TRƯỜNG THCS – THPT LƯƠNG HÒA
Tuần 12: Tiết 34
S4 HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ
S
LÔGARIT
● Tính các giá trị cho trong bảng sau:
x
-2
y = 2x
1
4
0
1
1
1
2
2
2
2
4
Với mỗi giá trị thực của x, ta luôn xác định
x
được một giá trị 2 (duy nhất)
Với mỗi giá trị thực của x, ta luôn xác định
x
được một giá trị y = a (duy nhất)
I. Hàm số mũ
Cho a là số thực dương khác 1
1. Định nghĩa:
x
Hàm số mũ cơ số a là hàm số có dạng: y = a
Ví dụ: Các biểu thức sau biểu thức nào là hàm số
mũ. Khi đó xcho biết cơ số :
a) y = 5 3 =
b) y = 4
−x
c) y = π
d) y =
x
( x)
( 5)
3
1
=
4
3
x
Hàm số mũ cơ số a =
3
5
x
Hàm số mũ cơ số a = 1/4
Hàm số mũ cơ số a = π
Không phải hàm số mũ
2. Đạo hàm của hàm số mũ
t
► Chú ý:
► Định lí 1:
e −1
lim
=1
t →0
t
Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ R và
(ex)’ = ex
Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa của hàm số y = f(x) tại
điểm x?
* Các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Bước 1 : Giả sử ∆x là số gia của x, tính ∆y=f(x+∆x)-f(x)
∆y
Bước 2 : Lập tỉ số
∆x
∆y
lim
Bước 3 : Tính ∆→
x 0 ∆x
2. Đạo hàm của hàm số mũ
► Định lí 1:
Chú ý:
(e )' = e (∀x ∈ ¡ )
u
u
( e ) ' = u '.e (u = u( x))
x
x
● Ví dụ: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a ) y = x.e
b) y = e
x
x 2 −2 x
2. Đạo hàm của hàm số mũ
► Định lí 1:
Chú ý:
(e )' = e (∀x ∈ ¡ )
u
u
( e ) ' = u '.e (u = u( x))
x
x
● Ví dụ: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a ) y = x.e x
( ) = e x + x.e x
⇒ y ' = ( x ) '.e + e '.x
x
b) y = e
(
x
x 2 −2 x
)
⇒ y ' = x − 2 x '.e
2
x2 −2 x
= ( 2 x − 2).e
x 2 −2 x
2. Đạo hàm của hàm số mũ
► Định lí 2:
Hàm số y = ax ( a > 0, a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x và
(ax) ’ = ax . lna
Chứng minh:
Ta cĩ: a = elna
⇒ax = (elna) x = ex.lna .
Do đĩ theo cơng thức tính đạo hàm của hàm số hợp:
( a ) ' = (e
x
x ln a
)' = e
x ln a
( x.ln a) ' = a .ln a
x
2. Đạo hàm của hàm số mũ
(a )'=a
x
► Định lí 2:
Chú ý:
x
ln a (a > 0, a ≠ 1, ∀x ∈ ¡ )
( a ) ' =a
u
u
.u '.ln a
( a > 0, a ≠1, u = u ( x ))
● Ví dụ: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
x 2 + x +1
x
b) y = 8
a) y = 2
⇒ y ' = 2 . ln 2
x
⇒ y' = 8
x 2 + x +1
=8
(
)
. ln 8. x + x + 1 '
2
.( 2 x + 1). ln 8
x 2 + x +1
Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = ax (a >0, a khác 1)
a>1
0
B1:TXĐ
B2:SBT
*Đạo hàm
*CBT
*Giới hạn
đặc biệt
•D = R
• y’ = ax lna >0 với mọi x
• Hàm số ĐB trên R
lim a x = +∞; lim a x = 0
• y’ = ax lna < 0 với mọi x
• Hàm số NB trên R
lim a x = +∞ , lim a x = 0
*Tiệm cận
•ĐTHS nhận trục Ox làm tiệm
cận ngang
•ĐTHS nhận trục Ox làm tiệm
cận ngang
*BBT
D=R
x →+∞
x →−∞
B3: Đồ thị
y
O
1
x →+∞
y
y = ax
a
1
x →−∞
y = ax
x
a
O
1
1
x
y = ax (0
y = ax (a>1)
y
6
5
4
•
3
•
2
•
1
x
-4
-3
-2
-1
O
1
2
-1
-2
y=a
x
3
4
5
6
7
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = ax (a>0, a khác 1)
Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên
( − ∞;+∞ )
y ' = a . ln a
x
a>1: Hàm số luôn đồng biến
0
Tiệm cận
Trục Ox là tiệm cận ngang
Đồ thị
Đi qua các điểm (0;1) và (1;a),
nằm phía trên trục hoành
(y = a
x
> 0, ∀x ∈ R
)
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Hàm số mũ cơ số a là hàm số có dạng
1)
Một số qui tắc tính đạo hàm
x
y = a (a dương và khác
et −1
lim
=1
t →0
t
(e x ) ' = e x (∀x ∈¡ )
u
u
e
'
=
u
'.
e
( )
(u = u ( x ))
x
x
a
'
=
a
ln a (a > 0, a ≠ 1, ∀x ∈¡ )
( )
u
u
a
'
=
u
'.
a
ln a (u = u ( x ))
( )
Về nhà học các công thức và làm bài tập 2 trang 77 SGK
Thân chào các em học sinh !