BÀI CŨ
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
•
•
•
•
a) F(x) = x2
b) F(x) = cosx
c) F(x) = C (C là hằng số)
d) F(x) = ex
Câu 2: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là 2x
• a) F(x) = 2
• b) F(x) = 2x
• c) F(x) = x2 + 4
• d) F(x) = x2 + 3x
Ta đã học:
Tính đạo hàm của hàm số F(x)
(F(x))’=?
Bài toán mới:
Hàm số nào có đạo hàm là f(x)
trên khoảng K
( ? )’=f(x)
(hay Tìm F(x) để F’(x)=f(x))
F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x)
trên khoảng K
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
•1. Nguyên hàm :
•Định nghĩa:
•Cho hàm số f(x) xác
định trên K
•Hàm số F(x) được gọi là
nguyên hàm của f(x)
trên K nếu F’(x)=f(x)
với mọi x∈K
Ví dụ:
1. Hàm số nào sau đây là một
nguyên hàm của hàm số
f(x)=3x2 trên R?
A. F(x) = 3x
B. F(x) = 6x
C. F(x) = x3 – 5
D. F(x) = x3 + 2x
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
Ví dụ:
•1. Nguyên hàm :
•Định nghĩa:
•Cho hàm số f(x) xác
định trên K
•Hàm số F(x) được gọi
là nguyên hàm của f(x)
trên K nếu F’(x)=f(x) với
mọi x∈K
2. Hàm số nào sau đây là một
nguyên hàm của hàm số
f(x)=2cosx trên R?
A. F(x) = 1 – 2sinx
B. F(x) = 2sinx
C. F(x) = cos2x
D. F(x) = sin2x
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
•1. Nguyên hàm :
•Định nghĩa:
•Cho hàm số f(x) xác
định trên K
•Hàm số F(x) được gọi
là nguyên hàm của f(x)
trên K nếu F’(x)=f(x)
với mọi x∈K
Ví dụ:
3. Hàm số nào sau đây là một
nguyên hàm của hàm số
1
π π
f (x) =
treân − ;
2
cos x
2 2
A. F(x) = tgx
B. F(x) = -tgx
C. F(x) = cosx
D. F(x) = sinx
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm
của hàm số f(x) = 2x trên R?
A.
F(x) = x2
B.
F(x) = x2 + 5
C.
F(x) = x2 - 2
D.
F(x) = x2 + 2x
Câu 2: Hãy tìm 3 nguyên hàm khác của hàm số f(x) = 2x trên
R.
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
Ví dụ:
•1. Nguyên hàm :
•Định lý :
•Nếu F(x) là một nguyên
hàm của f(x) trên K
•a)Hàm số G(x)= F(x)+C
cũng là một nguyên hàm
của f(x) trên K
•b) Mọi nguyên hàm của
hàm số f(x) trên K đều có
dạng F(x)+C , vơi C là
hằng số
4. Hàm số nào sau đây không
phải là một nguyên hàm của
hàm số f(x) = 2x trên R?
A. F(x) = x2
B. F(x) = x2 + 5
C. F(x) = x2 - 2
D. F(x) = x2 + 2x
?
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
Họ nguyên hàm (tích phân
bất định) của f(x):
• 1. Nguyên hàm :
•Định lý:
•F(x) là một nguyên hàm
của f(x) trên K
•a)Hàm số G(x)= F(x)+C
cũng là một nguyên hàm
Ví dụ:
của f(x) trên K
•b) Mọi nguyên hàm của
2 xdx
hàm số f(x) trên K đều có
dạng F(x)+C , vơi C là
1
hằng số
f
(
x
)
dx
=
F
(
x
)
+
C
∫
∫
∫ cos
2
x
= x +C
2
dx = tgx + C
Sắp xếp các mảnh ghép sau để được một
mệnh đề đúng.
