TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN TRUNG TRỰC
Kiểm tra bài cũ:
Tính:
a)
(∫ 2x + 1) 20 .dx
2
b) 3 sin x −
.dx
∫
2
cos x
Giải
a)
(∫ 2x + 1) 20 .dx
2 x + 1)
(
=
21.2
b)
21
2 x + 1)
(
+C =
42
2
∫ 3 sin x − cos 2 x .dx
= - 3.cosx – 2.tanx + C
21
+C
Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Đặt
u
dv
∫ P( x)e dx
x
∫ P( x) cos xdx ∫ P( x) ln xdx
Giải
Đặt
∫ P( x)e dx
u
P(x)
dv
exdx
x
∫ P( x) cos xdx ∫ P( x) ln xdx
P(x)
cosxdx
lnx
P(x)dx
1
*Tìm nguyên hàm bằng cách sử dụng
bảng các nguyên hàm
2
*Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
3
*Tìm nguyên hàm bằng phương pháp tính
nguyên hàm từng phần
4
*Tìm nguyên hàm thỏa điều kiện cho trước
Bài tập
F( x ) =
1/Tìm F(x) biết
2/ Tính:
x
ln
xdx
∫
∫ 2 xdx
và F(1)=3
Giải:
1 / F ( x ) = ∫ 2 xdx
⇒ F(x)=x2+C
Mà F(1)=3 ⇒ 1+C=3⇒C=2
Vậy F(x)=x2+2
2 / ∫ x ln xdx
Đặt
dx
du =
u = ln x
x
⇒
2
dv
=
xdx
x
v =
2
x2
x
∫ x ln xdx = 2 ln x − ∫ 2dx
2
4
x
x
= ln x − + C
2
4
Hoạt động nhóm
Nhóm 1,2 giải BT 1
Nhóm 3,4 giải BT 2
Nhóm 5,6 giải BT 3
Tính:
1/ A =
∫ ( 2 x + 1) cos xdx
12 x + 5
2/ B = ∫
dx
3x + 1
2
3x
3 / C = ∫ 3 dx
x +1
1/ A =
∫ ( 2 x + 1) cos xdx
Đặt u=2x+1 ⇒ du
= 2dx
dv=cosxdx ⇒ v = sin x
⇒ ∫ ( 2 x + 1) cos xdx
= ( 2 x + 1) sin x − 2 ∫ sin xdx
= ( 2 x + 1) sin x − 2 cos x + C
12 x + 5
2/ B = ∫
dx
3x + 1
1
= ∫4+
÷dx
3x + 1
1
= 4 x + ln 3 x + 1 + C
3
3x 2
3 / C = ∫ 3 dx
x +1
3
2
t
=
x
+
1
⇒
dt
=
3
x
dx
Đặt
3x 2
⇒ C = ∫ 3 dx
x +1
dt
= ∫ = ln t + C = ln x 3 + 1 + C
t
Tính
7 x−2
e
dx
I= ∫
kết quả là:
a) I= 7e7 x − 2 + C
b) I= -7e
7 x −2
+C
1
c) I=
e7 x − 2 + C
7
1 7 x −2
+C
d) I= − e
7
x
x
5
−
12
) dx kết quả là:
Tính I= ∫ (
A)
5 x ln 5 − 12 x ln12 + C
5x
12 x
−
+C
ln 5 ln12
C)
ln 5 − ln12 + C
D)
ln 5 ln12
− x +C
x
5
12
B)
x
x
1 π
F ( x ) = cos − 2 x ÷
2 3
Hàm số
là nguyên hàm của
hàm số nào sau đây?
a.
b.
π
f1 ( x ) = sin 2 x − ÷
3
1 π
f2 ( x ) = − sin − 2 x ÷
2 3
c.
d.
1 π
f3 ( x ) = sin − 2 x ÷
2 3
π
f4 ( x ) = sin − 2 x ÷
3
Bài học kinh nghiệm:
1)t = ϕ ( x ) ⇒ dt = ϕ ' ( x ) dx
2) g ( t ) = ϕ ( x ) ⇒ g ' ( t ) dt = ϕ ' ( x ) dx
3) ∫ udv = uv − ∫ vdu
1 ( ax + b )
4) ∫ ( ax + b ) dx = .
a
α +1
α
α +1
+C
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
_Làm lại các bài tập đã giải
_Học thuộc các công thức tính nguyên hàm
_Chuẩn bị tiết sau:Luyện tập “Nguyên hàm “(TT)
_Giải các BT trong phiếu học tập