Giải tích 12
Chương trình chuẩn
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
1. Định nghĩa: cho a là một số dương và khác 1
Hàm số dạng y = a x được gọi là hàm số mũ cơ
số a.
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
Hàm số y = e có đạo hàm tại mọi x và
x
(e ) ' = e
x
x
Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và
(ax)’ = ax .lna
Đặc biệt :
Đối với hàm hợp y = au(x) ta có:
(au)’ = au .lna. u’
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
3. Khảo sát hàm số mũ:
a>1
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
x
+ y’ = a ln a > 0, với mọi x ∈R
+ Hàm số đồng biến trên R
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
× lim a x = + ∞ ; lim a x = 0
x → +∞
x → −∞
+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox, qua các điểm
(0; 1), (1; a) và nằm phía trên trục hoành.
+BBT:
x −∞
0
+
y’
+
1
1 a
y
0
y
+Đồ thị:
y = ax
a
1
O
+
1
x
+∞
+∞
3. Khảo sát hàm số mũ:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
0
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
x
+ y’ = a ln a < 0, với mọi x ∈R
+ Hàm số nghịch biến trên R
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
× lim a x = 0 ; lim a x = + ∞
x →+∞
3. Khảo sát hàm số mũ:
x →−∞
+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox, qua các điểm (0;
1), (1; a) và nằm phía trên trục hoành.
+BBT:
x −∞
1
0
-
y’
y
-
+∞ 1
y
+ Đồ thị:
a
O
y = ax
1
1
x
a
-
+∞
0
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
1. Định nghĩa: cho số thực dương a khác 1
Hàm số dạng y = log a x được gọi là hàm số
lôgarit cơ số a
Chú ý:
y = logx (hoặc lgx) : hàm số lôgarit cơ số 10
y = lnx : hàm số lôgarit cơ số e
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
H1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là
? hàm số logarit ? Với cơ số bao nhiêu
a ) y = log
b ) y = log
c) y = 2
log
x
2
x
1
2
2
Là hàm số logarit với cơ
số 2
Là hàm số logarit với cơ
số 1
2
3
x
d ) y = ( 2 )
e ) y = ln x
f ) y = log x
x
Là hàm số logarit với cơ
số e
Là hàm số logarit với cơ
số 10
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
Định lý 3:
Hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi
1
.
x > 0 và ( log a x ) ' =
x ln a
Chú ý:
1) Đối với hàm số y = logau(x), ta có
u'
( loga u ) ' =
u ln a
2) Đối với hàm số y = ln x, ta có
1
( ln x ) ' = .
x
3) Đối với hàm số y = ln u(x), ta có
'
u
(ln u ) ' =
u
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
1
.
( loga x ) ' =
x ln a
1
( ln x ) ' = .
x
u'
.
( loga u ) ' =
u ln a
'
u
(ln u ) ' =
u
Ví dụ: Hàm số y = log3(x +1) có đạo hàm là
2
2
(x
+ 1)'
2x
2
y ' = log3 (x + 1) ' = 2
= 2
.
(x + 1) ln 3 (x + 1) ln 3
(
)
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hs y = ln(x 2 + x + 1)
(x 2 + x +1) '
2x +1
y' = 2
= 2
x + x +1
x + x +1
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
KHẢO SÁT HÀM SỐ LÔGARIT. 3
y = log a x( a〉0, a ≠ 1)
y =log a x ( a〉1)
y = log a x (0〈a 〈1)
1. Tập xác định: (0;+∞)
2. Sự biến thiên:
1. Tập xác định:(0;+∞)
2. Sự biến thiên:
1
〈0, ∀x ∈ ( 0;+∞ )
y’=
x ln a
1
> 0, ∀x ∈(0;+∞)
y’=
x ln a
Giới hạn đặc biệt:
lim log a x = − ∞
Giới hạn đặc biệt:
+∞
lim log a x =
x →0 +
x→
0+
−∞
lim log a x =
lim log a x =+ ∞
x →+∞
x→
+∞
Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên:
x
+∞
0
y’
+
y
−∞
1
0
a
+
1
Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên
x
+∞
1
0
y’
+
+∞
y
a
- - -
+∞
1
0
−∞
ĐỒ THỊ. 4
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
Khảo sát hàm số lôgarit.3
Đồ thị. 4
ĐỒ THỊ. 4
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
khẢo sát hàm sỐ lôgarit. 3
đỒ thỊ. 4
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số
y = log a x (0 < a ≠1)
Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
(0;+∞)
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
1
y' =
x ln a
II. Hàm số lôgarit :
a>1: Hàm số tăng
a>1: Hàm số giảm>0
Tiệm cận
Trục Oy là tiệm cận
đứng
Đồ thị
Qua các điểm (1;0),
(a;1); nằm phía bên
phải trục Oy
3. Khảo sát hàm số mũ:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
khẢo sát hàm sỐ lôgarit. 3
đỒ thỊ. 4
VẬN DỤNG : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau
y =log a x ( a〉1)
y = log x
3
y = log 3 x
1. Tập xác định: (0;+∞)
1. Tập xác định: (0;+∞)
2. Sự biến thiên:
2. Sự biến thiên:
y’= 1 > 0, ∀x ∈(0;+∞) y’= 1 > 0, ∀x ∈ ( 0; +∞ )
x ln a
x ln 3
Giới hạn đặc biệt:
lim log a x =− ∞
Khảo sát hàm số lôgarit. 3
x→
+∞
y’
1
+ +
0
y
−∞
a +∞
+
1
+∞
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
lim log 3 x =+∞
lim log a x = + ∞
x →+∞
0
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
1. Định nghĩa
x→
0
x
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
Giới hạn đặc biệt:
lim+ log 3 x =−∞
x →0 +
Tiệm cận: Trục Oy là tc đứng
3. Bảng biến thiên:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
Tiệm cận: Trục Oy là tc đứng
3. Bảng biến thiên
x
0
y’
+
y
−∞
3
1
+
0
+∞
+
1 +∞
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
đỒ thỊ. 4
4
y=x
y=3x
y
3
2
y=log3x
1
x
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
-1
-2
Nhận xét:
Dồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit y=logax đối
xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x
Củng cố
Câu1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit
(a) y = logxx +1
(b) y = log2x
(c) y = lnx
(d) y = log-32 (x + 1)
(c)
Câu2 : Tập xỏc định của hàm số y = log0,5x là
(a)
(a) (0; +∞)
(b) (0; 2)
(c) (-∞; 0]
(d) (2; +∞)
Câu 3: Cho hàm số y = log3(x2 +x + 1). Đạo hàm của hàm số đó là
(a ) y ' =
2x + 1
( x 2 + x + 1)log3
2x + 1
(c ) y ' = 2
x + x +1
(b) y ' =
(b)
2x + 1
( x 2 + x + 1)ln 3
(d ) y ' =
2x + 1
( x 2 + x + 1)log 2 3
Củng cố
Câu4 : Hàm số y = log3x
(a) hàm số đồng biến
(a)
(b) hàm số nghịch biến
Câu5 : Hàm số y = log0,5x
(a) hàm số đồng biến
(b) hàm số nghịch biến