
2

Câu 12: Giá trị của m để hàm số y = mx + 2 x − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. m > 0
B. m ≠ 0
C. m < 0
D. m ≤ 0
2x + 1
Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
x+m
Chọn 1 câu đúng.
A. 2
B. – 2
C. 3
D. 0
x +1
Câu 14: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
x−2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 Tìm m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác đều.
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 trên đoạn [ −1; 2] .
 x 2 + 1 − 4 y 2 + 1 = 2 y − 2 x
Bài 3 Giải hệ phương trình trên tập số thực:  2
2
 2 x + x( x − y ) + y = 11
TRẢ LỜI

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................




×