4 + x dx
4
=
C x ∫
3
∫ 4 x dx = x + C
3
4
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
•2. Tính chất :
•Tính chất 1:
∫ f ' ( x)dx = f ( x) + C
•Tính chất 2:
∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx
•(k là hằng số khác 0
•Tính chất 3:
∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
Ví dụ:
1.Tìm nguyên hàm
của hàm số sau
a) f(x) =(cosx)’
2
b)f(x) = 3sinx+
x
trên khoảng (0;+∞ )
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
•3. Sự tồn tại của nguyên hàm :
•Định lí 3:
•Mọi hàm số f(x) liên tục trên K
đều có nguyên hàm trên K
•HS thừa nhận không chứng minh
Ví dụ:
Tìm nguyên hàm của hàm
số sau
a) f ( x) = x
2
3
trên khoảng (0;+∞ )
1
b) g ( x) = 2
sin x
treân khoaûng (kπ ; (k + 1)π )
k∈Z
PHIẾU HỌC TẬP
Điền các hàm số thích hợp vào cột bên phải
f’(x)
0
αxα −1
1
x
ex
a x ln a ( a > 0; a ≠ 1)
cosx
-sinx
1
cos 2 x
1
− 2
sin x
f(x)+C
NGUYÊN HÀM
I/ 4.Nguyên
hàm
và
tính
chất
:
Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp :
∫ 0dx = C
∫ dx = x + C
x
a
x
a
∫ dx = ln a + C (a > 0, a ≠ 1)
∫ cos xdx = sin x + C
1 α +1
∫ x dx = α + 1 x + C (α ≠ −1)
∫ sin xdx = − cos x + C
1
∫ x dx = ln x + C
1
∫ cos 2 x dx = tan x + C
α
x
x
e
dx
=
e
+C
∫
1
∫ sin 2 x dx = − cot x + C
NGUYÊN HÀM
I/ Nguyên hàm và tính chất :
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp :
Ví dụ: Tính
a ) ∫ (2 x +
1
2
3
x2
)dx treân khoaûng (0;+∞)
b) ∫ (3cosx - 3x-1 )dxv treân khoaûng (-∞;+∞)
Chú ý :Từ đây ,yêu cầu tìm nguyên hàm của 1 hàm số
được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác
định của nó
NGUYấN HM
II/ Phng phỏp tỡm nguyờn hm :
2. Phng phỏp tớnh nguyờn hm tng phn :
Hẹ6 :
a)Cho (x - 1) dx.ẹaởt u = x - 1
10
10
Haừy vieỏt (x - 1) dx theo u vaứ du
lnx
t
b) Cho
dx.ẹaởt x = e
x
lnx
Haừy vieỏt
dx theo t vaứ dt
x
NGUN HÀM
II/ Phương pháp tìm ngun hàm :
•1. Phương pháp đổi biến số :
•Định lí 1:
Nếáu ∫ f(u)du = F(u) + C
và u = u(x)là hàm số có
đạo hàm liên tục thì :
∫ f(u(x))u' (x)dx = F(u(x)) + C
Hệ quả :
Với u = ax + b (a khác 0), ta có
∫ f (ax + b)dx =
1
F (ax + b) + C
Ví dụ:
x
Tính ∫
dx
5
(x + 5)
NGUYÊN HÀM
II/ Phương pháp tìm nguyên hàm :
•2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần :
Ta coù (xcosx)' = cosx - xsinx
⇒ -xsinx = (xcosx)'-cosx
Haõy tính ∫ (xcosx)' dx vaø ∫ cosxdx
Töø ñoù ∫ x sin xdx
NGUN HÀM
II/ Phương pháp tìm ngun hàm :
•2. Phương pháp tính ngun hàm từng phần :
•Định lí 2:
Nếáu hai hàm số u = u(x) và v = v(x)
có đạo hàm liên tục trên K thì :
∫ u(x)v' (x)dx = u(x)v(x) - ∫ u' (x)v(x)dx
Ví dụ:
Tính
a)∫ xe x dx
b) ∫ x cos xdx
Chú ý :
c
)
ln
dx
∫
Vì v' (x)dx = dv, u' (x)dx = du nên ta có
∫ udu = uv − ∫ vdu
Điền u và dv thích hợp vào ô trống theo
phương pháp tính nguyên hàm từng
phần
P
(
x
)
e
dx
P ( x) ln xdx
P
(
x
)
cos
xdx
∫
∫
∫
x
u
dv
P(x)
x
e dx
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
e
dx
=
e
+
C
∫
x
x
2
dx
=
2
x
+
C
∫
sin
xdx
=
cos
x
+
C
∫
2
x
D. ∫ xdx =
+C
2
C.
VỀ NHÀ
Học bài
Làm bài 1,2,3,4 trang 100,101 SGK
TIẾT HỌC KẾT THÚC