Tính các giá trị cho trong bảng sau:
x
1
2
-2
0
1
2
x
1
4
1
2
4
2
x
1
2
1
2
4
2
-1
0
1
2
2
log2x
1
2
II. HÀM SỐ LÔGARIT:
1.Định nghĩa:
Cho số thực dương a khác 1 :
Hàm số y = logax được gọi là hàm logarit cơ số a
Ví dụ 1 :
Các hàm số
y = log 3 x ; y = log 1 x
2
y = ln x ; y = log x
; y = log
7
x ;
VD1
Các biểu thức sau biểu thức nào là hàm số lôgarit.
Khi đó cho biết cơ số :
a ) y = log 2 x
d ) y = log x 5
b) y = log 1 x
4
e) y = lnx
c) y = log x (2 x + 1)
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit :
Ta có định lý sau :
Định lý 3 :
Hàm số y = loga x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại
mọi x > 0
1
( log a x ) =
x.ln a
'
Đặc biệt :
1
( ln x ) =
x
'
Chú ý : Công thức đạo hàm hàm hợp với y = loga u(x) là :
u'
( log a u ) =
u.ln a
'
Ví dụ : Tính đạo hàm các hàm số sau :
a) y= log2 x
b)y = log2(2 + sinx).
Ví dụ : Tính đạo hàm các hàm số sau :
ln( x + x 2 + 1)
Khảo sát hàm số y = log a x
a>1
+ Tập xác định : (0 : +∞)
+ Sự biến thiên Đạo hàm :
1
y' =
x.ln a
=> y’ > 0 => hàm số đồng biến
trên (0 ; +∞)
+ Tiệm cận :
lim (log a x ) = − ∞
x → 0+
lim (log a x ) = + ∞
x →+∞
KL về tiệm cận :
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
là trục tung
0
+ Tập xác định : (0 : +∞)
+ Sự biến thiên Đạo hàm :
y' =
1
x.ln a
=> y’ < 0 => hàm số nghịch
biến trên (0 ; +∞)
+ Tiệm cận :
lim+ (log a x ) = + ∞
x →0
lim (log a x ) = − ∞
x →+∞
KL về tiệm cận :
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
là trục tung
+ Bảng biến thiên :
a>1
x
y’
y
0
+∞
+
-∞
+∞
0
x
0
y’
y
+∞
+∞
-∞
+Đồ thị :
Cho x = 1 ==> y = 0
Cho x = a ==> y = 1
Nhận xét : Đồ thị nằm bên phải trục tung Oy.
y
3
a>1
2
1
-1
o
•1
x
2
3
4
5
6
7
-1
-2
0< a < 1
4
y=x
y=3x
y
3
2
y=log3x
1
x
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
-1
-2
NHẬN XÉT :
Đồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit
y=logax đối xứng nhau qua đường phân giác của
góc phần tư thứ nhất y = x
Nhắc lại các công thức đạo hàm đã học trong bài
Haøm soá logarit
( ln x ) ' =
( log a x ) ' =
1
x
1
x.ln a
Hàm số hợp
( ln
( log
u
a
)
' =
u )'=
u'
u
u'
u.ln a
Nhc li bng túm tt cỏc tớnh cht ca
hm s lụgarit y = logax
Tp xỏc nh
(0 ; + )
ẹaùo haứm
y' =
1
x ln a
a > 1 : Hm s luụn ng bin
Chiu bin thiờn
0 < a < 1 : Hm s luụn nghch bin
Tieọm caọn
Tim cn ng l trc Oy
th
Luụn i qua im (1;0) , (a;1)
V nm v phớa phi trc tung
Bài tập:
Câu 1 : Tìm mệnh đề sai :
A
B
C
D
( x .e ) ' = (2 x + 2 x)e
( x .ln x ) ' = (2 ln x + 1).x
2
2x
2
2x
2
( 2 .x ) ' = 3x 2 .ln 2
x
3
2
x
2x
( log 2 ( x + 1) ) ' = ( x 2 + 1).ln 2
2
A. ( x .e
2
2x
) ' = 2 x.e
2x
+ x .2e
2
2x
= (2 x + 2 x)e
2
2x
1
B. ( x .ln x ) ' = 2 x.ln x + x . = (2 ln x + 1).x
x
x 3
x
3
x
2
x 2
C. ( 2 .x ) ' = 2 .ln 2.x + 2 3 x = 2 x ( x ln 2 + 3)
2
2
( x + 1) '
2x
D. ( log 2 ( x + 1) ) ' = 2
= 2
( x + 1).ln 2 ( x + 1).ln 2
2
2
Vậy : Mệnh đề C là mệnh đề sai
Câu 2
Câu 2 : Hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ?
A
Y = 2-X
B
e x − e− x
y=
2
C
y = log 2 x
D
1
y = log 2 ÷
x
3
A) y = 2-x =(1/2)x => Hàm số nghịch biến trên R
e x − e− x
e x + e− x
B) y =
⇒ y' =
> 0 ∀x ∈ R
2
2
=> Hàm số đồng biến R
C ) y = log 2 x
3
=> Hàm số nghịch biến (0; + ∞ )
1
D ) y = log 2 ÷ = − log 2 x
x
=> Hàm số nghịch biến (0; + ∞ )
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ :
+ Làm bài tập : từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 77-78 .
+ Bài tập làm thêm :
Bài 1 : Tìm tập xác định của hàm số :
1
2
b
)
y
=
log
a) y = ln( - x + 5x – 6)
÷
5
6− x
Bài 2 : Tính đạo hàm các hàm số sau :
a) y = e
(
cos 2 x
b) y = 2
d ) y = ln x + x 2 + 1
x −1
x +1
c) y = ( x + 1)
2
x
)
Bài 3 : Cho hàm số y = esinx . CMR : y’.cosx – y.sinx – y” = 0 .
Bài 4 : Cho hàm số y = x[cos(lnx)+ sin(lnx)] với x > 0 .
CMR : x2.y” – x.y’ + 2y = 0 .
EM CÓ BIẾT ?
John Napier (1550 – 1617)
Ôâng đã bỏ ra 20 năm ròng rã
mới phát minh được hệ thống
logarittme. . .
Việc phát minh ra logarithme đã
giúp cho Toán học Tính toán
tiến một bước dài, nhất là trong
các phép tính Thiên văn .