Các Thầy giáo, Cô giáo về dự giờ lên lớp
Lớp: 12A7 - Trường THPT Nguyễn Trãi
Kiểm tra bài cũ:
CH1:
Trình bày định nghĩa nguyên hàm?
∫( x
Tính
Đáp số:
∫( x
3
3
+ 2 x 2 - 7 ) dx
trên (-∞;+∞)
+ 2 x 2 - 7 ) dx = ∫ x 3 dx + 2∫ x 2 dx − 7 ∫ dx
x 4 2 x3
= +
− 7x + C
4
3
CH2:
Đáp số:
Trình bày các tính chất của nguyên hàm?
x3 + 1
Tính
∫ 5.cosx + x + 1 ÷ dx trên (-1;+ ∞)
x3 + 1
(x+1)(x 2 -x+1)
÷dx
∫ 5.cosx + x + 1 ÷ dx = ∫ 5.cosx+
x+1
= 5∫ cos xdx + ∫ x 2 dx − ∫ xdx + ∫ dx
x3 1 2
= 5sin x + − x + x + C
3 2
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT:
1. Nguyên hàm:
2. Tính chất:
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
ĐL: Mọi hàm số f(x) liên tục trên
K đều có nguyên hàm trên K
VD1: Hàm số f(x)= x3+2x2-7 liên tục trên R
và f(x) có nguyên hàm trên R là:
1 4 2 3
3
2
x
+
2
x
7
d
x
=
x + x − 7x + C
)
∫(
4
3
x3 + 1
VD2: Hàm sốf(x) = 5.cosx +
liên tục
x+1
trên từng khoảng xác định (-∞;-1) và (-1;+∞)
và f(x) có nguyên hàm trờn từng khoảng xác
3
định là:5.cosx + x + 1 dx
÷
∫
x+1
x3
1
= 5 sin x +
− x2 + x + C
3
2
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT: Hoạt động nhóm
1. Nguyên hàm:
CH: Điền hàm số thích hợp vào cột bên phải.
2. Tính chất:
f '(x)
f(x)+C
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
số thường gặp:
0
(α +1) xα
1
x
ex
ax lna (a>0, a≠1)
cosx
-sinx
1
cos 2 x
-
1
sin 2 x
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT: Hoạt động nhóm
1. Nguyên hàm:
CH: Điền hàm số thích hợp vào cột bên phải.
2. Tính chất:
f '(x)
f(x)+C
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
số thường gặp:
0
C
(α +1) xα
xα +1
1
x
ln | x | +C
ex
ex
ax lna (a>0, a≠1)
ax (a>0, a≠1)
cosx
sinx
-sinx
cosx
1
cos 2 x
1
sin 2 x
tanx
cotx
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT: Hoạt động nhóm
CH: Tính các nguyên hàm sau:
1. Nguyên hàm:
2. Tính chất:
∫ 0dx =
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
dx =
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
số thường gặp:
∫
α
x
∫ dx =
1
∫ x dx =
x
a
∫ dx =
x
e
∫ dx =
∫ cos xdx =
∫ sin xdx =
1
∫ cos 2 x dx =
1
∫ sin 2 x dx =
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT:
1. Nguyên hàm:
2. Tính chất:
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
số thường gặp:
VD: Tính các nguyên hàm sau:
x4 - 5 x3 + 2 x2 - 4 x + 3
1. ∫
dx
2
x
1
2. ∫ 3sinx - + 5 x ÷dx
x
x x+ x
3. ∫
dx
÷
2
÷
x
4.
x+1
3
2x
+
e
÷dx
∫ sin2 x x 2
Nhóm I và III: Làm câu 1 và 2
Nhóm II và IV: Làm câu 3 và 4
BẢNG NGUYÊN HÀM:
∫ 0dx = C
∫ dx = x + C
α
x
∫ dx =
1
xα +1 + C (α ≠ −1)
α +1
1
∫ x dx = ln x + C
ax
x
∫ a dx = ln a + C (a > 0, a ≠ 1)
x
x
e
dx
=
e
+C
∫
∫ cos xdx = sin x + C
∫ sin xdx = − cos x + C
1
∫ cos 2 x dx = tan x + C
1
∫ sin 2 x dx = − cot x + C
x x+ x
x4 - 5 x3 + 2 x2 - 4 x + 3
3. ∫
dx
÷
1. ∫
dx
2
÷
2
x
x
3
1
4
2
−2
1
3
= ∫ x − 5 x + 2 − + 3 x ÷dx
2
2
−
−
x
+
x
÷dx = x 2 + x 2 dx
x
= ∫
÷
2
∫
÷
x
÷
x3 5 2
3
=
− x + 2 x − 4.ln | x | − + C
3 2
x
1
3
− +1
− +1
x 2
x 2
2
=
+
+C = 2 x −
+C
1
3
x
− +1 − +1
2
2
1
x
2. ∫ 3sinx - + 5 ÷dx
x
dx
= 3∫ sin xdx − ∫
+ ∫ 5 x dx
x
5x
= −3cos x − ln | x | +
+C
ln 5
x+1
3
2x
+
e
÷dx
∫ sin2 x x 2
dx
dx
−2
2 x
= 3∫
−
−
x
dx
+
(
e
) dx
2
∫
∫
∫
sin x
x
1 e2 x
= −3.cot x − ln | x | + +
+C
x
2
4.
