Thaygiaongheo.net - Video - Ti liu hc toỏn THPT
đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2015
Môn: Toán
S GD & T THI NGUYấN
TRNG THPT LNG NGC QUYN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
1 4
x 2 x 2 1.
4
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s ó cho.
b) Da vo th (C), bin lun theo m s nghim thc ca phng trỡnh
Cõu 1 (2,0 im). Cho hm s y
x 4 8 x 2 4 m 4 0.
Cõu 2 (1,0 im). Gii cỏc phng trỡnh sau:
a) 7 x 2.71 x 9 0 .
b) (sinx + cosx)2 = 1 + cosx.
Cõu 3 (1,0 im).
a) Tỡm phn thc v phn o ca s phc: z
3 4i
(3 5i )(6 i ) .
3 2i
b) Tỡm h s ca x9 trong khai trin (2 - 3x)2n, trong ú n l s nguyờn dng tha món:
C21n + 1 + C23n+ 1 + C25n+ 1 + ... + C22nn++11 = 4096 .
2
Cõu 4 (1,0 im).Tớnh tớch phõn I cos x 3 sin x 1 dx .
0
Cõu 5 (1,0 im). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh 2a, mt phng
(SAB) vuụng gúc vi ỏy, tam giỏc SAB cõn ti S v SC to vi ỏy mt gúc 600. Tớnh th
tớch khi chúp S.ABCD v khong cỏch gia hai ng thng BD v SA theo a.
Cõu 6 (1,0 im). Trong mt phng vi h to Oxy, cho tam giỏc ABC ni tip ng
trũn (T) cú phng trỡnh ( x 1) 2 ( y 2) 2 25 . Cỏc im K(-1;1), H(2;5) ln lt l chõn
ng cao h t A, B ca tam giỏc ABC. Tỡm ta cỏc nh ca tam giỏc ABC bit rng
nh C cú honh dng.
Cõu 7 (1,0 im). Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai im A(3;2;1),
2
2
2
7 10 11
B ; ; v mt cu (S): x 1 y 2 z 3 4. Chng minh rng mt
3 3 3
phng trung trc ca on thng AB tip xỳc vi mt cu (S). Xỏc nh ta ca tip im.
x2 y 2 2 4 y 2 1
x2 1 x 1
Cõu 8 (1,0 im). Gii h phng trỡnh:
x 3 4 y 2 1 2 x 2 1 x 6
Cõu 9 (1,0 im). Cho 3 s thc dng x, y , z thay i, tha món x y 1 z . Tỡm giỏ tr
x3
y3
z3
14
nh nht ca biu thc P
.
x yz y xz z xy z 1 1 xy x y
-------------------------------- Hết -----------------------------Ghộ thm blog thaygiaongheo.net thng xuyờn cp nht nhng ti liu hay, mi nht
Thaygiaongheo.net - Video - Ti liu hc toỏn THPT
Sở giáo dục và đào tạo thái nguyên
Trường thpt lương ngọc quyến
Hướng dẫn chấm
thi thử kỳ thpt quốc gia lần 2 năm 2015
môn Toán
Lu ý khi chm bi:
- ỏp ỏn ch trỡnh by mt cỏch gii bao gm cỏc ý bt buc phi cú trong bi lm ca hc sinh.
Khi chm nu hc sinh b qua bc no thỡ khụng cho im bc ú.
- Nu hc sinh gii cỏch khỏc, giỏm kho cn c cỏc ý trong ỏp ỏn cho im.
- Trong bi lm, nu mt bc no ú b sai thỡ cỏc phn sau cú s dng kt qu sai ú khụng
c im.
- Hc sinh c s dng kt qu phn trc lm phn sau.
- Trong li gii cõu 5, nu hc sinh khụng v hỡnh hoc v sai hỡnh thỡ khụng cho im.
- im ton bi tớnh n 0,25 v khụng lm trũn.
Câu
Điểm
Nội dung
1 4
x 2 x 2 1.
4
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s ó cho.
