Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 4: Hàm số mũ Hàm số logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.77 KB, 16 trang )

Giải tích 12
Chương trình chuẩn


HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT

1. Định nghĩa: cho a là một số dương và khác 1
Hàm số dạng y = a x được gọi là hàm số mũ cơ
số a.
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
Hàm số y = e có đạo hàm tại mọi x và
x

(e ) ' = e
x

x

Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và
(ax)’ = ax .lna
Đặc biệt :
Đối với hàm hợp y = au(x) ta có:
(au)’ = au .lna. u’

I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:


HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ


LÔGARIT

3. Khảo sát hàm số mũ:
a>1

I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:

+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
x
+ y’ = a ln a > 0, với mọi x ∈R
+ Hàm số đồng biến trên R

2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:

× lim a x = + ∞ ; lim a x = 0
x → +∞

x → −∞

+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox, qua các điểm
(0; 1), (1; a) và nằm phía trên trục hoành.
+BBT:
x −∞

0

+


y’

+

1

1 a

y

0

y

+Đồ thị:

y = ax

a
1
O

+

1

x

+∞


+∞


3. Khảo sát hàm số mũ:

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT

0
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:

+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
x
+ y’ = a ln a < 0, với mọi x ∈R
+ Hàm số nghịch biến trên R

2. Đạo hàm của hàm số mũ:

× lim a x = 0 ; lim a x = + ∞
x →+∞

3. Khảo sát hàm số mũ:

x →−∞

+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox, qua các điểm (0;
1), (1; a) và nằm phía trên trục hoành.
+BBT:

x −∞
1
0

-

y’
y

-

+∞ 1
y

+ Đồ thị:

a
O

y = ax

1
1

x

a

-


+∞
0


HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT

1. Định nghĩa: cho số thực dương a khác 1
Hàm số dạng y = log a x được gọi là hàm số
lôgarit cơ số a
Chú ý:

y = logx (hoặc lgx) : hàm số lôgarit cơ số 10
y = lnx : hàm số lôgarit cơ số e

I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa


H1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là
? hàm số logarit ? Với cơ số bao nhiêu
a ) y = log
b ) y = log
c) y = 2

log


x

2

x

1
2
2

Là hàm số logarit với cơ
số 2
Là hàm số logarit với cơ
số 1
2

3

x

d ) y = ( 2 )
e ) y = ln x
f ) y = log x

x

Là hàm số logarit với cơ
số e
Là hàm số logarit với cơ

số 10


HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT

2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
Định lý 3:
Hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi

1
.
x > 0 và ( log a x ) ' =
x ln a
Chú ý:

1) Đối với hàm số y = logau(x), ta có

u'
( loga u ) ' =
u ln a
2) Đối với hàm số y = ln x, ta có

1
( ln x ) ' = .
x

3) Đối với hàm số y = ln u(x), ta có
'
u

(ln u ) ' =
u

I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:


2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:

1
.
( loga x ) ' =
x ln a
1
( ln x ) ' = .
x

u'
.
( loga u ) ' =
u ln a
'
u
(ln u ) ' =
u


Ví dụ: Hàm số y = log3(x +1) có đạo hàm là
2

2
(x
+ 1)'
2x
2
y ' = log3 (x + 1) ' = 2
= 2
.
(x + 1) ln 3 (x + 1) ln 3

(

)

Ví dụ: Tìm đạo hàm của hs y = ln(x 2 + x + 1)

(x 2 + x +1) '
2x +1
y' = 2
= 2
x + x +1
x + x +1

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :

1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:


KHẢO SÁT HÀM SỐ LÔGARIT. 3

y = log a x( a〉0, a ≠ 1)

y =log a x ( a〉1)

y = log a x (0〈a 〈1)