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT: Hoạt động nhóm
CH: Tính đạo hàm của các hàm số từ đó tính
1. Nguyên hàm:
các nguyên hàm:
2. Tính chất:
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
số thường gặp:
(ekx)'=
∫e
(sin kx)'=
∫ cos kxdx =
(cos kx)'=
∫ sin kxdx =
kx
dx =
Với k là hằng số khác 0
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT:
1. Nguyên hàm:
2. Tính chất:
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
số thường gặp:
VD: Tính các nguyên hàm sau:
NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG:
e kx
∫ e dx = k + C (a > 0, a ≠ 1)
kx
∫ cos kxdx =
sin kx
+C
k
∫ sin kxdx = −
1.
∫ cos xdx
2.
2x − e2 x
∫ e 3x -1
3.
4
sin
∫ xdx
4.
e 2 −5 x + 1
∫ e x ÷ dx
2
÷dx
Nhóm I và III: Làm câu 1 và 2
Nhóm II và IV: Làm câu 3 và 4
cos kx
+C
k
Với k là hằng số khác 0
1.
1 + cos 2 x
cos
xdx
=
dx
∫
∫
2
2
(
)
1
dx + ∫ cos 2 xdx
2 ∫
1
1
= x + sin 2 x ÷+ C
2
2
=
2 x
− x +1
= ∫ e. 3 ÷ − e
dx
e
2 x
−x
= e ∫ 3 ÷ dx − ∫ e dx
e
2
3.
1 − cos 2 x
sin 4 x =
÷
2
1
1 − 2 cos 2 x + cos 2 2 x
4
1
1 + cos 4 x
= 1 − 2 cos 2 x +
4
2
1
= [ 3 − 4 cos 2 x + cos 4 x ]
8
1
1
⇒ ∫ sin 4 xdx = 3 x − 2 sin 2 x + sin 4 x
8
4
=
2.
( 2) x − e2 x
dx
∫ e 3x -1 ÷
2 x
3 ÷
e
−
x
= e.
+e +C =
2
ln
3
e
x
1
2
= e 3 ÷ .
+ e − x +1 + C
e ln 2 − 3
e 2 −5 x + 1
2−6 x
−x
4. ∫
dx
=
e
+
e
dx
(
)
÷
x
∫
e
−6 x
e
= e 2 ∫ e −6 x dx + ∫ e − x dx = −e 2 .
− e− x + C
6
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT:
1. Nguyên hàm:
2. Tính chất:
3. Sự tồn tại nguyên hàm:
4. Bảng nguyên hàm của một
số hàm số thường gặp:
Bài tập: Tính các nguyên hàm
sau: ( x + 1 ) 2
1.
∫
2.
2
2
sin
x.cos
x.dx
∫
dx
x x
3
3.
4.
cos x
∫ 1 + sinx dx
∫
(3
)
x 2
x
−e
e
3x+1
dx
BẢNG NGUYÊN HÀM:
∫ 0dx = C
α
x
∫ dx =
∫ dx = x + C
1
xα +1 + C (α ≠ −1)
α +1
1
x
x
e
dx
=
e
+C
dx
=
ln
x
+
C
∫
∫x
x
a
x
a
∫ dx = ln a + C (a > 0, a ≠ 1)
∫ sin xdx = − cos x + C ∫ cos xdx = sin x + C
1
∫ cos2 x dx = tan x + C
1
∫ sin 2 x dx = − cot x + C
sin kx
∫ cos kxdx = k + C
∫ sin kxdx = −
e kx
∫ e dx = k + C
kx
cos kx
+C
k
Hạnh phúc - Thành đạt !