Cho hm s y
Câu 1
b) Da vo th (C), bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh
a, 1,0
b, 1,0
x 4 8 x 2 4 m 4 0.
a, *TX: D Ă
* Gii hn: lim y ;
x
lim y .
0,25
x
* Chiu bin thiờn:
x0
y ' x3 4 x; y ' 0 x 3 4 x 0 x x 2 4 0
x 2
- Hm s ng bin trờn mi khong 2;0 v 2;
- Hm s nghch bin trờn mi khong ; 2 v 0;2 .
0,25
- Hm s t cc i ti xC= 0, yC y 0 1 .
- Hm s t cc tiu ti xCT 2 ,
* Bng bin thiờn
x
2
y'
- 0 +
y
-5
yCT y 2 5 .
0
0
-1
-
2
0
+
-5
0,25
* th:
0,25
Ghộ thm blog thaygiaongheo.net thng xuyờn cp nht nhng ti liu hay, mi nht
1
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
1 4
x 2 x 2 1 m (*)
4
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường
thẳng d: y = m
- Nếu m > -1 hoặc m = - 5 thì d cắt (C) tại 2 điểm nên phương trình (*) có 2
nghiệm.
- Nếu m = - 1 thì d cắt (C) tại 3 điểm nên phương trình (*) có 3 nghiệm.
- Nếu m (5; 1) thì d cắt (C) tại 4 điểm phân biệt nên phương trình (*) có 4
nghiệm phân biệt.
- Nếu m < -5 thì d không cắt (C) nên phương trình (*) vô nghiệm.
Giải các phương trình sau: a) 7 x 2.71 x 9 0 .
b) (sinx cosx)2 1 cosx .
a) Đk: x 0.
Đặt t 7 x , t 0
t 7
14
Ta có pt: t 9 0 t 2 9t 14 0
( thỏa mãn t > 0 )
t
t 2
b) Ta có: x 4 8 x 2 4 m 4 0
C©u 2
a, 0,5
b, 0,5
Với t = 7 7
x
Với t = 2 7
x
0,25
0,25
0,5
0,25
7 x 1
2
2 x log 7 2 x log 7 2
2
Vậy PT đã cho có hai nghiệm : x=1, x log 7 2 .
b) Ta có: (s inx cosx)2 1 cosx 1 2 sin xcosx 1 cosx
cosx(2 sin x-1) 0
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
2
0,25
0,25
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
cosx 0
s inx= 1
2
x 2 k
x= k2 (k Z).
6
5
x 6 k2
x 2 k
Vậy: phương trình có nghiệm x= k2 (k Z).
6
5
x 6 k2
a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z
C©u 3
0,25
3 4i
(3 5i )(6 i ) .
3 2i
b) Tìm hệ số của x9 trong khai triển (2 - 3x ) , trong đó n là số nguyên dương
2n
thỏa mãn: C21n+ 1 + C23n+ 1 + C25n+ 1 + ... + C22nn++11 = 4096 .
a) 0,5
b) 0,5
a) Ta có
(3 4i)(3 2i)
18 3i 30i 5i 2
32 2 2
298 333
i
13 13
298
333
Vậy phần thực:
, phần ảo:
13
13
z
0,25
0,25
b) Ta có
2n+ 1
(1 + x) = C20n+ 1 + C21n+ 1 x + C22n+ 1 x 2 + ... + C22nn++11 x 2n+ 1
Cho x=1, ta có 22n+ 1 = C20n+ 1 + C21n+ 1 + C22n+ 1 + ... + C22nn++11 (1)
Cho x= -1, ta có : 0 = C20n+ 1 - C21n+ 1 + C22n+ 1 - ...- C22nn++11
(2)
Lầy (1) trừ (2), ta được : 22n+ 1 = 2 (C21n+ 1 + C23n+ 1 + C25n+ 1 + ... + C22nn++11 )
22n = C21n+ 1 + C23n+ 1 + C25n+ 1 + ...+ C22nn++11
Từ giả thiết ta có 22n = 4096 Û 22 n = 212 Û 2n = 12
12
Do đó ta có (2 - 3x ) =
å
( - 1 )k C12k 212- k ( 3x )k
( 0 ≤ k ≤ 12, k nguyên)
k= 0
0,25
hệ số của x9 là : - C129 39 23 .