1. Tập xác định: (0;+∞)
2. Sự biến thiên:

1. Tập xác định:(0;+∞)
2. Sự biến thiên:

1
〈0, ∀x ∈ ( 0;+∞ )
y’=
x ln a

1
> 0, ∀x ∈(0;+∞)
y’=

x ln a

Giới hạn đặc biệt:

lim log a x = − ∞

Giới hạn đặc biệt:

+∞
lim log a x =

x →0 +

x→
0+

−∞
lim log a x =

lim log a x =+ ∞

x →+∞

x→
+∞

Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên:
x
+∞


0

y’

+

y

−∞

1

0

a

+

1

Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên
x
+∞
1

0

y’


+
+∞

y

a

- - -

+∞

1

0

−∞


ĐỒ THỊ. 4

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:

Khảo sát hàm số lôgarit.3
Đồ thị. 4


ĐỒ THỊ. 4

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
khẢo sát hàm sỐ lôgarit. 3
đỒ thỊ. 4


Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số

y = log a x (0 < a ≠1)

Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT
I. Hàm số mũ :

1. Định nghĩa:

(0;+∞)

2. Đạo hàm của hàm số mũ:

1
y' =
x ln a

II. Hàm số lôgarit :

a>1: Hàm số tăng
a>1: Hàm số giảm>0

Tiệm cận

Trục Oy là tiệm cận
đứng

Đồ thị

Qua các điểm (1;0),
(a;1); nằm phía bên
phải trục Oy

3. Khảo sát hàm số mũ:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
khẢo sát hàm sỐ lôgarit. 3

đỒ thỊ. 4


VẬN DỤNG : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau

y =log a x ( a〉1)

y = log x
3

y = log 3 x

1. Tập xác định: (0;+∞)
1. Tập xác định: (0;+∞)
2. Sự biến thiên:
2. Sự biến thiên:
y’= 1 > 0, ∀x ∈(0;+∞) y’= 1 > 0, ∀x ∈ ( 0; +∞ )
x ln a
x ln 3
Giới hạn đặc biệt:

lim log a x =− ∞

Khảo sát hàm số lôgarit. 3

x→
+∞

y’


1

+ +
0

y

−∞

a +∞
+

1

+∞

3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :

lim log 3 x =+∞

lim log a x = + ∞
x →+∞

0

2. Đạo hàm của hàm số mũ:

1. Định nghĩa


x→
0

x

I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:

Giới hạn đặc biệt:
lim+ log 3 x =−∞

x →0 +

Tiệm cận: Trục Oy là tc đứng
3. Bảng biến thiên:

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
LÔGARIT

Tiệm cận: Trục Oy là tc đứng
3. Bảng biến thiên
x

0

y’

+

y


−∞

3

1

+
0

+∞

+
1 +∞

2. Đạo hàm hàm lôgarit:
đỒ thỊ. 4


4

y=x

y=3x

y

3

2


y=log3x

1

x
-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

5

-1

-2

Nhận xét:
Dồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit y=logax đối

xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x


Củng cố
Câu1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit
(a) y = logxx +1
(b) y = log2x
(c) y = lnx
(d) y = log-32 (x + 1)
(c)
Câu2 : Tập xỏc định của hàm số y = log0,5x là
(a)
(a) (0; +∞)
(b) (0; 2)
(c) (-∞; 0]
(d) (2; +∞)
Câu 3: Cho hàm số y = log3(x2 +x + 1). Đạo hàm của hàm số đó là
(a ) y ' =

2x + 1
( x 2 + x + 1)log3

2x + 1
(c ) y ' = 2
x + x +1

(b) y ' =
(b)

2x + 1

( x 2 + x + 1)ln 3

(d ) y ' =

2x + 1
( x 2 + x + 1)log 2 3


Củng cố
Câu4 : Hàm số y = log3x
(a) hàm số đồng biến
(a)

(b) hàm số nghịch biến

Câu5 : Hàm số y = log0,5x
(a) hàm số đồng biến

(b) hàm số nghịch biến



×