C©u 4
0,25
12
2
Tính tích phân I cos x 3 sin x 1 dx .
0
1,0
2
3
Đặt u 3 sin x 1 cos xdx udu
0,25
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
3
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
0,25
u2
2
2
2
2 u3 2
Khi đó: I u. udu
3
3 3 1
1
14
Tính được I
9
Đổi cận: x 0 u 1; x
C©u 5
0,25
0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc
600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và SA theo a.
1.0
S
k
E
A
D
H
B
C
Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cân tại S,suy ra SH AB, mặt khác
(SAB) (ABCD)
nên SH (ABCD) và SCH 60 0 .
0
2
2
0,25
0
Ta có SH CH . tan 60 CB BH . tan 60 a 15.
1
1
4 15 3
V S . ABCD .SH .S ABCD a 15.4a 2
a .
3
3
3
Qua A vẽ đường thẳng song song với BD. Gọi E là hình chiếu vuông góc
của H lên và K là hình chiếu của H lên SE, khi đó (SHE) HK suy
ra HK (S, ).
Mặt khác, do BD//(S, ) nên ta có
d BD; SA d BD; S ,
d B; S , 2d (H ;(S , )) 2HK
0,25
0,25
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
4
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
Ta có EAH DBA 45 0 nên tam giác EAH vuông cân tại E, suy ra
HE
AH
HK
2
a
2
HE.HS
2
HE HS
2
a
.a 15
2
2
a
a 15
2
Vậy: d BD;SA 2
C©u 6
1,0
2
15
a.
31
15
a.
31
0,25
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
(T) có phương trình ( x 1) 2 ( y 2) 2 25 . Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là
chân đường cao hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC biết rằng đỉnh C có hoành độ dương.
A
x
H
I
B
K
C
(T) có tâm I (1;2) . Gọi Cx là tiếp tuyến của (T) tại C. Ta có
· ABC
· 1 Sđ »
HCx
AC (1)
2
·
Do ·
(cùng bù với
AHB ·
AKB 900 nên AHKB là tứ giác nội tiếp ·
ABC KHC
·
góc AHK ) (2)
· KHC
·
Từ (1) và (2) ta có HCx
HK // Cx .
Mà IC Cx IC HK .
Do đó IC có vectơ pháp tuyến là KH (3;4) , IC có phương trình 3 x 4 y 11 0
Do C là giao của IC và (T) nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
3 x 4 y 11 0
x 5 x 3
. Do xC 0 nên C (5;1)
;
2
2
y
1
y
5
(
x
1
)
(
y
2
)
25
0,25
0,25
Đường thẳng AC đi qua C và có vectơ chỉ phương là CH (3;6) nên AC có
phương trình 2 x y 9 0 .
Do A là giao của AC và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2 x y 9 0
x 1 x 5
(loại). Do đó A(1;7)
;
2
2
y
7
y
1
(
x
1
)
(
y
2
)
25
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
5
0,25
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
Đường thẳng BC đi qua C và có vectơ chỉ phương là CK (6;2) nên BC có
phương trình x 3 y 2 0 .
Do B là giao của BC và (T) nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
x 3 y 2 0
x 4 x 5
(loại). Do đó B(4;2)
,
2
2
( x 1) ( y 2) 25 y 2 y 1
Vậy A(1;7) ; B(4;2) ; C (5;1) .
C©u 7
1,0
0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1),
2
2
2
7 10 11
B ; ; và mặt cầu (S): x 1 y 2 z 3 4. Chứng
3 3 3
minh rằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S).
Xác định tọa độ của tiếp điểm.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3),R 2 .
1 2 7
Phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của AB đi qua M ; ; , có vtpt
3 3 3
uuur 16 16 8
AB ; ; là: 2x + 2y – z + 3=0 (P)
0,25
3 3
3
Ta có: d(I;(P)) 2 R nên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc
0,25
với mặt cầu (S) (đpcm)
r
Phương trình đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ n (P) 2;2; 1 làm vt chỉ
phương là:
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
0,25
x 1 2t
y 2 2t
1 2 11
d (P) H hệ pt:
H ; ;
3 3 3
z 3 t
2x 2y – z 3 0
1 2 11
Vậy: tọa độ tiếp điểm là H ; ;
3 3 3
C©u 8
1,0
0,25
x2 y 2 2 4 y 2 1
x2 1 x 1
Giải hệ phương trình:
x 3 4 y 2 1 2 x 2 1 x 6
Lời giải: ĐKXĐ: x 0
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
6
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
0,25
x 2 y 2 2 4 y 2 1 x 2 1 x (1)
+) Hệ pt tương đương với
x 3 4 y 2 1 2 x 2 1 x 6 2
+) Nhận thấy x 0 không thỏa mãn hệ phương trình do đó
2
x2 y 2 2 4 y 2 1 x x2 1 2 y 2 y
2 y 1
2
1 1 1
1
x x x
*
+) Xét hàm số f t t t t 2 1, t (0; ) do f ' t 0, t (0; ) suy ra hàm số
0,25
f t đồng biến trên (0; ). (**)
+) Từ (*) và (**) nhận được 2 y
1
thế vào phương trình (2) trong hệ ta được
x
1
x 3 2 1 2 x 2 1 x 6 x3 x 2 x 2 1 x 6
x
+) Ta thấy hàm số g x x3 x 2 x 2 1 x 6 đồng biến trên khoảng 0;
0,25
+) Lại có g 1 0 suy ra phương trình g x x3 x 2 x 2 1 x 6 0 có
nghiệm duy nhất x 1 y
1
2
1
Vậy: Hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất x; y 1;
0,25
2
Cho 3 số thực dương x, y , z thay đổi, thỏa mãn x y 1 z . Tìm giá trị nhỏ
C©u 9
x3
y3
z3
14
nhất của biểu thức P
.
x yz y xz z xy z 1 1 xy x y
1,0
Ta có: x, y, z 0 nên 1 x 1 y
x y 2
2
2
z 1 dấu = xảy ra khi
4
4
2
2
Lại có: 1 xy x y 1 x 1 y và 2xy x y dấu = xảy ra khi x y
x y
Nên ta được
P
x3
y3
z3
14
x yz y xz z xy z 1 1 xy x y
x4
y4
z3
x 2 xyz y 2 xyz z xy z 1
14
1 x 1 y
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
7
0,25
Thaygiaongheo.net - Video - Tài liệu học toán THPT
P
P
x4
y4
z3
x 2 xyz y 2 xyz z xy z 1
x
x
x
P
2
y2
2
2
y 2 xyz
2
y2
2
1 z
14
1 x 1 y
z3
1 x 1 y z 1
z3
1 x 1 y z 1
14
1 x 1 y
0,25
14
1 x 1 y
2
x y
z3
14
P
2 1 z 1 x 1 y z 1 1 x 1 y
2
2
x y
z 1 4 z 3 28 9 z 3 z 2 z 57
4z3
28
P
2
2 1 z z 1 2 z 1 2 2 1 z z 1 2
2 z 1
Xét hàm f z
9 z 3 z 2 z 57
2 z 1
2
, z 1
3 z 5 3z 2 14 z 23
Ta có f ' z
, z 1
3
2 z 1
Lập bảng biến thiên của hàm số f z .
f ' z 0 z
5
3
0,25
5 53
ta nhận được zmin
f z f
1;
3
8
53
1
5
Vậy GTNN của P bằng
đạt được khi x y , z .
8
3
3
Ghé thăm blog thaygiaongheo.net thường xuyên để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
8
0,25